K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu hỏi trắc nghiệm :

Câu 1: Công thức phân tử chung dãy đồng đẳng của benzen là :

A. C6nH6n (n≥6)

B. CnH6n-6 (n≥6)

C. CnH2n-6 (n≥6)

D. C6nH6n-6 (n≥6)

Câu 3: Công thức phân tử của toluen là :

A. C8H8

B. C6H6

C. C7H8

D. C7H14

Câu 4: Hidrocacbon thơm là:

A. hợp chất có chứa một hay nhiều vòng benzen

B. hidrocacbon có chứa một hay nhiều vòng benzen

C. hidrocacbon chỉ có chứa một vòng benzen

D. hidrocacbon có chứa từ hai vòng benzen trở lên

Câu 21: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình :

A. Trùng hợp butilen, xúc tác natri.

B. Trùng hợp buta –1,3– đien, xúc tác natri.

C. Polime hoá cao su thiên nhiên.

D. Đồng trùng hợp buta –1,3– đien với natri.

Câu 22: Cho 10g hỗn hợp khí X gồm etilen và etan qua dung dịch Br2 25% có 160g dd Br2 phản ứng. % khối lượng của etilen trong hỗn hợp là:

A. 70%

B. 30%

C. 35,5%

D. 64,5%

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam ankađien liên hợp X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là :

A. CH2 = C = CH2

B. CH2 = C = CH2– CH2.

C. CH2 = C(CH3) – CH = CH2

D. CH2 = CH – CH = CH2

Câu 24: 1 mol hiđrocacbon X đốt cháy cho ra 5 mol CO2, 1mol X phản ứng với 2 mol AgNO3/NH3. Xác định CTCT của X :

A. CH2=CH-CH2-C≡C-H

B. HC≡C-CH2- C≡C-H

C. CH2=CH-CH=CH-CH3

D. CH2=C=CH-CH-CH2

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp C2H4 và C3H6 có tỉ khối hơi so với oxi là 1,09375, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào 500ml dung dịch NaOH 1,8M thì thu được sản phẩm và nồng độ mol tương ứng là :

A. NaHCO3 0,2M và Na2CO3 0,8M

B. Na2CO3 0,6M và NaOH 0,1M dư.

C. NaHCO3 0,02M và Na2CO3 0,8M

D. Chỉ thu được Na2CO3 0,4M.

1
21 tháng 4 2020

Câu 1: Công thức phân tử chung dãy đồng đẳng của benzen là :

A. C6nH6n (n≥6)

B. CnH6n-6 (n≥6)

C. CnH2n-6 (n≥6)

D. C6nH6n-6 (n≥6)

Câu 3: Công thức phân tử của toluen là :

A. C8H8

B. C6H6

C. C7H8

D. C7H14

Câu 4: Hidrocacbon thơm là:

A. hợp chất có chứa một hay nhiều vòng benzen

B. hidrocacbon có chứa một hay nhiều vòng benzen

C. hidrocacbon chỉ có chứa một vòng benzen

D. hidrocacbon có chứa từ hai vòng benzen trở lên

Câu 21: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình :

A. Trùng hợp butilen, xúc tác natri.

B. Trùng hợp buta –1,3– đien, xúc tác natri.

C. Polime hoá cao su thiên nhiên.

D. Đồng trùng hợp buta –1,3– đien với natri.

Câu 22: Cho 10g hỗn hợp khí X gồm etilen và etan qua dung dịch Br2 25% có 160g dd Br2 phản ứng. % khối lượng của etilen trong hỗn hợp là:

A. 70%

B. 30%

C. 35,5%

D. 64,5%

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam ankađien liên hợp X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là :

A. CH2 = C = CH2

B. CH2 = C = CH2– CH2.

C. CH2 = C(CH3) – CH = CH2

D. CH2 = CH – CH = CH2

Câu 24: 1 mol hiđrocacbon X đốt cháy cho ra 5 mol CO2, 1mol X phản ứng với 2 mol AgNO3/NH3. Xác định CTCT của X :

A. CH2=CH-CH2-C≡C-H

B. HC≡C-CH2- C≡C-H

C. CH2=CH-CH=CH-CH3

D. CH2=C=CH-CH-CH2

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp C2H4 và C3H6 có tỉ khối hơi so với oxi là 1,09375, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào 500ml dung dịch NaOH 1,8M thì thu được sản phẩm và nồng độ mol tương ứng là :

A. NaHCO3 0,2M và Na2CO3 0,8M

B. Na2CO3 0,6M và NaOH 0,1M dư.

C. NaHCO3 0,02M và Na2CO3 0,8M

D. Chỉ thu được Na2CO3 0,4M.

Câu hỏi trắc nghiệm , chọn đáp án đúng : Câu 1: Nhận xét nào sau đây về hidrocacbon thơm là đúng : A. Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn, dễ tan trong nước B. Các hidrocacbon thơm lỏng có mùi đặc trưng C. Nặng hơn nước D. Đa số không độc, sử dụng làm hương liệu thực phẩm Câu 2: Cho benzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản...
Đọc tiếp

Câu hỏi trắc nghiệm , chọn đáp án đúng :

Câu 1: Nhận xét nào sau đây về hidrocacbon thơm là đúng :

A. Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn, dễ tan trong nước

B. Các hidrocacbon thơm lỏng có mùi đặc trưng

C. Nặng hơn nước

D. Đa số không độc, sử dụng làm hương liệu thực phẩm

Câu 2: Cho benzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm hữu cơ thu được là :

A. C6H6Br6

B. C6H5Br

C. C6H6Br3

D. C6H6Br2

Câu 3: Khi cho ankylbenzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm thế brom chủ yếu là :

A. o-bromtoluen

B. m-bromtoluen

C. p-bromtoluen

D. o-bromtoluen và p - bromtoluen

Câu 4: Cho benzen tác dụng với khí hidro dư, có xúc tác niken, sản phẩm thu được là :

A. hexan

B. xiclohexan

C. henxen

D. toluen

Câu 5: Thuốc sâu 6,6,6 có đặc tính phân huỷ chậm và độc tính cao nên đã bị cấm sử dụng, phản ứng tạo ra chất này là :

A. benzen + clo, có chiếu sáng, tạo ra hexacloran

B. benzen + brom, có xúc tác bột sắt, tạo ra brombenzen

C. toluen + HNO3, có xúc tác H2SO4 đặc, tạo trinitrotoluen

D. toluen + clo, chiếu sáng, tạo benzylclorua

Câu 6 Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng :

A. benzen

B. hexan

C. toluen

D. metan

Câu 7: Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:

A. (1); (2) và (3)

B. (2); (3) và (4)

C. (1); (3) và (4).

D. (1); (2) và (4)

Câu 8: Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa ?

A. HNO3 đậm đặc.

B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.

C. HNO3 loãng/H2SO4 đặc.

D. HNO2 đặc/H2SO4 đặc.

Câu 9: Chất nào sau đây dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?

A. Toluen

B. Stiren

C. Naphtalen

D. Benzen

Câu 10: Trong phân tử benzen :

A. 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng.

B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử C.

C. Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng một mặt phẳng.

D. Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng một mặt phẳng.

Câu 11: Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng Nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 70%) là :

A. 30,75 tấn

B. 38,44 tấn

C. 21,53 tấn

D. 24,60 tấn

Câu 12: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,566%. Số đồng phân cấu tạp của X là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam ankybenzen X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là :

A. C6H6

B. C7H8

C. C8H8

D. C8H10

Câu 14: Cho 15,6 g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột sắt). Nếu hiệu suất của phản ứng là 80% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu?

A. 18 gam

B. 19 gam

C. 20 gam

D. 21 gam

Câu 15: Cho toluen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế 2,4,6-trinitrotoluen (TNT). Khối lượng điều chế được từ 23 kg toluen (hiệu suất 80%) là:

A. 45,40 kg

B. 70,94 kg

C. 18,40 kg

D. 56,75 kg

Câu 16: Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là :

A. 2-metylbut-3-en

B. 3-metylbut-1-in.

C. 3-metylbut-1-en

D. 2-metylbut-3-in

Câu 17: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2 = CH – CH = CH2

B. CH3 – CH – C(CH3)2.

C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3

D. (CH3)2 – CH – CH = CH2

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau :CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là?

A. CH3–C–Ag≡C–Ag.

B. CH3–C≡C–Ag.

C. Ag–CH2–C≡C–Ag.

D. Ag3C–C≡C–Ag.

Câu 19: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là:

A. (-CH2-CH2-)n

B. (-CH2(CH3)-CH-)n

C. CH2 =CH2

D. CH2=CH-CH3

Câu 20: Ankađien là :

A. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

B. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

C. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2.

D. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2.

Câu 21: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình :

A. Trùng hợp butilen, xúc tác natri.

B. Trùng hợp buta –1,3– đien, xúc tác natri.

C. Polime hoá cao su thiên nhiên.

D. Đồng trùng hợp buta –

1
21 tháng 4 2020

Câu 1: Nhận xét nào sau đây về hidrocacbon thơm là đúng :

A. Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn, dễ tan trong nước

B. Các hidrocacbon thơm lỏng có mùi đặc trưng

C. Nặng hơn nước

D. Đa số không độc, sử dụng làm hương liệu thực phẩm

Câu 2: Cho benzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm hữu cơ thu được là :

A. C6H6Br6

B. C6H5Br

C. C6H6Br3

D. C6H6Br2

Câu 3: Khi cho ankylbenzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm thế brom chủ yếu là :

A. o-bromtoluen

B. m-bromtoluen

C. p-bromtoluen

D. o-bromtoluen và p - bromtoluen

Câu 4: Cho benzen tác dụng với khí hidro dư, có xúc tác niken, sản phẩm thu được là :

A. hexan

B. xiclohexan

C. henxen

D. toluen

Câu 5: Thuốc sâu 6,6,6 có đặc tính phân huỷ chậm và độc tính cao nên đã bị cấm sử dụng, phản ứng tạo ra chất này là :

A. benzen + clo, có chiếu sáng, tạo ra hexacloran

B. benzen + brom, có xúc tác bột sắt, tạo ra brombenzen

C. toluen + HNO3, có xúc tác H2SO4 đặc, tạo trinitrotoluen

D. toluen + clo, chiếu sáng, tạo benzylclorua

Câu 6 Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng :

A. benzen

B. hexan

C. toluen

D. metan

Câu 7: Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:

A. (1); (2) và (3)

B. (2); (3) và (4)

C. (1); (3) và (4).

D. (1); (2) và (4)

Câu 8: Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa ?

A. HNO3 đậm đặc.

B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.

C. HNO3 loãng/H2SO4 đặc.

D. HNO2 đặc/H2SO4 đặc.

Câu 9: Chất nào sau đây dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?

A. Toluen

B. Stiren

C. Naphtalen

D. Benzen

Câu 10: Trong phân tử benzen :

A. 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng.

B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử C.

C. Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng một mặt phẳng.

D. Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng một mặt phẳng.

Câu 11: Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng Nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 70%) là :

A. 30,75 tấn

B. 38,44 tấn

C. 21,53 tấn

D. 24,60 tấn

Câu 12: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,566%. Số đồng phân cấu tạp của X là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam ankybenzen X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là :

A. C6H6

B. C7H8

C. C8H8

D. C8H10

Câu 14: Cho 15,6 g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột sắt). Nếu hiệu suất của phản ứng là 80% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu?

A. 18 gam

B. 19 gam

C. 20 gam

D. 21 gam

Câu 15: Cho toluen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế 2,4,6-trinitrotoluen (TNT). Khối lượng điều chế được từ 23 kg toluen (hiệu suất 80%) là:

A. 45,40 kg

B. 70,94 kg

C. 18,40 kg

D. 56,75 kg

Câu 16: Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là :

A. 2-metylbut-3-en

B. 3-metylbut-1-in.

C. 3-metylbut-1-en

D. 2-metylbut-3-in

Câu 17: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2 = CH – CH = CH2

B. CH3 – CH – C(CH3)2.

C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3

D. (CH3)2 – CH – CH = CH2

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau :CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là?

A. CH3–C–Ag≡C–Ag.

B. CH3–C≡C–Ag.

C. Ag–CH2–C≡C–Ag.

D. Ag3C–C≡C–Ag.

Câu 19: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là:

A. (-CH2-CH2-)n

B. (-CH2(CH3)-CH-)n

C. CH2 =CH2

D. CH2=CH-CH3

Câu 20: Ankađien là :

A. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

B. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

C. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2.

D. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2.

Câu 21: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình :

A. Trùng hợp butilen, xúc tác natri.

B. Trùng hợp buta –1,3– đien, xúc tác natri.

C. Polime hoá cao su thiên nhiên.

D. Đồng trùng hợp buta –

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phản ứng hoá học đặc trưng của các hidrocacbon no, mạch hở là : phản ứng cộng phản ứng thế phản ứng oxi hoá không hoàn toàn phản ứng trùng hợp Câu 2: Chất nào sau đây không phải là ankan : CH4 C2H6 C3H8 C4H8 Câu 3: Nhận xét nào sau đây về metan là không đúng là thành phần chính của khí thiên nhiên là thành phần của biogas khi...
Đọc tiếp

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phản ứng hoá học đặc trưng của các hidrocacbon no, mạch hở là :

phản ứng cộng

phản ứng thế

phản ứng oxi hoá không hoàn toàn

phản ứng trùng hợp

Câu 2: Chất nào sau đây không phải là ankan :

CH4

C2H6

C3H8

C4H8

Câu 3: Nhận xét nào sau đây về metan là không đúng

là thành phần chính của khí thiên nhiên

là thành phần của biogas

khi cháy toả nhiều nhiệt

được điều chế trong phòng thí nghiệm từ CH3COOH và hỗn hợp vôi tôi xúc (NaOH, CaO)

Câu 4: Tên gọi của ankan sau là: CH3 - CH(CH3) - C(CH3)2 - CH3 *

2,3 - đimetylbutan

2,2,3 - trimetylbutan

2,3,3 - trimetylbutan

2,3 - metyl petan

Câu 5: Định nghĩa nào sau đây về anken là đúng *

là hidrocacbon no, mạch hở

là hidrocacbon, mạch hở, có chứa 1 liên kết đôi C=C

là hợp chất hữu cơ, mạch hở, có chứa 1 liên kết đôi C=C

là hidrocacbon, mạch hở, có chứa 1 liên kết ba C≡C

Câu 6: Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng anken là *

CnH2n+2 ( n≥1)

CnH2n( n≥2)

CnH2n-6 ( n≥6)

CnH2n-2

Câu 8: Số đồng phân anken của chất có công thức C4H8 là *

2

4

3

5

Câu 9: Chất nào sau đây có đồng phân hình học *

but - 1 - en

but - 2 - in

but - 2 - en

2 - metylpropen

Câu 10: Khi đốt cháy 0,5 mol butan, thể tích khí CO2 thu được ở dktc là

89,6 lít

44,8 lít

22,4 lít

67,2 lít

Câu 11: Cho 2 - metylbutan tham gia phản ứng thế với khí clo, có chiếu sáng, tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu được là

2 - clo - 2 metyl butan

1 - clo - 2 metylbutan

3 - clo - 2 metylbutan

1 - clo - 3metylbutan

Câu 12: Trong phản ứng cộng giữa propen và HBr, sản phẩm chính thu được là

2 - brompropen

2 - brompropan

1 - brompropen

1 - brompropan

Câu 13: Đốt cháy 4,32 gam ankan X, thu được 6,48 gam H2O. Công thức phân tử của X là

C4H8

C4H10

C5H12

C5H10

Câu 14: Ankan X có %H = 16,67%, khi cho X tác dụng với khí Cl2, thu được 1 sản phẩm thế duy nhất. Tên gọi của X là *

2,2 - đimetylpropan

3,3 - đietylpentan

2 - metylbutan

pentan

Câu 15: Dẫn hỗn hợp 3,36 lít khí etilen vào dung dịch 100ml dung dịch brom 1M. Hiện tượng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là *

Dung dịch brom bị mất màu, có khí etien dư thoát ra

Dung dịch brom bị nhạt màu, brom còn dư

Dung dịch brom không bị mất màu

Xuất hiện kết tủa đen

Câu 16 C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ? *

2

3

4

5

Câu 17 Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ? *

propen, but-1-en.

penta-1,4-dien, but-1-en.

propen, but-2-en.

but-2-en, penta-1,3- đien.

Câu 17 Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là

C4H6 và C5H10.

C4H4 và C5H8.

C4H6 và C5H8.

C4H8 và C5H10.

Câu 18 Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là :

CH3CHBrCH=CH2.

CH3CH=CHCH2Br.

CH2BrCH2CH=CH2.

CH3CH=CBrCH3.

Câu 19 Cho 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?

1,0

0,5

2,0

1,5

Câu 20 Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là :

(-C2H-CH-CH-CH2-)n.

(-CH2-CH=CH-CH2-)n.

(-CH2-CH-CH=CH2-)n.

(-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.

Câu 21 Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ? *

1

2

3

4

Câu 22 Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) *

1

2

3

4

Câu 23 Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp là:

1

2

3

4

1
28 tháng 4 2020

1/ B

2/ D

3/ D (thay CH3COOH thành CH3COONa)

4/ B

5/ B

6/ B

8/ C

9/ C

10/ B

11/ B

12/ B

13/ C

14/ A

15/ A (dư 0,05 mol etilen)

16/ B (có đồng phân cis trans)

17/ but-2-en, penta-1,3-đien

17/ C4H6 và C5H8

18/ A

19/ C

20/ B

21/ C

22/ A

23/ B

28 tháng 4 2017

Đáp án C

5

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Phản ứng hoá học đặc trưng của các hidrocacbon no, mạch hở là : A. phản ứng cộng B. phản ứng thế C. phản ứng oxi hoá không hoàn toàn D. phản ứng trùng hợp Câu 2: Chất nào sau đây không phải là ankan : A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H8 Câu 3: Nhận xét nào sau đây về metan là không đúng? A. là thành phần chính của...
Đọc tiếp

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :

Câu 1: Phản ứng hoá học đặc trưng của các hidrocacbon no, mạch hở là :

A. phản ứng cộng B. phản ứng thế C. phản ứng oxi hoá không hoàn toàn D. phản ứng trùng hợp Câu 2: Chất nào sau đây không phải là ankan : A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H8 Câu 3: Nhận xét nào sau đây về metan là không đúng? A. là thành phần chính của khí thiên nhiên B. là thành phần của biogas C. khi cháy toả nhiều nhiệt D. được điều chế trong phòng thí nghiệm từ CH3COOH và hỗn hợp vôi tôi xúc (NaOH, CaO) Câu 4: Tên gọi của ankan sau là: CH3 - CH(CH3) - C(CH3)2 - CH3 : A. 2,3 - đimetylbutan B. 2,2,3 - trimetylbutan C. 2,3,3 - trimetylbutan D. 2,3 - metyl petan Câu 5: Mô hình thí nghiệm sau biểu diễn thí nghiệm điều chế chất khí nào sau đây? A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C2H6 Câu 6: Số đồng phân anken của chất có công thức C4H8 là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 7: Chất nào sau đây có đồng phân hình học : A. but - 1 - en B. but - 2 - in C. but - 2 - en D. 2 - metylpropen Câu 8: Khi đốt cháy 0,5 mol butan, thể tích khí CO2 thu được ở dktc là : A. 89,6 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 67,2 lít Câu 9: Cho 2 - metylbutan tham gia phản ứng thế với khí clo, có chiếu sáng, tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu được là : A. 2 - clo - 2 metyl butan B. 1 - clo - 2 metylbutan C. 3 - clo - 2 metylbutan D. 1 - clo - 3metylbutan Câu 10: Trong phản ứng cộng giữa propen và HBr, sản phẩm chính thu được là : A. 2 - brompropen B. 2 - brompropan C. 1 - brompropen D. 1 - brompropan Câu 11: Đốt cháy 4,32 gam ankan X, thu được 6,48 gam H2O. Công thức phân tử của X là : A. C4H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C5H10 Câu 12: Ankan X có %H = 16,67%, khi cho X tác dụng với khí Cl2, thu được 1 sản phẩm thế duy nhất. Tên gọi của X là : A. 2,2 - đimetylpropan B. 3,3 - đietylpentan C. 2 - metylbutan D. pentan Câu 13: Dẫn hỗn hợp 3,36 lít khí etilen vào dung dịch 100ml dung dịch brom 1M. Hiện tượng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là : A. Dung dịch brom bị mất màu, có khí etien dư thoát ra B. Dung dịch brom bị nhạt màu, brom còn dư C. Dung dịch brom không bị mất màu D. Xuất hiện kết tủa đen Câu 14 C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15 Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ? A. propen, but-1-en. B. penta-1,4-dien, but-1-en. C. propen, but-2-en. D. but-2-en, penta-1,3- đien. Câu 16 Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là : A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 mvà C5H10. Câu 17 Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là : A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 18 Cho 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ? A. 1,0 B. 0,5 C. 2,0 D. 1,5 Câu 19 Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ? A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.

Câu 20 Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

1
28 tháng 4 2020

Chia nhỏ câu hỏi ra nhé !

12 tháng 1 2018

Chọn đáp án D

Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là ankadien liên hợp? A. CH 2 =CH-CH 2 - CH=CH 2 . B. CH 2 =C=CH 2 . C. CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -CH 3 . D. CH 2 =CH-CH=CH 2 . Câu 2: Hợp chất nào sau đây cộng H 2 dư tạo isopentan? A. CH 2 =C-CH=CH 2 . CH 3 B. CH 2 =CH-CH=CH 2 . C. CH 2 =C- CH 2 . CH 3 D. CH 2 =CH-CH 2 -CH=CH 2 . Câu 3: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình A. trùng hợp butilen, xúc tác natri. B....
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là ankadien liên hợp?
A. CH 2 =CH-CH 2 - CH=CH 2 .
B. CH 2 =C=CH 2 .
C. CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -CH 3 .
D. CH 2 =CH-CH=CH 2 .
Câu 2: Hợp chất nào sau đây cộng H 2 dư tạo isopentan?
A. CH 2 =C-CH=CH 2 .
CH 3

B. CH 2 =CH-CH=CH 2 .

C. CH 2 =C- CH 2 .
CH 3

D. CH 2 =CH-CH 2 -CH=CH 2 .

Câu 3: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình
A. trùng hợp butilen, xúc tác natri.
B. trùng hợp buta–1,3–đien, xúc tác natri.
C. polime hoá cao su thiên nhiên.
D. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với natri.
Câu 4: Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Ankađien có công thức phân tử dạng C n H 2n–2. (n  3)
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng C n H 2n–2 đều thuộc loại ankađien.
C. Ankađien không có đồng phân hình học.
D. Ankađien phân tử khối lớn không tác dụng với brom (trong dung dịch).
Câu 5: Khi trùng hợp một ankađien Y thu được polime Z có cấu tạo như sau :

...– CH 2 C(CH 3 )=CHCH 2 CH 2 C(CH 3 )=CHCH 2 CH 2 C(CH 3 )=CHCH 2 –...

Công thức phân tử của monome Y là
A. C 3 H 4 . B. C 4 H 6 . C. C 5 H 8 . D. C 4 H 8 .
Câu 6: Butađien khi cộng Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1 có thể tạo ra bao nhiêu sản phẩm có cấu tạo khác nhau?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Kết luận nào sau đây sai ?
A. Buta–1,3–đien và đồng đẳng có công thức phân tử chung C x H 2x–2 (x ≥ 3).
B. Butađien không làm mất màu dung dịch Br 2
C. Buta–1,3–đien là một ankađien liên hợp.
D. Trùng hợp buta–1,3–đien (có natri làm xúc tác) được cao su buna.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam ankađien X, thu được 6,72 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C 4 H 6 . B. C 5 H 10 . C. C 3 H 4 . D. C 5 H 8
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lit (đktc)một ankađien liên hợp X thu được 5,6 lít khí CO 2 (đktc). Khi X
cộng hiđro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là
A. 2–metylpenta–1,3–đien. B. penta–1,4–đien.
C. 2–metylbuta–1,3–đien. D. isopenten.
Câu 10: Dẫn 5,4g butađien qua bình đựng dung dịch Br 2 (dư). Sau khi phản ứng hoàn toàn thì cần một
lượng tối thiểu Br 2 là bao nhiêu gam?

A. 16. B. 8. C. 64. D. 32.

1
29 tháng 4 2020

1/D

Ankadien liên hợp là 2 nối đôi cách 1 nối đơn

2/A

\(CH_2=C\left(CH_3\right)-CH=CH_2+H_2\underrightarrow{^{Ni,t^o}}CH_3-CH\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3\)

3/B

4/A

5/C

6/B

7/B

8/C

9/C

10/A

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 23 Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp * 1 2 3 4 Câu 24 Cho phản ứng : C2H2 + H2O → A A là chất nào dưới đây * CH2=CHOH. CH3CHO. CH3COOH. C2H5OH. Câu 25 Cho ankin X có công thức cấu tạo sau CH3-C≡C-CH(CH3)CH3 :Tên của X là * 4-metylpent-2-in. 2-metylpent-3-in. 4-metylpent-3-in. 2-metylpent-4-in. Câu 26 Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/...
Đọc tiếp

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 23 Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp *

1

2

3

4

Câu 24 Cho phản ứng : C2H2 + H2O → A A là chất nào dưới đây *

CH2=CHOH.

CH3CHO.

CH3COOH.

C2H5OH.

Câu 25 Cho ankin X có công thức cấu tạo sau CH3-C≡C-CH(CH3)CH3 :Tên của X là *

4-metylpent-2-in.

2-metylpent-3-in.

4-metylpent-3-in.

2-metylpent-4-in.

Câu 26 Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là? *

CH3-CAg≡CAg.

CH3-C≡CAg.

AgCH2-C≡CAg.

Ag3CH-C≡CAg.

Câu 27 Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3 *

etan.

etilen.

axetilen.

propan.

Câu 28 Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của B là *

C4H6.

C2H5OH.

C4H4.

C4H10.

Câu 29 Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?

dd brom dư.

dd KMnO4 dư.

dd AgNO3 /NH3 dư.

dd NaOH

Câu 30 Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6 mạch thẳng. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 tạo ra 292 gam kết tủa. CTCT của X có thể là ?

CH ≡CC≡CCH2CH3.

CH≡CCH2CH=C=CH2.

CH≡CCH2C≡CCH3.

CH≡CCH2CH2C≡CH.

Câu 31 Trong phân tử benzen: *

6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.

6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C

Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.

Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.

Câu 32 Dãy đồng đẳng của benzen có công thức :

CnH2n+6 ; n ≥ 6.

CnH2n-6 ; n ≥ 3.

CnH2n-2 ; n ≥ 6.

CnH2n-6 ; n ≥ 6.

Câu 33 Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ? *

C6H8.

C8H10.

C9H12.

Câu 34 Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5CH=CH2 (3) o-CH3C6H4CH3 (4) Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:

(1); (2) và (3).

(2); (3) và (4).

(1); (3) và (4).

(1); (2) và (4).

Câu 35 : Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ? *

vị trí 1, 2 gọi là ortho.

vị trí 1,4 gọi là para.

vị trí 1,3 gọi là meta.

vị trí 1,5 gọi là ortho.

Câu 36 Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ? *

2

3

4

5

Câu 37 Phản ứng nào sau đây không xảy ra: *

Benzen + Cl2 (as).

Benzen + H2 (Ni, p, to).

Benzen + Br2 (dd).

Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).

Câu 38 So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ): *

Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.

Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.

Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.

Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.

Câu 39 Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: *

15,654.

15,465.

15,546.

15,456.

Câu 40 Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là: *

C6H6 ; C7H8.

C8H10 ; C9H12.

C7H8 ; C9H12.

C9H12 ; C10H14.

1
28 tháng 4 2020

23.2

24.CH3CHO

25.4-metylpent-2-in.

26.CH3-C≡CAg.

27.axetilen.

28.C4H4

29.dd AgNO3 /NH3 dư.

30.CH≡CCH2CH2C≡CH.

31.6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.

32.CnH2n-6 ; n ≥ 6.

33.C6H8.

34.(1); (2) và (4).

35.vị trí 1,5 gọi là ortho.

36.4

37.Benzen + Br2 (dd).

38.Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.

39.15,456

40.C8H10 ; C9H12.