Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
gan dạ : dũng cảm
nhà thơ : thi sĩ
chó biển : hải cẩu
năm học : niên học
nước ngoài ; ngoại quốc
Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm:
- nhà thơ - thi sĩ
- mổ xẻ - phẫu thuật/phân tích
- đòi hỏi - yêu cầu
- loài người - nhân loại
- của cải - tài sản
- nước ngoài - ngoại quốc
- chó biển - hải cẩu
- năm học - niên khoá
- thay mặt - đại diện.
# chúc bạn học tốt ạ #
Đòi hỏi-yêu cầu
Năm học-niên khóa
Loài người-nhân loại
Thay mặt-đại diện
đòi hỏi: yêu cầu
năm học:niên khóa
loài người:nhân loại
thay mặt:đại diện
Gan dạ - > dũng cảm
Nhà thơ - > thi sĩ
Mổ xẻ - > phân tích
Của cải - > tài sản
Nước ngoài - > ngoại quốc
Chó biển - > hải cẩu
Đòi hỏi - > yêu cầu
Năm học - > niên khóa
Loài người - > nhân loại
Thay mặt - > đại diện.
-Bàn:
+Cái bàn học của em rất đẹp(danh từ)
+Mọi người tụ họp để bàn việc(động từ)
-Sâu:
+Con sâu rất dài(danh từ)
+Cái hố này rất sâu(tính từ)
-Năm:
+Bác Năm là hàng xóm của nhà tôi(danh từ)
+Có năm tờ tiền trên bàn(số từ)
+cái bàn thật đẹp +mọi người đang bàn bạc trong phòng
+con sâu chiếu xấu thế! +mẹ em ngủ rất sâu
+ông Năm đang quét nhà +em có năm viên bi ve
Bài 1:Cụm từ lên thác xuống ghềnh có nghĩa là:
+ Nghĩa đen:
Lên – xuống: chỉ hành động di chuyển ngược chiều nhau
Thác – ghềnh: sự khó khăn, nguy hiểm.
+ Nghĩa bóng: là trải qua nhiều gian truân vất vả, nguy hiểm.
- Đây là thành ngữ vì:
+ Có cấu tạo cố định
+ Biểu thị 1 ý nghĩa hoàn chỉnh
Bài 2:
* Năm là danh từ:
- Bà Năm rất hiền và thường hay kể chuyện cổ tích cho chúng tôi nghe.
* Năm là số từ:
- Bạn Lan là học sinh đứng thứ năm trong lớp 6C
Bài 1:
Câu thành ngữ lên thác xuống ghềnh có nghĩa là:
Ngĩa đen:
- Lên - xuống: Nói đến hành động trái chiều nhau theo 2 hướng khác nhau
- Thác - Ghềnh: Nói đến nơi nguy hiểm ở chỗ sống súi
Ngĩa bóng:
- Từ những phần phân tích trên chúng ta có thể đưa ra rằng câu thành ngữ lên thác xuống ghềnh có nghĩa là ý nói đến sự khó khăn, cực khổ, nguy hiểm khi làm một việc gì đó cực nhọc, khiến cho bản thân cảm thấy mệt mỏi. Câu thành ngữ này nhằm nhắc đến những người lao động chân tay chỉ ra sự khó khăn thường được ví như lên núi đao xuống biển lửa như câu thành ngữ bên Trung Quốc thường nhắc đến ngoài ra mặt khác câu thành ngữ cũng chỉ đến sự cố gắng vượt qua những khó khăn trở ngại gian nan nguy hiểm để tiếp tục thực hiện công việc và cố gắng hoàn thành nó.
Bài 2: - Vậy là bây giờ tôi đã xa quê năm năm rồi , nhớ quá quê tôi.
DT ST
Câu 2,Quê hương em rất thanh bình và yên tĩnh,có những cánh đồng thẳng cánh cò bay chạy theo những con đươngd làng quanh co. Những buổi sáng mùa xuân đứng ở đầu làng mà nhìn cánh đồng thì thích thú biết bao! Gió xuân nhẹ thổi sóng lúa nhấp nhô từng đợt đuổi nhau ra xa tít. Một đàn cò trắng dang rộng đôi cánh bay qua, nổi bật trên nền trời xanh thẳm. Đầu làng có con sông nước xanh ngắt, trong lành. Vào những buổi dân làng đi làm cỏ, cánh đồng rộn lên những câu hò, câu hát vang trời. Gần cánh đồng có cây đa to để mọi người ngồi nghỉ sau những buổi lao động mệt nhọc. Mùa lúa chín, trong biển lúa vàng ánh lên màu đen nhánh của những cái liềm của người dân đi gặt. Rải rác khắp cánh đồng là những chiếc nón trắng của người đi gặt nhấp nhô lên xuống.
- Những từ đồng nghĩa là: thanh bình và yên tĩnh; xanh thẳm và xanh ngắt.
- Những từ trái nghĩa là: thẳng >< quanh co; đứng >< ngồi; trắng >< đen; gần >< xa; lên >< xuống.
Từ đồng âm với từ canh là :canh rau muống , canh cải , canh cá , canh giờ , canh thịt,....
Từ đồng âm với từ sao là : sao biển , sao trời , ông sao , sao hỏa ,....
a) Ba của em đi chợ mua 3 con cá
b) Con bò nó bò trên đồng cỏ
c) Con sâu đi vào sâu trong quả
d) Bác Năm biếu mẹ em 5 quả mơ
e vs g khó quá
a, ba (danh từ) - ba (số từ)
=> Bác Ba có ba người con.
b, bò (danh từ) - bò (động từ)
=> Con bò đang ngặn cỏ và con rắn đang bò lại gần nó.
c, sâu (danh từ) - sâu (tính từ)
=> Con sâu ẩn mình sâu trong kẽ lá.
d, năm (danh từ) - năm (số từ)
=> Năm nay lớp em có năm học sinh thuộc loại trung bình.
e, bàn (danh từ) - bàn (động từ)
=> Mọi người tụ tập lại bàn bạn Nam để bàn chuyện đi thăm thầy cô ngày 20-11.
g, tốt (danh từ) - tốt (tính từ)
=> Anh Tốt là một người tốt.
A
A