K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 6 2021

Câu 93  :D

Cho nước vào mẫu thử : 

- mẫu thử không tan là MgO

$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$

Cho giấy quỳ tím vào dung dịch trên :

- mẫu thử hóa đỏ là $P_2O_5$

- mẫu thử hóa xanh là $CaO$

- mẫu thử không đổi màu là $Na_2SO_4$

Câu 92 : D

20 tháng 6 2021

Câu 94 : 

$n_{Fe} = \dfrac{2,8}{56} = 0,05(mol)$

Bảo toàn nguyên tố với Fe : 

$n_{Fe_2O_3} = \dfrac{1}{2}n_{Fe} = 0,025(mol)$
$m_{Fe_2O_3} = 0,025.160 = 4(gam)$

Đáp án A

Câu 1: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dd bazơ? a. CaO, CO2, Fe2O3 b. K2O,Fe2O3, CaO c.K2O,SO3,Cao d. CO2,P2O5 Câu 2: Khí lưu huỳnh dddiooxxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. K2SO4 và HCL b.K2SO4 và NaCl c. Na2SO4 và CuCl2 d. Na2SO3 và H2SO4 Câu 3: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây: a. HCL b. Giấy quỳ tím c....
Đọc tiếp

Câu 1: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dd bazơ?

a. CaO, CO2, Fe2O3 b. K2O,Fe2O3, CaO c.K2O,SO3,Cao d. CO2,P2O5

Câu 2: Khí lưu huỳnh dddiooxxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

a. K2SO4 và HCL b.K2SO4 và NaCl c. Na2SO4 và CuCl2 d. Na2SO3 và H2SO4

Câu 3: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

a. HCL b. Giấy quỳ tím c. NaOH d. BaCl2

Câu 4: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?

a. CO2 , Mg, KOH a.Mg, Na2O, Fe(OH)3 c. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 d. Zn, HCL, CuO

Câu 5: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2;CO2). Người ta có hỗn hợp đi qua dd chứa:

a.canxioxit; lưu huỳnh ddiooxxit; sắt(III)oxit c.silicoxit;chì(II)oxit; cacbon oxit

b.kalioxit;magieoxit; sắt từ oxit d. kalioxit ;natrioxit; nitooxit

Câu 6:Có 2 lọ đựng dd bazo NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

a. Na2CO3 b.NaCl c. MgO d. HCL

Câu 7: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch:

a. KCL và NaNO3 b. KOH và HCL c. Na3PO4 và CaCl2 d. HBr và AgNO3

Câu 8: Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh dioxit trong công nghiệp?

a. S + O2 -> SO2 c. 4FeS2 + 11O2 -> 4Fe2O3 + 8SO2

b. CaO + H2O -> Ca(OH)2 d. Cả a và c

Câu 9: Dãy oxit nào tác dụng được với nước:

a. K2O, CuO, P2O5, SO2 b. K2O, Na2O, MgO,Fe2O3 c. K2O, BaO, N2O5, CO2 d. SO2,MgO,Fe2O3, Na2O

Câu 10: CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

a. NaOH, CaO, H2O b. CaO, K2SO4, Ca(OH)2 c. H2O, Na2O, BaCl2 d. CO2, H2O,HCl

0
1. Để nhận biết O2 và O3 ta không thể dùng chất nào sau đây? A. dung dịch KI cùng với hồ tinh bột. B. PbS (đen). C. Ag. D. đốt cháy Cacbon. 2. Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA? A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p6. C. [Ne] 3s2 3p6. D. [Ar] 4s2 4p6. 3. O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là A. H2O. B. KOH. C. SO2. D. KI. 4. Nung...
Đọc tiếp

1. Để nhận biết O2 và O3 ta không thể dùng chất nào sau đây?

A. dung dịch KI cùng với hồ tinh bột.

B. PbS (đen).

C. Ag.

D. đốt cháy Cacbon.

2. Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA?

A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p6.

C. [Ne] 3s2 3p6. D. [Ar] 4s2 4p6.

3. O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2

A. H2O. B. KOH. C. SO2. D. KI.

4. Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy phần trăm KMnO4 đã bị nhiệt phân là

A. 25%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.

5. SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất?

A. cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom.

B. sục hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư.

C. sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư.

D. sục hỗn hợp khí từ từ qua dung dịch Na2CO3.

6. CO2 bị lẫn tạp chất SO2, dùng cách nào dưới đây để thu được CO2 nguyên chất?

A. sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước muối dư.

B. sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.

C. sục hỗn hợp khí qua dung dịch thuốc tím.

D. trộn hỗn hợp khí với khí H2S.

7. H2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh?

A. O2. B. SO2. C. FeCl3. D. CuCl2.

8. H2SO4 đặc nguội không thể tác dụng với nhóm kim loại nào sau đây?

A. Fe, Zn. B. Fe, Al. C. Al, Zn. D. Al, Mg.

9. Trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3hấp thụ vào

A. H2O.

B. dung dịch H2SO4 loãng.

C. H2SO4 đặc để tạo oleum.

D. H2O2.

10. Cần hoà tan bao nhiêu lit SO3 (đkc) vào 600 gam H2O để thu được dung dịch H2SO4 49%?

A. 56 lit. B. 89,6 lit. C. 112 lit. D. 168 lit.

11. Nung 25 gam tinh thể CuSO4. xH2O (màu xanh) tới khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn màu trắng CuSO4 khan. Giá trị của x là

A. 1. B. 2. C. 5. D. 10.

12. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khan (làm khô) tất cả các khí trong dãy nào sau đây?

A. CO2, NH3, H2, N2. B. NH3, H2, N2, O2.

C. CO2, N2, SO2, O2. D. CO2, H2S, N2, O2.

13. Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây?

A. dung dịch CuCl2. B. khí Cl2.

C. dung dịch KOH. D. dung dịch FeCl2.

14. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH4 cần bao nhiêu mol X?

A. 1,2 mol. B. 1,5 mol. C. 1,6 mol. D. 1,75 mol.

15. H2O2 thể hiện là chất oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây?

A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch H2SO3.

C. MnO2. D. O3.

16. Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3 vào nước được dung dịch X. Số ml dung dịch NaOH 0,4M để trung hoà dung dịch X bằng

A. 100 ml. B. 120 ml. C. 160 ml. D. 200 ml.

1
17 tháng 9 2018

1.D

2.A

3.B

4.D

5.C

6.C

7.D

8.B

9.C

10.C

11.C

12.C

13. D

14.C

15.B

16.D

18 tháng 3 2020

a, M= 24+16

b, M= 1+ 35,5

c, M= 56.2+ (32+16.4).3

d, M= 39+1+16

e, M= 23.2+ 16

g, M= 56+ 32+ 16.4

h, M= 56.2+ 16.3

i, M= 23.2+ 32+16.4

k, M= 27.2+ (32+16.4).3

l, M= 40+16

5 tháng 11 2016

+ Cho A tác dụng với dd NaOH dư:

Chất rắn A1: Fe3O4, Fe; dd B1: NaAlO2 và NaOH dư; khí C1: H2

+ Cho khí C1 tác dụng với A1

Fe3O4 + 2H2 ---> 3Fe + 4H2O.

Chất rắn A2: Fe, Al, Al2O3

+ Cho A2 tác dụng H2SO4 đặc nguội.

Al2O3+ 3H2SO4---->Al2(SO4)3+3H2O

Dd B2: Al2(SO4)3

+ Cho B2 tác dụng với dd BaCl2

Al2(SO4)3+ 3BaCl2--->2AlCl3+3BaSO4

B3: BaSO4

Xác định được các chất: A1, A2, B1, B2, B3, C1

5 tháng 11 2016

mik sót mất pthh đầu

2Al+2NaOh+H2O--->2NaAlO2+H2O

Al2O3+NaOh------->2NaAlO2+H2O

10 tháng 4 2020

a.) Các chất tác dụng được với nước là : CO2 , P2O5 , SO3 , SO2 , CaO , N2O5

b.) Các chất tác dụng được với ddHCl và ddH2SO4 là : Mg , CuO , Fe(OH)3 , Ba(OH)2 , Na2CO3 , Cu(NO3)2 , Fe2O3 , Ba(NO3)2 , CaO , CaCO3

c.) Những chất tác dụng được với NaOH là : CO2 , P2O5 , SO3 , Cu(NO3)2 , SO2 , N2O5

d.) Những chất tác dụng được với ddCuSO4 là : Fe(OH)3 , Na2CO3 , Ba(NO3)2 , CaCO3

Câu 1: a) dd H2SO4 có thể tác dụng với những chất nào sau đây: Mg(OH)2 , ZnCl2 , NaNO3 , Fe2O3 b) dd Ca(OH)2 có thể tác dụng với những chất nào sau đây: HNO3 , AlCl3 , Na3O , Na2CO3 c) Kim loại nào sau đây tác dụng với dd CuCl2 : Na, Al, Ag, Fe d) Khí Clo tác dụng với chất nào sau đây: Fe, HCl, KOH, O2, NaOH, H2 (Viết các PTHH xảy ra) Câu 2: Nêu hiện tượng quan sát được khi cho: a) Cho dây đồng vào dd AgNO3 và...
Đọc tiếp

Câu 1:

a) dd H2SO4 có thể tác dụng với những chất nào sau đây: Mg(OH)2 , ZnCl2 , NaNO3 , Fe2O3

b) dd Ca(OH)2 có thể tác dụng với những chất nào sau đây: HNO3 , AlCl3 , Na3O , Na2CO3

c) Kim loại nào sau đây tác dụng với dd CuCl2 : Na, Al, Ag, Fe

d) Khí Clo tác dụng với chất nào sau đây: Fe, HCl, KOH, O2, NaOH, H2

(Viết các PTHH xảy ra)

Câu 2: Nêu hiện tượng quan sát được khi cho:

a) Cho dây đồng vào dd AgNO3 và dây bạc vào dd CuSO4

b) dd HCl vào Cu(OH)2, Fe(OH)3, dd NaOH

c) dd H2SO4 vào CaCO3, dd Na2SO3, dd K2SO4

d) Kim loại Na vào cốc đựng nước có chứa dd phenolphtalein

( Viết các PTHH xảy ra)

Câu 3: Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học :

a) Các dd: H2SO4, NaOH, KCl, Mg(NO3)2

b) Các chất bột: Fe2O3, MgO, P2O5, CaO

c) Các chất khí sau: Cl2, CO2, CO, O2

d) Các kim loại sau: Fe, Al, Cu, Na

Câu 4: Câu hỏi thực tiễn:

a) Trong dịch vị dạ dày có chứa HCl để tiêu hóa thức ăn. Khi nồng độ của HCl trong dịch vị dạ dày nhỏ hơn 0,00001M thì mắc bệnh khó tiêu. Khi nồng độ lớn hơn 0,001M thì mắc bệnh ợ chua. Trong 1 số thuốc chữa đau dạ dày có thuốc muối (NaHCO3). Theo em vì sao người ta dùng thuốc muỗi chữa đau dạ dày.

b) Khi đất chua, người ta dùng vôi để khử chua đất. Tại sao không được trộn vôi với phân đạm để bón ruộng.

c) Tại sao tô vôi lên tường lát sau vôi khô và cứng lại.

d) Tại sao nước máy dùng ở các thành phố lại có mùi Clo, nêu tác dụng của Clo trong nước máy.

Câu 5: Hoàn thành các chuỗi biến hóa (ghi rõ điều kiện nếu có)

a) NaCl -> NaOH -> Na2CO3 -> CO2 -> CaCO3 -> Ca(NO3)2

b) Al2O3 -> Al -> Fe -> Cu -> CuSO4 -> Na2SO4

c) Fe3O4 -> Fe -> FeCl3 -> KCl -> KNO3

d) H2 -> HCl -> Cl2 -> AlCl3 -> Al -> H2

4
4 tháng 12 2017

Câu 5 : a) \(2NaCl+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaCl_2\downarrow\)

\(2NaOH+BaCO_3\rightarrow Na_2CO_3+Ba\left(OH\right)_2\downarrow\)

\(Na_2CO_3+H_2O\rightarrow2NaOH+CO_2\uparrow\)

\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

\(CaCO_3+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O+CO_2\uparrow\)

4 tháng 12 2017

òm hjhj

27 tháng 11 2019

1.

a)

Cho 3 chất vào nước sau đó cho quỳ tím vào

-Tan và làm quỳ tím hóa đổ là p2O5

-Tan và làm quỳ hóa xanh là CaO

-Không tan là MgO

P2O5+3H2O\(\rightarrow\)2H3PO4

CaO+H2O\(\rightarrow\)Ca(OH)2

b)

Cho 2 chất đi qua dd nước vôi trong

- Có kết tủa là CO2

-Không phản ứng là O2

CO2+Ca(OH)2\(\rightarrow\)CaCO3+H2O

c)

Cho 3 chất vào dd HCl

- Có khí thoát ra là Fe Al

- Không phản ứng là Ag

2Al+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2

Fe+2HCl\(\rightarrow\)FeCl2+H2

Cho 2 chất còn lại vào Al

- Chất tan tạo khí là Al

-Không phản ứng là Fe

2Al+2NaOH+2H2O\(\rightarrow\)2NaAlO2+3H2

2.

Trích lần lượt các chất ra làm mẫu thử

- Cho quỳ tím vào lần lượt các mẫu thử, mẫu nào làm quỳ tím hóa xanh là Ba(OH)2 , NaOH

- Chia làm hai nhóm

+ Nhóm 1: Ba(OH)2 và NaOH

+ Nhóm 2: NaCl và Na2SO4

- Đổ các chất ở nhóm 1 vào nhóm 2 , xuất hiện kết tủa trắng là Ba(OH)2 với Na2SO4

Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaOH

- Còn lại ở nhóm 1 là NaOH

- Còn lại ở nhóm 2 là Na2SO4

3.

10 tấn quặng chứa 80% Fe3O4 \(\rightarrow\) mFe3O4 = 10.80%:100% = 8 (tấn) = 8 000 (kg)

Fe3O4\(\rightarrow\)3Fe (1)

Theo PTHH: Cứ 232 (tấn)\(\rightarrow\)168 (tấn)

Vậy cứ: 8 (tấn) \(\rightarrow\)x = ? tấn

\(\rightarrow\)x = 8× 168 : 232 = \(\frac{168}{29}\)(tấn)

\(\rightarrow\) mFe thu được lí thuyêt = \(\frac{168}{29}\)(tấn)

Vì %H =93% nên mFe thực tế thu được = mFe thu được lí thuyết.93%:100%

= \(\frac{168}{29}\). 93%:100%= \(\frac{3906}{725}\)(tấn)

Khối lượng Fe chiếm 95% khối lượng gang nên:

m gang = mFe thực tế thu được . 100% : 95%

=\(\frac{3906}{725}\) . 100% : 95%

= 5,67 (tấn)

Bài 1: Có 4 lọ chứa 4 chất lỏng: FeCl2, FeCl3, CuSO4, và NH4OH bị mất nhãn. Bằng biện pháp hóa học phân biệt các chất đó mà chỉ được dùng 1 thuốc thử duy nhất. Bài 2: Không dùng thêm hóa chất nào khác, hãy nhận biết 4 lọ hóa chất mất nhãn chứa các dung dịch: BaCl2, H2SO4, Na2CO3, và ZnCl2. Bài 3: Không dùng thêm hóa chất nào khác, hãy nhận biết 3 ống nghiệm bị mất nhãn chứa cá dung dịch...
Đọc tiếp

Bài 1:

Có 4 lọ chứa 4 chất lỏng: FeCl2, FeCl3, CuSO4, và NH4OH bị mất nhãn. Bằng biện pháp hóa học phân biệt các chất đó mà chỉ được dùng 1 thuốc thử duy nhất.

Bài 2:

Không dùng thêm hóa chất nào khác, hãy nhận biết 4 lọ hóa chất mất nhãn chứa các dung dịch: BaCl2, H2SO4, Na2CO3, và ZnCl2.

Bài 3:

Không dùng thêm hóa chất nào khác, hãy nhận biết 3 ống nghiệm bị mất nhãn chứa cá dung dịch sau: HCl, K­2CO3, và Ba(NO3)2.

Bài 4:

Có 8 oxit ở dạng bột gồm: Na2O, CaO, Ag2O, Al2O3, Fe2O3, MnO2, CuO, CaC2. Bằng những phản ứng đặc trưng nào có thể phân biệt các chất đó.

Bài 5:

Ba dung dịch muối Na2SO3, NaHSO3, Na2SO4 có thể được phân biệt bằng những phản ứng hóa học nào?

Bài 6:

Hãy phân biệt các chất trong mỗi cặp dung dịch sau đây mà không dùng thuốc thử khác:

A, CaCl2, HCl, Na2CO3, KCl.

B, NaOH, FeCl2, HCl, NaCl.

C, AgNO3, CuCl2, NaNO3, HBr.

D, NaHCO3, HCl, Ba(HCO3)2, MgCl2, NaCl.

E, HCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4.

F, Na2CO3, H2O, HCl, NaCl.

Bài 7:

Trong 4 lọ mất nhãn A, B, C, D chứa: AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết chất trong lọ B tạo khí với chất trong lọ C nhưng không phản ứng với chất trong lọ D. Xác định chất chứa trong mỗi lọ. Giải thích?

2
16 tháng 7 2017

Câu 1:

Lần lượt cho tác dụng với NaOH

+Nếu sau PƯ tạo ra kết tủa trắng xanh thì đó là FeCl2

FeCl2 + 2NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)2 +2NaCl

+Nesu sau PƯ tạo ra kết tủa nâu đỏ là FeCl3

FeCl3 + 3NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)3 +3NaCl

+Nếu sau PƯ ta ra kết tủa màu xanh lơ thì là CuSO4

CuSO4 + 2NaOH \(\rightarrow\)Na2SO4 + Cu(OH)2

+Còn NH4OH không phản ứng

16 tháng 7 2017

@@ cạn rồi ......mik làm tương tự 1 câu , mấy câu còn lại bạn tự làm nhé ....... đăng nhiều vầy ....@@

==========================

Câu 2 :

Cho các dung dịch tác dụng vơi nhau ta có bảng :

BaCl2 H2SO4 Na2CO3 ZnCl2
BaCl2 X X \(\downarrow\) trắng X
H2SO4 X X \(\uparrow\) khí ko màu ko h.t
Na2CO3 \(\downarrow\)trắng \(\uparrow\) khí ko màu X \(\downarrow\) trắng
ZnCl2 X ko h.t \(\downarrow\) trắng X

Từ bảng trên ta thấy :

- Dung dịch có 1 kết tủa trắng là : BaCl2 và ZnCl2 (nhóm 1)

- Dung dịch có 1 khí không màu thoát ra là H2SO4

- Dung dịch có 2 kết tủa trắng , 1 khí không màu thoát ra là : Na2SO3

-------

Lấy H2SO4 tác dụng với các dung dịch ở nhóm 1

+ Dung dịch tạo kết tủa trắng là BaCl2

H2SO4 + BaCl2 -> 2HCl + BaSO4\(\downarrow\)

+ Dung dịch không có hiện tượng là ZnCl2

H2SO4 + ZnCl2 -> ZnSO4 + 2HCl

28 tháng 11 2018

I.

a) pt

1) 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Al2O3

2) Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O

3) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 -> 2AlCl3 + 3BaSO4

4) AlCl3 + 3NaOH -> Al(OH)3 + 3NaCl

5) 2Al(OH)3 + 3Cu(NO3)2 -> 2Al(NO3)3 + 3Cu(OH)2

6) 2Al(NO3)3 + 3Mg -> 3Mg(NO3)2 + 2Al

7) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

8) Al2(SO4)3 + 6KOH -> 2Al(OH)3 + 3K2SO4

9) 2Al(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Al2O3 + 3H2O

10) 2Al2O3 \(\underrightarrow{đpnc}\) 4Al + 3O2

11) 2Al + 2NaOH + 2H2O -> 2NaAlO2 + 3H2

28 tháng 11 2018

b) pt:

1) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

2) FeCl2 + Zn -> ZnCl2 + Fe

3) Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2

4) FeSO4 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4

5) Fe(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) FeO + H2O

6) FeO + H2 \(\underrightarrow{to}\) Fe + H2O

7) 2Fe + 3Cl2 \(\underrightarrow{to}\) 2FeCl3

8) 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 -> 2Fe(OH)3 + 3BaCl2

9) 2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O

10) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O

11) 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) Fe3O4

12) Fe3O4 + 4CO \(\underrightarrow{to}\) 3Fe + 4CO2

13) 2Fe + 6H2SO4( đặc nóng) \(\underrightarrow{to}\) Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2