Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nhiệt đới
vị trí xa xích đạo
đặc điểm rừng thưa và xavan cây bụi gai và ở xavan có động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt , mưa ít
hoang mạc
vị trí
hoang mạc Xa-ha -raowr phía bắc , hoang mạc Ca-la-ha-ri và hoang mạcNa-mip
đặc điểm
thực , động vật nghèo nàn
Địa trung hải
vị trí phần cực bắc và phần cực nam châu phi
đặc điểm
thảm thực vật là rừng cây lá cứng
mình không kẻ được bảng bạn thông cảm nhé
Môi trường tự nhiên | Vị trí lãnh thổ | Một số đặc điểm tự nhiên |
Xích đạo ẩm | bồn địa công-gô, duyên hải ven vịnh ghi-nê | rừng rậm xanh quanh năm |
Nhiệt đới | xa xích đạo | rừng thưa và xavan cây bụi gai, ở xavan có động vật ăn cỏ và ăn thịt, ít mưa |
Hoang mạc | hoang mạc xa-ha-ra phía bắc, hoang mạc ca-la-ha-ri và hoang mạc na-mip | thực, động vật nghèo nàn |
Địa trung hải | cực bắc và cực nam châu phi | thảm thục vật là rừng cây lá cứng |
các đặc điểm khác của môi trường tự nhên của Châu Phi:
môi trường tự nhiên | vị trí lãnh thổ | một số đặc điểm tự nhiên |
xích đạo ẩm | Bồn địa Công-gô, duyên hải ven vịnh Ghi-nê | rừng râm xanh quanh năm,động thực vật phong phú |
nhiệt đới | ven hai đường xích đạo | rừng thưa Xa-van cây bụi, động vật ăn cỏ và ăn thịt |
hoang mạc | hoang mạc Xa-ha-ra, Kalahari | động thực vật nghèo nàn |
địa trung hải | ven biển Địa Trung Hải, cực Nam Châu Phi | rừng cây bụi lá cứng |
chắc là z đó vì bạn ko ghi đề mà tạo mỗi bảng nên mình chỉ làm đc z thôi
TRẢ LỜI: 1 nối d
2 nối a và e
3 nối b
4 nối c
Chúc các bạn học tốt nhớ click đúng cho mình nha
Thành phần tự nhiên |
Phần phía tây khu vực Trung Phi |
Phần phía đông khu vực Trung Phi |
Dạng địa hình chủ yếu | bồn địa | sơn nguyên |
Khí hậu | xích đạo ẩm và nhiệt đới | gió mùa xích đạo |
Thảm thực vật | rừng rậm quanh năm, rừng thưa và xavan | xavan công viên trên các sơn nguyên, rừng rậm trên sườn đón gió |
A | B |
C |
1. Ven biển Tây Âu 2. Vùng nội địa 3. Phía Đông Nam châu Âu 4.Ven Địa Trung Hải |
a. Thảo nguyên b. Rừng lá cứng, cây bụi gau c. Rừng lá rộng như sồi, dẻ... d. Rừng lá kim như thông, tùng |
1+c 2+d 3+a 4+b |
Khu vực | Khí hậu | Thực vật và động vật |
Lục địa Ô-trây-li-a | Khô hạn, phần lớn diện tích là hoang mạc và xa-van. |
-Phía đông có rừng rậm nhiệt đới. -Bạch đàn và cây keo mọc ở nhiều nơi. -Động vật tiêu biểu: các loài thú có túi. |
Các đảo và quần đảo | Nóng ẩm | Rừng rậm hoặc rừng dừa bao phủ. |
Môi trường | Ôn đới hải dương | Ôn đới lục địa |
Phân bố | Nằm ở ven biển | Nằm sâu trong lục địa |
Khí hậu |
-Mùa đông: ấm áp -Mùa hạ: mát mẻ -Mưa quanh năm |
-Mùa đông: lạnh, có tuyết rơi -Mùa hạ: nóng -Lượng mưa ít |
Sông ngòi | Không đóng băng | Đóng băng vào mùa đông |
Thực vật | Rừng lá rộng(sồi, sến, dẻ) | Rừng lá kim(thông, tùng, bách) |
Môi trường
Đặc điểm
|
Ôn đới hải dương
|
Ôn đới lục địa
|
Địa trung hải
|
Phân bố
|
Các đảo và vùng ven biển Tây Âu.
|
Khu vực Đông Âu
|
Nam Âu - ven Địa Trung Hải.
|
Khí hậu
|
Khí hậu ôn hòa, ấm ẩm - hè mát, đông không lạnh lắm, nhiệt độ thường trên 00C, mưa quanh năm trung bình từ 800-1000mm (do dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới).
|
Đông lạnh, khô, có tuyết rơi; hè nóng có mưa, biên độ nhiệt trong năm lớn, lượng mưa giảm dưới 500mm.
|
Mùa đông không lạnh, có mưa nhiều; mùa hè nóng, khô
|
Sông ngòi
|
Nhiều nước quanh năm, không đóng băng;
|
Nhiều nước vào mùa xuân, hè; mùa đông đóng băng
|
Ngắn, dốc, nhiều nước vào mùa thu, đông. Mùa hạ ít nước.
|
Thực vật
|
Rừng lá rộng-dẻ, sồi.
|
Thay đổi từ Bắc – Nam: đồng rêu -> rừng lá kim -> rừng hỗn giao -> rừng lá rộng -> thảo nguyên -> nửa hoang mạc; rừng lá kim và thảo nguyên chiếm ưu thế.
|
Rừng thưa với cây lá cứng và cây bụi gai phát triển quanh năm.
|
help
Đáp án: A
Chúc bạn học tốt!!