K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2021

ý C bạn nhá

28 tháng 4 2021

hidrocacbon là hợp chất phân tử chỉ chứa C và H 

=> chọn C 

2 tháng 3 2018

câu A

Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?  A. C2H4, C3H6.    B. C3H6, CH4.C. CH4, C2H6.       D. C2H2, C2H4.Câu 2. Cho các chất saua. C3H6.                       b. C3H8.c. C2H6.                       d. C3H4.Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng làA. b, c.                         B. a, b.C. a,...
Đọc tiếp

Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

  A. C2H4, C3H6.    B. C3H6, CH4.

C. CH4, C2H6.       D. C2H2, C2H4.

Câu 2. Cho các chất sau

a. C3H6.                       b. C3H8.

c. C2H6.                       d. C3H4.

Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng là

A. b, c.                         B. a, b.

C. a, c.                         D. a, d.

Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?

A. H2.                             B. CH4.

C. CO.                             D. N2.

Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H4, C3H7Cl, CH4.        

B. C2H2, C3H6, C3H4.

C. C2H6O, C3H8, C4H8.

D. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.

Câu 5. Nguyên liệu dùng để sản xuất đồ gốm là

A. đất sét.      

B. đất sét, đá vôi, thạch anh.

C. đất sét, đá vôi, sô đa.

D. đất sét, thạch anh, fenpat.

Câu 6. Số công thức cấu tạo có thể ứng với công thức phân tử C3H6

A. 1.           B. 2.            C. 3.          D.4

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m (g) một hidrocacbon thu được 22(g) CO2 và 9(g) H2O. Giá trị m(g) là

A. 7,0(g).                        B. 7,5(g).

C. 7,2(g).                        D. 8,0(g).

Câu 8. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X mất màu 200ml dung dịch Brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào sau đây?

A. Butan.                          B. Etilen.

C. Axetilen.                     D. Metan.

Câu 9. Trong số các chất sau đây, dãy chất nào đều là hợp chất hữu cơ ?

A.C3H6, Na2CO3, CH4, C2H2.

B.C4H10, CH4, C2H2, C2H4.

C.CaCO3, CH4, NaHCO3, C2H2.

D.CO2, C6H6, CH4, CH3Cl.

Câu 10. Kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều hidrocacbon.

B. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan.

C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

D. Dầu mỏ là một hợp chất của dầu thô.

0
Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?  A. C2H4, C3H6.    B. C3H6, CH4.C. CH4, C2H6.       D. C2H2, C2H4.Câu 2. Cho các chất saua. C3H6.                       b. C3H8.c. C2H6.                       d. C3H4.Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng làA. b, c.                         B. a, b.C. a,...
Đọc tiếp

Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

  A. C2H4, C3H6.    B. C3H6, CH4.

C. CH4, C2H6.       D. C2H2, C2H4.

Câu 2. Cho các chất sau

a. C3H6.                       b. C3H8.

c. C2H6.                       d. C3H4.

Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng là

A. b, c.                         B. a, b.

C. a, c.                         D. a, d.

Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?

A. H2.                             B. CH4.

C. CO.                             D. N2.

Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H4, C3H7Cl, CH4.        

B. C2H2, C3H6, C3H4.

C. C2H6O, C3H8, C4H8.

D. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.

Câu 5. Nguyên liệu dùng để sản xuất đồ gốm là

A. đất sét.      

B. đất sét, đá vôi, thạch anh.

C. đất sét, đá vôi, sô đa.

D. đất sét, thạch anh, fenpat.

Câu 6. Số công thức cấu tạo có thể ứng với công thức phân tử C3H6 là

A. 1.           B. 2.            C. 3.          D.4

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m (g) một hidrocacbon thu được 22(g) CO2 và 9(g) H2O. Giá trị m(g) là

A. 7,0(g).                        B. 7,5(g).

C. 7,2(g).                        D. 8,0(g).

Câu 8. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X mất màu 200ml dung dịch Brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào sau đây?

A. Butan.                          B. Etilen.

C. Axetilen.                     D. Metan.

Câu 9. Trong số các chất sau đây, dãy chất nào đều là hợp chất hữu cơ ?

A.C3H6, Na2CO3, CH4, C2H2.

B.C4H10, CH4, C2H2, C2H4.

C.CaCO3, CH4, NaHCO3, C2H2.

D.CO2, C6H6, CH4, CH3Cl.

Câu 10. Kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều hidrocacbon.

B. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan.

C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

D. Dầu mỏ là một hợp chất của dầu thô.

0
17 tháng 3 2022

Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

  A. C2H4, C3H6.    B. C3H6, CH4.

C. CH4, C2H6      D. C2H2, C2H4.

Câu 2. Cho các chất sau

a. C3H6.                       b. C3H8.

c. C2H6.                       d. C3H4.

Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng là

A. b, c.                         B. a, b.

C. a, c.                         D. a, d.

Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?

A. H2.                             B. CH4.

C. CO.                             D. N2.

Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H4, C3H7Cl, CH4.        

B. C2H2, C3H6, C3H4.

C. C2H6O, C3H8, C4H8.

D. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.

28 tháng 4 2019

câu 1 Dãy nào gồm các chất là hidrocacbon?

A C3H6;C4H10;C2H4

B C2H4; CH4; C2H5Cl

C C2H4;CH4;C3H7Cl

D C3H6;C2H5CL;C3H7CL

câu 2 dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brom?

A/C2H6, C2H2

B/ CH4, C2H4

C/ C2H6,C2H4

D/ C2H4,C2H2

câu 3 dãy chất nào sau đây đều phản ứng với với kim loại Na?

A/ C2H50H, CH3COOH

B/ C2H6,CH3COOH

C/ C2H5OH,C6H6

D/C6H6, CH3COOH

câu 4 Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Natri?

A/ CH3-O-CH3

B/ C6H6

C/ CH3-CH3

D/ CH3-CH2-C00H

28 tháng 4 2019

câu 1 Dãy nào gồm các chất là hidrocacbon?

A C3H6;C4H10;C2H4 B C2H4; CH4; C2H5Cl

C C2H4;CH4;C3H7Cl D C3H6;C2H5CL;C3H7CL

câu 2 dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brom?

A/C2H6, C2H2 B/ CH4, C2H4 C/ C2H6,C2H4 D/ C2H4,C2H2

câu 3 dãy chất nào sau đây đều phản ứng với với kim loại Na?

A/ C2H50H, CH3COOH B/ C2H6,CH3COOH

C/ C2H5OH,C6H6 D/C6H6, CH3COOH

câu 4 Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Natri?

A/ CH3-O-CH3 B/ C6H6 C/ CH3-CH3 D/ CH3-CH2-C00H

14 tháng 3 2022

C

14 tháng 3 2022

C

I. Trắc nghiệmCâu 1: Dãy chất nào chỉ có các hợp chất hữu cơ     A. CH4, C2H6, CO2.                                                    B. C2H2, C2H6O, CaCO3.     C. CH4, C2H2, CO.                                                      D. C6H6, CH4, C2H5OH.Câu 2: Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Dãy chất nào chỉ có các hợp chất hữu cơ

     A. CH4, C2H6, CO2.                                                    B. C2H2, C2H6O, CaCO3.

     C. CH4, C2H2, CO.                                                      D. C6H6, CH4, C2H5OH.

Câu 2: Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là       

A. 4.                     B. 5.                                C. 3.                         D. 2.    

Câu 3: Công thức cấu tạo của rượu etylic là

A. CH2 – CH3 – OH.                                       B. CH3 – O – CH3.      

C. CH2 – CH2 – OH.                                       D. CH3 – CH2 – OH.

Câu 4: Công thức cấu tạo của axit axetic (C2H4O2) là 

        A. O = CH – O – CH3.                                                             B. CH2 – O – O – CH2.

        C. CH3 – C = O.                                               D. HO – C – OH.

                       │                                                                          ║

                      OH                                                                    CH2                                     

Câu 5: Rượu etylic là

A. chất lỏng, không màu, vị cay, tan vô hạn trong nước.

B. chất lỏng,không màu , vị cay, không tan trong nước.

C. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.

D. chất lỏng, màu trắng, vị chua, không tan trong nước.

Câu 6: Axit axetic là

A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.

B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.

C. chất lỏng, không màu, vị cay, tan vô hạn trong nước.

D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.

Câu 7: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được 

        A. glixerol và muối của một axit béo.

        B. glixerol và axit béo.

        C. glixerol và muối của các axit béo.          

        D. glixerol và xà phòng.

Câu 8: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được 

        A. muối của các axit béo và rượu etylic.   . 

        B. glixerol và axit béo.

        C. glixerol và muối của các axit béo.          

        D. glixerol và xà phòng.

Câu 9: Chất tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra nhựa PE là

     A. metan.               B. etilen.                         C. axetilen.             D. Benzen.

Câu 10: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường ?

A. C2H4.                  B. C3H6.                    C. C2H2.                    D. CH4.

Câu 511Dãy chất tác dụng với axit axetic là

A. CuO, Cu(OH)2, Cu, CuSO4, C2H5OH.

B.CuO, Cu(OH)2, Zn, H2SO4, C2H5OH.

C. CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3, C2H5OH .

D. CuO, Cu(OH)2, C2H5OH, C6H6, CaCO3.

Câu 12: Rượu etylic tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. KOH, Na, CH3COOH, O2.                   B. Na, K, CH3COOH, O2.

C. C2H4, Na, CH3COOH, O2.                    D. Ca(OH)2, K, CH3COOH, O2.

Câu 13: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là

A. dung dịch brom dư.                          B. dung dịch phenolphtalein.

C. dung dịch axit clohidric.                  D. dung dịch nước vôi trong.

Câu 14: Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng dung dịch

A.nước vôi trong dư.                B. NaOH dư.

C. AgNO3/NH3 dư.                             D. nước brom dư.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng (biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí; các thể tích khí đo ở đktc) 

     A. 11,2 và 56 .          B. 16,8 và 84.           C. 22,4 và 112.         D. 33,6 và 68.

Câu 16:  Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là

          A. 0,56 lít.               B.1,12 lít.                        C. 3,36 lít .              D. 2,24 lít.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etylen. Thể tích khí oxi( đktc) cần dùng và khối lượng khí CO2 sinh ra lần lượt là

A. 22,4 lít; 33 gam.                            B. 33,6 lít; 44 gam.

C. 11,2 lít; 22 gam.                     D. 5,6 lít; 11 gam.

Câu 18: Cho 18 gam dung dịch CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na2CO3. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là 

A. 4,48 lít.                 B. 3,3 lít.                         C. 3,36 lít.             D. 2,24 lít.

Câu 19: Rượu etylic tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. KOH, CH3COOH, O2.                   B. Na, CH3COOH, O2.

C. C2H4, Na, O2.                                 D. Ca(OH)2, K, O2.

Câu 20: Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng với dung dịch CH3COOH?

A. NaOH, H­SO­, Na.                              B. Cu, C­5­­OH­, KOH.

C. C­5­­OH, Na, NaCl.                             D. C­5­­OH, Zn, CaCO­.

Câu 21: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là

A. 2,8 lít.                  B. 5,6 lít.               C. 8,4 lít.                         D. 11,2 lít.

Câu 22: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là

          A. 16,20 lít.             B. 18,20 lít.              C. 20,16 lít.             D. 22,16 lít.

Câu 23: Chất nào sau đây không phải là chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5.                                        B. (C15H31COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.                                         D. (CH3COO)3C3H5.

Câu 24. Dãy nào sau đây đều là hiđrocacbon ?

A. CH3Cl, CH4, C2H6.                                        B. C2H4, C2H2, C4H10

C. CH3Cl,CH2O2,NaHCO3.                               D. CaCO3, C2H5Cl, C2H6

Câu 25: Dãy chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon ?

A. CH4, C2H4, C3H6.                                            B. C2H6O, C2H5Cl, CH3COOH.               

C. C2H4, C2H5ONa, C2H6.                                   D. C2H2, CH3Cl, CH4.

II. TỰ LUẬN 

Câu 1: Nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng đựng trong 2 lọ không nhãn

a)     Axetatetyl và axit axetic.

b)    rượu etylic và axit axetic

.Câu 2: Hãy chọn các chất thích hợp điền vào các dấu hỏi rồi hoàn thành các phương trình hóa học sau:

1) C2H5OH + ? → ? + H2                                              

2) C2H5OH + ? → CO2 + ?

3) CH3COOH + ? → CH3COOC2H5 + ?                       

4) CH3COOH + ? → ? + H2O

5) ? + ? → CH3COONa + H2O.                                

6) ? + ? → CH3COONa + H2O + CO2.

7) CH3COOH + C3H7OH? → ?  +  ?.                       

8) ? + Mg → (CH3COO)2Mg + ?↑.

Câu 3 . Cho 4,6 gam natri tác dụng hết với dung dịch axit axetic.

a, Tính khối lượng axit axetic cần dùng?

b, Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn?

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 9,2g rượu etylic.

a) Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn.

b) Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng cho phản ứng trên biết oxi chiếm 20% thể tích của không khí.

 

1
4 tháng 5 2022

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Dãy chất nào chỉ có các hợp chất hữu cơ

     A. CH4, C2H6, CO2.                                                    B. C2H2, C2H6O, CaCO3.

     C. CH4, C2H2, CO.                                                      D. C6H6, CH4, C2H5OH.

Câu 2: Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là       

A. 4.                     B. 5.                                C. 3.                         D. 2.    

Câu 3: Công thức cấu tạo của rượu etylic là

A. CH2 – CH3 – OH.                                       B. CH3 – O – CH3.      

C. CH2 – CH2 – OH.                                       D. CH3 – CH2 – OH.

Câu 4: Công thức cấu tạo của axit axetic (C2H4O2) là 

        A. O = CH – O – CH3.                                                             B. CH2 – O – O – CH2.

        C. CH3 – C = O.                                               D. HO – C – OH.

                       │                                                                          ║

                      OH                                                                    CH2                                     

Câu 5: Rượu etylic là

A. chất lỏng, không màu, vị cay, tan vô hạn trong nước.

B. chất lỏng,không màu , vị cay, không tan trong nước.

C. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.

D. chất lỏng, màu trắng, vị chua, không tan trong nước.

Câu 6: Axit axetic là

A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.

B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.

C. chất lỏng, không màu, vị cay, tan vô hạn trong nước.

D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.

Câu 7: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được 

        A. glixerol và muối của một axit béo.

        B. glixerol và axit béo.

        C. glixerol và muối của các axit béo.          

        D. glixerol và xà phòng.

Câu 8: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được 

        A. muối của các axit béo và rượu etylic.   . 

        B. glixerol và axit béo.

        C. glixerol và muối của các axit béo.          

        D. glixerol và xà phòng.

Câu 9: Chất tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra nhựa PE là

     A. metan.               B. etilen.                         C. axetilen.             D. Benzen.

Câu 10: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường ?

A. C2H4.                  B. C3H6.                    C. C2H2.                    D. CH4.

Câu 511Dãy chất tác dụng với axit axetic là

A. CuO, Cu(OH)2, Cu, CuSO4, C2H5OH.

B.CuO, Cu(OH)2, Zn, H2SO4, C2H5OH.

C. CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3, C2H5OH .

D. CuO, Cu(OH)2, C2H5OH, C6H6, CaCO3.

Câu 12: Rượu etylic tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. KOH, Na, CH3COOH, O2.                   B. Na, K, CH3COOH, O2.

C. C2H4, Na, CH3COOH, O2.                    D. Ca(OH)2, K, CH3COOH, O2.

Câu 13: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là

A. dung dịch brom dư.                          B. dung dịch phenolphtalein.

C. dung dịch axit clohidric.                  D. dung dịch nước vôi trong.

Câu 14: Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng dung dịch

A.nước vôi trong dư.                B. NaOH dư.

C. AgNO3/NH3 dư.                             D. nước brom dư.

14 tháng 3 2022

Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.