Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Để : \(\sqrt{3x-2}\) xác định thì :
3x - 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ \(\dfrac{2}{3}\)
KL...........
b) Để : \(\sqrt{4-2x}\) xác định thì :
4 - 2x ≥ 0 ⇔ x ≤ 2
KL.......
c) Để : \(\sqrt{-4x}\) xác định thì :
-4x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0
KL.......
d) Để : \(\sqrt{x^2-2x+1}\) xác định thì :
x2 - 2x + 1 ≥ 0 ⇔ ( x - 1)2 ≥ 0 ( luôn đúng ∀x)
KL.........
Còn lại tương tự bạn nhé.
Giải
Do \(\sqrt{a}\ge0\Leftrightarrow a\ge0\). Từ đó dễ dàng giải
a) \(\sqrt{2x^2}\ge0\Leftrightarrow2x^2\ge0\Leftrightarrow x\ge0\)
b) Đề sai bởi vì không có căn bậc 2 của số âm
c) \(\sqrt{2x^2+1}\ge0\Leftrightarrow2x^2+1\ge0\Leftrightarrow2x^2\ge-1\)
d) Đề sai vì không có căn bậc 2 của số âm
e) \(\sqrt{2-x^2}\ge0\Leftrightarrow2-x^2\ge0\Leftrightarrow x^2\le2\)
Lời giải:
a) ĐK: \(\left\{\begin{matrix} x-2\neq 0\\ x-2\geq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x-2>0\Leftrightarrow x>2\)
b) ĐK: \(\left\{\begin{matrix} x+2\neq 0\\ x-2\geq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\geq 2\)
c) ĐK: \(\left\{\begin{matrix} x^2-4\neq 0\\ x-2\geq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} (x-2)(x+2)\neq 0\\ x\geq 2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>2\)
d) ĐK: \(3-2x>0\Leftrightarrow x< \frac{3}{2}\)
e) ĐK: \(2x+3>0\Leftrightarrow x> \frac{-3}{2}\)
f) ĐK: \(x+1< 0\Leftrightarrow x< -1\)
1)
a) \(6=\sqrt{36}< \sqrt{40}\)
b) \(3=\sqrt{9}< \sqrt{10}\)
c) \(2\sqrt{3}< 2\sqrt{4}=4\)
d) \(3\sqrt{2}=\sqrt{18}< \sqrt{36}=6\)
e) \(7=\sqrt{49}< \sqrt{50}\)
2)
a) \(x\ge0\)
b) \(-2x+1\ge0\Leftrightarrow-2x\ge-1\Leftrightarrow x\le\dfrac{1}{2}\)
c) \(5-a\ge0\Leftrightarrow a\le5\)
d) \(2x-3>0\Leftrightarrow2x>3\Leftrightarrow x>\dfrac{3}{2}\)
e) \(-3< x< 1\)
f) \(-3x\ge-4\Leftrightarrow x\le\dfrac{4}{3}\)
g) \(x^2-2x-3\ge0\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x-3\right)\ge0\Leftrightarrow-1\le x\le3\)
a: ĐKXD: 3x-1>=0
hay x>=1/3
b: ĐKXĐ: x2-2>=0
hay \(\left[{}\begin{matrix}x>=\sqrt{2}\\x< =-\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
d: ĐKXĐ: 2x-15>0
hay x>15/2
e: ĐKXĐ: (x-1)(x-3)>=0
=>x>=3 hoặc x<=1
a) \(\sqrt{x^2-8x+18}=\sqrt{\left(x-4\right)^2+2}\)
Ta có:\(\left(x-4\right)^2\ge0\Rightarrow\left(x-4\right)^2+2\ge0\)
Vậy biểu thức \(\sqrt{x^2-8x+18}\)thỏa mãn với mọi x.
b) Để \(\sqrt{3x-2}+\sqrt{3-2x}\)có nghĩa thì \(\hept{\begin{cases}3x-2>0\\3-2x>0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x>\frac{2}{3}\\x< \frac{3}{2}\end{cases}}\Leftrightarrow\frac{2}{3}< x< \frac{3}{2}\)
Vậy \(ĐKXĐ:\frac{2}{3}< x< \frac{3}{2}\)
c) Để \(\frac{3x+4}{x-2}\)có nghĩa thì \(x\ne2\)
Để \(\sqrt{\frac{3x+4}{x-2}}\)thì 3x + 4 và x - 2 hoặc cùng dương hoặc cùng âm hoặc 3x + 4 = 0
\(TH1:3x+4=0\Leftrightarrow x=\frac{-4}{3}\)
\(TH2:\hept{\begin{cases}3x+4>0\\x-2>0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x>\frac{-4}{3}\\x>2\end{cases}}\Leftrightarrow x>2\)
\(TH3:\hept{\begin{cases}3x+4< 0\\x-2< 0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x< \frac{-4}{3}\\x< 2\end{cases}}\Leftrightarrow x< \frac{-4}{3}\)
Câu b) Để \(\sqrt{3x-2}+\sqrt{3-2x}\)có nghĩa thì \(\hept{\begin{cases}3x-2\ge0\\3-2x\ge0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ge\frac{2}{3}\\x\le\frac{3}{2}\end{cases}}\)
Vậy \(ĐKXĐ:\frac{2}{3}\le x\le\frac{3}{2}\)
a) \(\sqrt{2x^2}\)được xác định khi \(2x^2\ge0\Leftrightarrow x\ge0\)
b) \(\sqrt{-2x^2}\) được xác định khi \(-2x^2\ge0\Leftrightarrow x\le0\)
c: ĐKXĐ: \(2x^2+1>=0\)
=>\(x\in R\)
d: ĐKXĐ: \(\dfrac{-5}{x^2+1}>=0\)
hay \(x\in\varnothing\)
e: ĐKXĐ: \(2-x^2>=0\)
=>x2<=2
=>\(-\sqrt{2}< =x< =\sqrt{2}\)
b)\(\sqrt{\frac{3x-2}{x^2-2x+4}}\)xác định
<=> \(x^2-2x+4\)>0
<=>\(x^2-2x+1+3>0\)
<=> \(\left(x-1\right)^2+3>0\) (luôn đúng)
c) Căn thức xác định <=> \(2x^2+1>0\) (luôn đúng)