Câu 37: Dòng biển có ảnh hưởng lớn đến khí hậu...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

câu 37  D

câu 38 B

câu 39  A

câu 40 C

4 tháng 8 2021

Trả lời:

D-B-A-C

K cho mình, 

HT

NỐT PHẦN CUỐI(CẦN GẤP)Câu 40. Độ muối của nước biển Hồng Hải khoảng? A. 33‰.                B. 35‰.                   C. 41‰.                     D. 45‰.                   Câu 41. Đặc điểm lớn nhất, có giá trị nhất của đất là:A. Giàu khoáng chất.      B. Giàu nước.     C. Độ phì cao. D. Đất cứng.Câu 42. Hiện tượng triều kém...
Đọc tiếp

NỐT PHẦN CUỐI(CẦN GẤP)

Câu 40. Độ muối của nước biển Hồng Hải khoảng?

 A. 33‰.                B. 35‰.                   C. 41‰.                     D. 45‰.                  

Câu 41. Đặc điểm lớn nhất, có giá trị nhất của đất là:

A. Giàu khoáng chất.      B. Giàu nước.     C. Độ phì cao. D. Đất cứng.

Câu 42. Hiện tượng triều kém thường xảy ra vào các ngày?

A. Không trăng đầu tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.                 

B. Trăng tròn giữa tháng và không trang đầu tháng.

C. Trăng tròn giữa tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.                                

D. Trăng lưỡi liềm đầu tháng và trăng lưỡi liềm cuối tháng.

Câu 43. Hải cẩu, gấu tuyết, chim cánh cụt… là những sinh vật phân bố ở môi trường nào ?

A. Đới nóng         B. Đới ôn hòa.         C. Đới lạnh.       D. Tất cả các đới.

Câu 44. Dòng biển là hiện tượng?

A. Chuyển động thành dòng của lớp nước biển trên mặt.             

B. Dao động thường xuyên, có chu kì của nước biển.

C. Dao động của nước biển từ nhoài khơi xô vào bờ.             

D. Dao động tại chổ của nước biển.

Câu 45. Dòng biển chảy qua một vùng đất làm cho nhiệt độ của vùng đất đó lạnh đi là?

A. Dòng biển nóng.                          B. Dòng biển lạnh.

C. Dòng biển chảy mạnh.                  D. Dòng biển chảy yếu.

Câu 46. Khoáng sản nội sinh được hình thành do hoạt động của măc ma trong lòng đất, gồm các loại như?

A. Than đá, cao lanh…                                B. Đá vôi, hoa cương…

C. Đồng, chì, sắt…                                      D. Apatit, dầu khí…

Câu 47. Thành phần nào của không khí duy trì sự sống các sinh vật và sự cháy?

A. Hơi nước                                                B. Khí cacbonic

C. Khí nitơ                                                  D. Khí Ôxi

Câu 48. Gió là sự chuyển động của không khí?

A. Từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp.

B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao.

C. Từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.

D. Từ biển vào đất liền.

 

Câu 49. Trên Trái Đất có tất cả 7 đai áp, trong đó?

 

A. 4 đai áp cao, 3 đai áp thấp

B. 2 đai áp thấp, 5 đai áp cao

C. 4 đai áp thấp, 3 đai áp cao

D. 5 đai áp cao, 2 đai áp thấp

 

Câu 50. Ở miên trung nước ta, mùa hè có gió khô nóng thổi vào đó là gió?

 

A. Gió Nam

B. Gió Đông Bắc

C. Gió Tây Nam

D. Cả 3 loại gió

 

Câu 51. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, nhiệt độ không khí?

 

A. Càng thấp

B. Càng cao

C. Trung bình

D. Bằng 0°

 

Câu 52. Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ là 20°C?

 

A. 20g/cm3

B. 15g/cm3

C. 30g/cm3

D. 17g/cm3

 

Câu 53. Để tính lượng mưa ở 1 địa phương người ta dùng dụng cụ gì?

 

A. Nhiệt kế

B. Áp kế

C. Ẩm kế

D. Vũ  kế

 

 

 

Câu 54. Không khí luôn luôn chuyển động từ?

 

A. Nơi áp cao về nơi áp thấp

B. Biển vào đất liền

C. Nơi áp thấp về nơi áp cao

D. Đất liền ra biển

 

Câu 55. Loại gió thổi thường xuyên khu vực đới lạnh là?

 

A. Gió Tây ôn đới

B. Gió mùa

C. Gió tín phong

D. Gió đông cực

1

Câu 40. Độ muối của nước biển Hồng Hải khoảng?

 A. 33‰.                B. 35‰.                   C. 41‰.                     D. 45‰.                  

Câu 41. Đặc điểm lớn nhất, có giá trị nhất của đất là:

A. Giàu khoáng chất.      B. Giàu nước.     C. Độ phì cao. D. Đất cứng.

Câu 42. Hiện tượng triều kém thường xảy ra vào các ngày?

A. Không trăng đầu tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.                 

B. Trăng tròn giữa tháng và không trang đầu tháng.

C. Trăng tròn giữa tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.                                

D. Trăng lưỡi liềm đầu tháng và trăng lưỡi liềm cuối tháng.

Câu 43. Hải cẩu, gấu tuyết, chim cánh cụt… là những sinh vật phân bố ở môi trường nào ?

A. Đới nóng         B. Đới ôn hòa.         C. Đới lạnh.       D. Tất cả các đới.

Câu 44. Dòng biển là hiện tượng?

A. Chuyển động thành dòng của lớp nước biển trên mặt.             

B. Dao động thường xuyên, có chu kì của nước biển.

C. Dao động của nước biển từ nhoài khơi xô vào bờ.             

D. Dao động tại chổ của nước biển.

Câu 45. Dòng biển chảy qua một vùng đất làm cho nhiệt độ của vùng đất đó lạnh đi là?

A. Dòng biển nóng.                          B. Dòng biển lạnh.

C. Dòng biển chảy mạnh.                  D. Dòng biển chảy yếu.

Câu 46. Khoáng sản nội sinh được hình thành do hoạt động của măc ma trong lòng đất, gồm các loại như?

A. Than đá, cao lanh…                                B. Đá vôi, hoa cương…

C. Đồng, chì, sắt…                                      D. Apatit, dầu khí…

Câu 47. Thành phần nào của không khí duy trì sự sống các sinh vật và sự cháy?

A. Hơi nước                                                B. Khí cacbonic

C. Khí nitơ                                                  D. Khí Ôxi

Câu 48. Gió là sự chuyển động của không khí?

A. Từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp.

B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao.

C. Từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.

D. Từ biển vào đất liền.

Câu 49. Trên Trái Đất có tất cả 7 đai áp, trong đó?

A. 4 đai áp cao, 3 đai áp thấp

B. 2 đai áp thấp, 5 đai áp cao

C. 4 đai áp thấp, 3 đai áp cao

D. 5 đai áp cao, 2 đai áp thấp

Câu 50. Ở miên trung nước ta, mùa hè có gió khô nóng thổi vào đó là gió?

A. Gió Nam

B. Gió Đông Bắc

C. Gió Tây Nam

D. Cả 3 loại gió

Câu 51. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, nhiệt độ không khí?

A. Càng thấp

B. Càng cao

C. Trung bình

D. Bằng 0°

Câu 52. Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ là 20°C?

A. 20g/cm3

B. 15g/cm3

C. 30g/cm3

D. 17g/cm3

Câu 53. Để tính lượng mưa ở 1 địa phương người ta dùng dụng cụ gì?

A. Nhiệt kế

B. Áp kế

C. Ẩm kế

D. Vũ  kế

Câu 54. Không khí luôn luôn chuyển động từ?

A. Nơi áp cao về nơi áp thấp

B. Biển vào đất liền

C. Nơi áp thấp về nơi áp cao

D. Đất liền ra biển

Câu 55. Loại gió thổi thường xuyên khu vực đới lạnh là?

A. Gió Tây ôn đới

B. Gió mùa

C. Gió tín phong

D. Gió đông cực

cần gấp Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3mB. Nơi mát, cách mặt đất 1mC. Ngoài trời, sát mặt đấtD. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.Câu 32. Trên bề mặt trái đất  nước mặn chiếm bao nhiêu %? A. 82%B. 79%C. 97%D. 70%  Câu 33. Biển Ban Tích có độ muối rất thấp là do?A. Biển rất ít mưa, độ bốc hơi lớnB. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi...
Đọc tiếp

cần gấp 

Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?

A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m

B. Nơi mát, cách mặt đất 1m

C. Ngoài trời, sát mặt đất

D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Câu 32. Trên bề mặt trái đất  nước mặn chiếm bao nhiêu %?

 

A. 82%

B. 79%

C. 97%

D. 70%

 

 

Câu 33. Biển Ban Tích có độ muối rất thấp là do?

A. Biển rất ít mưa, độ bốc hơi lớn

B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi lớn

C. Biển đóng băng quanh năm

D. Biển kín có nguồn nước sông phong phú

Câu 34. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

A. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong lớp đất

B. Có màu xám thẫm hoặc đen

C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất

D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.

Câu 35. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng?

 

A. Than đá, dầu mỏ

B. Sắt, mangan

C. Đồng, chì

D. Muối mỏ, apatit

 

Câu 36. Độ muối trong nước biển và đại dương có được là nhờ các nguồn cung cấp?

A. Nước mưa                                     B. Nước sinh hoạt

C. Do các sinh vật                                       D. Đất , đá trong đất liền đưa ra

.

Câu 37. Thành phần chiếm khối lượng lớn nhất trong đất là?

A. Chất hữu cơ.      B. Chất khoáng.             C. Nước.   D. Không khí.

Câu 38. Nguyên nhân của sóng thần là do?

 

A. Động đất ngầm dưới đáy biển.              B. Do sức hút cử Mặt Trăng và Mặt Trời.

C. Sức hút của mặt Trăng.               D. Gió.

 

Câu 39. Cấu tạo của đất bao gồm có mấy tầng chính ?

A. Hai tầng.                   B. Ba tầng.       C. Bốn tầng.          D. Năm tầng.

 

5
28 tháng 7 2021

Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?

A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m

B. Nơi mát, cách mặt đất 1m

C. Ngoài trời, sát mặt đất

D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Câu 32. Trên bề mặt trái đất  nước mặn chiếm bao nhiêu %?

A. 82%

B. 79%

C. 97%

D. 70%

 

Câu 33. Biển Ban Tích có độ muối rất thấp là do?

A. Biển rất ít mưa, độ bốc hơi lớn

B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi lớn

C. Biển đóng băng quanh năm

D. Biển kín có nguồn nước sông phong phú

Câu 34. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

A. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong lớp đất

B. Có màu xám thẫm hoặc đen

C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất

D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.

Câu 35. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng?

A. Than đá, dầu mỏ

B. Sắt, mangan

C. Đồng, chì

D. Muối mỏ, apatit

Câu 36. Độ muối trong nước biển và đại dương có được là nhờ các nguồn cung cấp? 

A. Nước mưa                                     B. Nước sinh hoạt

C. Do các sinh vật                                       D. Đất , đá trong đất liền đưa ra

.

Câu 37. Thành phần chiếm khối lượng lớn nhất trong đất là?

A. Chất hữu cơ.      B. Chất khoáng.             C. Nước.   D. Không khí.

Câu 38. Nguyên nhân của sóng thần là do?

A. Động đất ngầm dưới đáy biển.              B. Do sức hút cử Mặt Trăng và Mặt Trời.

C. Sức hút của mặt Trăng.               D. Gió.

Câu 39. Cấu tạo của đất bao gồm có mấy tầng chính ?

A. Hai tầng.                   B. Ba tầng.       C. Bốn tầng.          D. Năm tầng.

Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?

A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m

B. Nơi mát, cách mặt đất 1m

C. Ngoài trời, sát mặt đất

D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Câu 32. Trên bề mặt trái đất  nước mặn chiếm bao nhiêu %?

A. 82%

B. 79%

C. 97%

D. 70%

Câu 33. Biển Ban Tích có độ muối rất thấp là do?

A. Biển rất ít mưa, độ bốc hơi lớn

B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi lớn

C. Biển đóng băng quanh năm

D. Biển kín có nguồn nước sông phong phú

Câu 34. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

A. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong lớp đất

B. Có màu xám thẫm hoặc đen

C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất

D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.

Câu 35. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng?

A. Than đá, dầu mỏ

B. Sắt, mangan

C. Đồng, chì

D. Muối mỏ, apatit

Câu 36. Độ muối trong nước biển và đại dương có được là nhờ các nguồn cung cấp?

A. Nước mưa                                     B. Nước sinh hoạt

C. Do các sinh vật                                       D. Đất , đá trong đất liền đưa ra.

Câu 37. Thành phần chiếm khối lượng lớn nhất trong đất là?

A. Chất hữu cơ.      B. Chất khoáng.             C. Nước.   D. Không khí.

Câu 38. Nguyên nhân của sóng thần là do?

A. Động đất ngầm dưới đáy biển.              B. Do sức hút cử Mặt Trăng và Mặt Trời.

C. Sức hút của mặt Trăng.               D. Gió.

Câu 39. Cấu tạo của đất bao gồm có mấy tầng chính ?

A. Hai tầng.                   B. Ba tầng.       C. Bốn tầng.          D. Năm tầng.

Câu 30: Sự phân bố nhiệt độ, ánh sáng Mặt Trời trên Trái Đất phụ thuộc vào:

   A. hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.

   B. độ dài ngày và đêm.

   C. thời gian chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.

   D. góc chiếu và thời gian chiếu sáng.

   D. góc chiếu và thời gian chiếu sáng.

28 tháng 7 2021

52.D

53.D

54.A

55.D

28 tháng 7 2021

Câu 52. Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ là 20°C?

A. 20g/cm3

B. 15g/cm3

C. 30g/cm3

D. 17g/cm3

Câu 53. Để tính lượng mưa ở 1 địa phương người ta dùng dụng cụ gì?

A. Nhiệt kế

B. Áp kế

C. Ẩm kế

D. Vũ  kế

Câu 54. Không khí luôn luôn chuyển động từ?

A. Nơi áp cao về nơi áp thấp

B. Biển vào đất liền

C. Nơi áp thấp về nơi áp cao

D. Đất liền ra biển

Câu 55. Loại gió thổi thường xuyên khu vực đới lạnh là?

A. Gió Tây ôn đới

B. Gió mùa

C. Gió tín phong

D. Gió đông cực

Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?

A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m

B. Nơi mát, cách mặt đất 1m

C. Ngoài trời, sát mặt đất

D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

đáp án d

28 tháng 7 2021

Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?

A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m

B. Nơi mát, cách mặt đất 1m

C. Ngoài trời, sát mặt đất

D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Nội lực gây ra hiện tượng nào sau đây?A.Các đồng bằng được hình thành                 B.Địa hình bị phong hóa         C. Sự nâng cao của địa hình.                          D.Sự hình thành các thạch nhũ trong hang động. Câu 35.Tác động của ngoại lực là A.san bằng, hạ thấp địa hình.              B.mắc ma nóng chảy, phun trào. C.động...
Đọc tiếp

Nội lực gây ra hiện tượng nào sau đây?

A.Các đồng bằng được hình thành                 B.Địa hình bị phong hóa        

C. Sự nâng cao của địa hình.                          D.Sự hình thành các thạch nhũ trong hang động.

 

Câu 35.Tác động của ngoại lực là

 A.san bằng, hạ thấp địa hình.              B.mắc ma nóng chảy, phun trào.

 C.động đất.                                          D. núi lửa.

 

Câu 37. Các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển dữ dội, nhà cửa, đường xá, cầu cống bị phá hủy. Hiện tượng đó gọi là

 A.núi lửa.              B.động đất.             C.sóng thần.                   D.sóng ngầm.

Không trả lời đáp án không liên quan đến câu hỏi , trả lời ngắn gọn 

Cần gấp :__

7

TL

Câu 35:

Đáp án D là Đúng nha

Bn k mik rồi mik trả lời nốt nha

Hok tốt nghen

1. C

2. A

3. B

@Bảo

#Cafe

29 tháng 12 2021

C

Nếu được thì cho mình được chọn câu làm trả lời đúng nhất

30 tháng 12 2021

Câu 10. Khi nào không khí mới nóng lên

A. Khi mặt trời chiếu xuống mặt đất

B. Khi bề mặt đất hấp thu nhiệt Mặt Trời

C. Khi mặt trời chiếu xuống mặt đất, mặt đất hấp thụ đủ nhiệt

D. Khi mặt đất hấp thụ đủ nhiệt của Mặt trời rồi phản hồi lại vào không khí

1 .Dựa vào đặc tính của lớp khí người ta chia khí quyển thành 3 tầng: Tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển:

- Tầng đối lưu: từ 0 đến 16km, khoảng 90% không khí tập trung ở tầng này:

+ Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.

+ Nhiệt độ giảm dần khi lên cao(trung bình lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6 độ C).

+ Là nơi diễn ra các hiện tượng khí tượng : mây, mưa, sấm chớp,….

- Tầng bình lưu: 16 – 80km, có lớp ô-dôn ngăn cản những tia bức xạ có hại cho con người và sinh vật.

- Các tầng cao của khí quyển: cao trên 80 km không khí rất loãng

2.

 Theo vị trí gần hay xa biển: Những miền gần biển: mùa hạ mát hơn, mùa đông ấm hơn những miền nằm sâu trong đất liền.

– Theo độ cao: Trong tầng đối lưu, càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm.

– Theo vĩ độ: Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao.

3. Bài 19: Khí áp và gió trên Trái đất

4.Khi trời nắng làm bốc hơi nước ở giếng,sông,ao,hồ,...,những hơi nước đó tích tụ thành những đám mây nhẹ hoặc nặng tùy theo hơi nước nhiều  hay ít. những đám mây đó bay lên cao, càng lên cao càng lạnh khiến hơi nước đọng lại thành những hạt nước, những đám mây chứa nước này càng ngày càng nặng và khi ko thể chứa được nữa thì rơi xuống tao ra mưa.

Xin lỗi bạn mình thiếu phần 2 câu 4 

Vì sao mưa nhiều ở xích đạo và mưa ít ở 2 cực?

 - Vì  ở đó rất nóng, khi mặt trời chiếu nắng xuống sẽ làm đất, nước,... bốc hơi lên; Gần xích đạo sẽ nóng quanh năm nên lượng bốc hơi càng nhiều nên sẽ có lượng mưa nhiều hơn những nơi gần 2 cực Bắc, Nam

17 tháng 5 2021

       1) Vùng nhiệt đới thường có số lượng loài đa dạng hơn rất nhiều so với vùng đới lạnh và hoang mạc do rừng mưa nhiệt đới có khí hậu ấm áp, ẩm cao quanh năm, lượng mưa lớn, rừng mưa nhiệt đới có đến 5 tầng thực vật, sự đa dạng phân tầng về thực vật dẫn đến sự phân tầng của động vật làm cho số lượng loài ở rừng mưa nhiệt đới là rất lớn.

Ngược lại vùng đới lạnh và hoang mạc có môi trường sống khắc nghiệt, do vậy số lượng các loài sinh vật ở đây ít hơn rất nhiều.

       2)  gấu, chim én, ếch, cóc

       3) Trên các đồng cỏ nhiệt đới, thực vật hoà thảo (cỏ) phát triển rất phong phú, nên có nhiều loài động vật ăn cỏ sinh sống như: voi, sơn dương đầu bò, ngựa vằn, linh dương, bò... chính những động vật ăn cỏ này lại là mồi của các động vật ăn thịt như: sư tử, báo, linh miêu, đại bàng...