Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ :
- Bao hoa : sặc sỡ , có hương thơm mật ngọt
- Nhị hoa : hạt phấn to , có gai
- Nhuỵ hoa : đầu nhuỵ có chất dính
- Đặc điểm khác :
Hoa thụ phấn nhờ gió :
- Bao hoa : tiêu giảm
- Nhị hoa : chỉ nhị dài , bao phẩn treo lơ lửng
- Nhuỵ hoa : vòi nhuỵ dài , có nhiều lông
- Đặc điểm khác : hạt phấn nhiều , nhỏ và nhẹ
Đặc điểm
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
Hoa thụ phấn nhờ gió
Bạo hoa
lớn, có màu sắc sặc sỡ và hương thơm
nhỏ, không có màu sắc sặc sỡ và không có hương thơm
Nhị hoa
hạt phấn to ,dính, chỉ nhị ngắn
hạt phấn nhỏ nhẹ, chỉ nhị dài,bao phấn treo lủng lẳng
Nhuỵ hoa
đầu nhụy có chất dính
đầu nhụy dài, bề mặt tiếp xúc lớn, nhiều lông dính
Đặc điểm khác
STT | Tên loài | Lớp động vật | Môi trường sống |
1 | Ếch | Lưỡng cư. | Sống vừa ở nước, vừa ở cạn. |
2 | Chó | Thú ( có vú). | Sống trên cạn. |
3 | Voi | Thú ( có vú). | Sống trên cạn. |
4 | Vịt | Chim. | Sống trên cạn, có khi ở nước. |
stt | tên cây xanh | giá trị của cây |
1 | cây xoan | giúp cho con người lấy gỗ |
2 | cây bàng | cung cấp khí ooxxi cho con người |
3 | cây thông |
lấy nhựa để tăng năng suất cao |
4 | cây thuốc bỏng | giúp cho con người chữa bệnh |
5 | cây chùm ngây | giúp cho con người chữa bệnh |
stt | tên cây xanh | giá trị của cây |
1 | xoài | cung cấp thức ăn cho con người |
2 | lim | cung cấp gỗ cho sản xuất |
3 | hoa cúc | làm cảnh,giúp thanh lọc cơ thể,làm rượu |
4 | phượng | che bóng mát |
5 | cao su | làm cao su |
Tảo | |
Phân bố | Trên mặt nước, ao, hồ,... |
Hình dạng | Nhỏ bé |
Cấu tạo | Thể màu, vách tế bào, nhân tế bào |
Sinh sản | Túi bào tử |
STT | Nhóm sinh vật | Số lượng loài |
1 | Tảo | 23000 |
2 | Nguyên sinh vật | 30000 |
3 | Nấm | 66000 |
4 | Động vật | 280000 |
5 | Thực vật | 290000 |
6 | Côn trùng | 740000 |
STT |
Nhóm sinh vật | Số lượng loài |
1 | Thực vật | 290.000 |
2 | Tảo | 23.000 |
3 | Côn trùng | 740.000 |
4 | Nguyên sinh vật | 30.000 |
5 | Nấm | 66.000 |
6 | Động vật khác | 280.000 |
Tick cho mih nhé!
tên động vật | cấp độ đe doạ tuyệt chủng | giá trị dv quý hiếm |
1. ốc xà cừ | rất nguy cấp | dùng trong kĩ thuật khảm trai |
2. hươu xạ | rất nguy cấp | dược liệu sản xuất nước hoa |
3.tôm hùm đá | nguy cấp | thực phẩm đặc sản xuất khẩu |
4. rùa núi vàng | nguy cấp | dược liệu, đồ mĩ nghệ |
5.cà cuống | sẽ nguy cấp | thực phẩm đặc sản, gia vị |
6.cá ngựa gai | sẽ nguy cấp | dược liệuchữa bệnh hen |
7.khỉ vàng | ít nguy cấp | giá trị dược liệu, vật mẫu trong y học |
8.gà lôi trắng | ít nguy cấp | động vật đặc hữu, làm cảnh |
9.sóc đỏ | ít nguy cấp | thẩm mĩ, giá trị thực phẩm |
10.khướu đầu đen | ít nguy cấp | động vật đặc hữu, làm cảnh |
1- ốc xà cừ: rất nguy cấp; kỹ nghệ khảm trai.
2- hươu xạ: rất nguy cấp; dược liệu sản phẩm nước hoa.
3- tôm hùm đá: nguy cấp; thực phẩm đặc sản xuất khẩu.
4- rùa mũi vàng: nguy cấp; dược liệu, chữa bệnh còi xương ở trẻ em, thẩm mỹ.
5- cà cuống: sẽ nguy cấp; thực phẩm, đặc sản, gia vị.
6- cá ngựa gai: sẽ nguy cấp; dược liệu chữa bệnh, tăng sinh lực.
7- khỉ vàng: ít nguy cấp; dược liệu, động vật thí nghiệm.
8- gà lôi trắng: ít nguy cấp; động vật cao hữu, thẩm mỹ.
9- sóc đỏ: ít nguy cấp; giá trị thực phẩm.
10- khướu đầu đen: ít nguy cấp; giá trị thẩm mỹ, chim canh.
Số hoa | Tên loài hoa | Các bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa |
Thuộc nhóm hoa nào? ( Hoa lưỡng tính hay hoa đơn tính) |
1 | Hoa dưa chuột | Nhụy | Hoa đơn tính |
2 | Hoa liễu | Nhị | Hoa đơn tính |
3 | Hoa cây khoai tây | Nhị và Nhụy | Hoa lưỡng tính |
4 | Hoa táo tây | Nhị và Nhụy | Hoa lưỡng tính |
5 | Hoa mướp | Nhị | Hoa đơn tính |
6 | Hoa dưa chuột | Nhụy | Hoa đơn tính |
8 | Hoa cam | Nhị và Nhụy | Hoa lưỡng tính |
9 | Hoa bưởi | Nhị và Nhụy | Hoa lưỡng tính |
10 | Hoa đu đủ | Nhị và Nhụy | Hoa lưỡng tính |
11 | Hoa lúa | Nhị và Nhụy | Hoa lưỡng tính |
12 | Hoa ổi | Nhị và Nhụy | Hoa lưỡng tính |
Tham khảo :
STT | Tên hoa | Các bộ phận của hoa |
1 | Hoa hồng | Cánh hoa, lá đài, cuống hoa, đế hoa, nhị hoa, nhụy hoa |
2 | Hoa ly | Cánh hoa, lá đài, cuống hoa, đế hoa, nhị hoa, nhụy hoa |
3 | Hoa đào | Cánh hoa, lá đài, cuống hoa, đế hoa, nhị hoa, nhụy hoa |
\(\Rightarrow\)Ta thấy loài hoa nào cũng có các bộ phận là : cánh hoa, lá đài, cuống hoa, đế hoa, nhị hoa, nhụy hoa
Tên vật nuôi | Môi trường sống | Vai trò |
Chó | Trên cạn |
- giữ nhà, chống trôm, làm cảnh,... - ngững kí sinh trùng sinh sản trên người của chó gây ra nhiều loại bệnh,... |
Cá | Dưới nước |
- dùng làm thức ăn, làm cảnh, gan cá làm dầu,... - có loại cá có độc như cá nóc, cá lau kiếng khi ở môi trường tự nhiên sẽ ăn hết các loại cá khác,... |
D
D