K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 21: Khí ôxi , khí nitơ , khí hyđrô khi bị đốt nóng thì :

A. Hy đrô nở vì nhiệt nhiều nhất. C. Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhất.

B. Nitơ nở vì nhiệt ít nhất. D. Cả ba chhất khí đều nở vì nhiệt như nhau.

Câu 22: Khi đun nước,người ta không đổ nước đầy ấm chủ yếu để :

A Tiết kiệm củi. C. Giúp nước nhanh sôi.

B.Tránh nước nở vì nhiệt trào ra làm tắt bếp. D.Giúp nước nhanh sôi,đồng thời tiết kiệm củi.

Câu 23: Để kiểm tra một người có bị sốt không , ta sử dụng :

A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế y tế. C.Nhiệt kế rượu. D.Nhiệt kế dầu.

Câu 24: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là :

A. 750 C B. 800 C C. 900C D.1000 C

Câu 25. Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy với nhiệt độ đông đặc của nước sau đây, câu nào đúng:

A. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.

B. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.

C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn,cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.

D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.

Câu 26: Nước đựng trong cốc bay hơi chậm khi:

A. Nước trong cốc càng nhiều. B. Nước trong cốc càng ít.

B. Nước trong cốc càng lạnh. D. Nước trong cốc càng nóng.

Câu 27:. Nước bên ngoài cốc nước đá có vì:

A. Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài.

B. Nước trong cốc bay hơi ra ngoài và ngưng tụ lại.

C. Nước trong không khí gặp thành cốc đọng lại.

D. Hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ thành nước .

Câu 28: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng có đặc điểm:

A. Nhiệt độ không thay đổi. C. Nhiệt độ giảm dần vì nước cạn cạn dần.

B. Nhiệt độ khi giảm, khi tăng. D. Nhiệt độ tăng dần cho đến khi nước cạn.

Câu 29: Khi chất khí nóng lên thì nó sẽ :

A . Nở ra B.Co lại C. Không nở ra và cũng không co lại D. Cả A , B ,C đều đúng

Câu 29: Các chất khí khác nhau thì sự nở vì nhiệt :

A. Khác nhau B.Giống nhau C.Vừa giống nhau,vừa khác nhau D .Cả A,B,C đều sai

Câu 30: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng :

A . Khối lượng chất lỏng tăng B.Trọng lượng chất lỏng tăng

C . Thể tích chất lỏng tăng D. Cả trọng lượng , khối lượng và thể tích đều tăng

Câu 31: Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi :

A . Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cấc càng ít

C. Nước trong cấc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh

Câu 32: Trong các hiện tượng sau , hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy ?

A. Đốt một ngọn nến B. Bỏ một ít nước vào tủ lạnh

C . Nồi nước đang sôi D .Đúc một cái chuông đồng

Câu 33: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ :

1
30 tháng 4 2018

D

B

B

B

D

A

D

A

B

C

B

D

18 tháng 5 2021

Chọn B !!

18 tháng 5 2021
Đáp án B -.-!
2 tháng 5 2016

A. tăng lên , giảm xuống

B.ít ,rắn và lỏng

C. 00C . nóng chảy của nước 

D. giống nhau

E. 100 , 32

F. 100 , 212

2 tháng 5 2016

xin lỗi :

A. giảm xuống , tăng lên

Câu 1 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều , cách sắp xếp đúng là :A . Rắn,lỏng,khí         B . Rắn,khí,lỏng       C . Khí,lỏng,rắn    D . Khí,rắn,lỏngCâu 2 : Khi lợp nhà bằng tôn , người ta chỉ đóng đinh một đầu còn đầu kia để tự do là để :A . Tiết kiệm đinh   B . Tôn không bị thủng nhiều lỗ   C . Tiết kiệm thời gian đóng     D . Tôn dễ dàng co...
Đọc tiếp

Câu 1 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều , cách sắp xếp đúng là :

A . Rắn,lỏng,khí         B . Rắn,khí,lỏng       C . Khí,lỏng,rắn    D . Khí,rắn,lỏng

Câu 2 : Khi lợp nhà bằng tôn , người ta chỉ đóng đinh một đầu còn đầu kia để tự do là để :

A . Tiết kiệm đinh   B . Tôn không bị thủng nhiều lỗ   C . Tiết kiệm thời gian đóng     D . Tôn dễ dàng co giãn vì nhiệt

Câu 3 : Khi mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt , ta sẽ :

A . Hơ nóng nút    B . Hơ nóng cổ lọ   C . Hơ nóng cả nút và cổ lọ     D . Hơ nóng đáy lọ

Câu 4 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?

A . Khối lượng của chất lỏng tăng    B . Trọng lượng của chất lỏng tăng   C . Thể tích của chất lỏng tăng    D . Cả 3 đều tăng

Câu 5 : Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng :

A . Chất rắn nở ra khi nóng lên   B . Chất rắn co lại khi lạnh đi     C . Các chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng   D . Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau

Câu 6 : Trong các câu sau , câu phát biểu sai là :

A . Chất lỏng nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi    B . Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau   C . Khi làm nóng một lượng chất lỏng , khối lượng của khối chất lỏng không thay đổi   D . Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau

Câu 7 : Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây , câu nào đúng ?

A . Nóng chảy > Đông đặc     B . Nóng chảy < Đông đặc    C . Nóng chảy có thể > cũng có thể < đông đặc   D . Nóng chảy = Đông đặc

Câu 8 : Trường hợp nào dưới đây không xảy ra sự nóng chảy ?

A . Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước B . Đốt một ngọn nến   C . Đốt một ngọn đèn dầu    D . Đúc một cái chuông đồng

12
1 tháng 5 2016

Câu 1:A

Câu 2:D

Câu 3:A

Cau4:D

câu 5:D

câu 6:D

câu 7:A

câu 8:D

1 tháng 5 2016

1)A

2)D

3)B

4)C

5)D

6)D

7)D

8)C

C35       C                                     C36       C                        C37            C

1 tháng 5 2016

C35.trong các câu so sánh nhiệt dộ nóng chảy và đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng?

A nhiệt dộ nóng cháy cao hơn nhiệt độ đông đặc

C36. đối với nhiệt độ giai Farenhai, hơi nước đang sôi là
C.2120F
C37. dụng cụ dùng để đo nhiệt độ cơ thể là
C. nhiệt kế y tê
17 tháng 3 2021

C âu 1

a,

Chất khí nở ra khi nóng len co lai khi lạnh đi các chất khí khác nhau thì nở về nhiệt giống nhau.

b

a. So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí:

* Giống nhau: Các chất đều nở ra thì nóng lên và co lại thì lạnh đi. 

* Khác nhau:

- Chất khí: các chất khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.                                           

- Chất rắn, lỏng: các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.  

- Chất khí: nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, nhiều hơn chất rắn.  

Câu 2 

a, Vì khi nấu nước, nước trong ấm sẽ nở ra, đến một thời điểm nước sẽ vượt quá thể tích của ấm (vì chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn, nước nở ra nhanh hơn ấm), làm nước tràn ra ngoài.

b, Các chất đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi, khi nóng thì không khí nở ra làm trọng lượng riêng giảm, còn khi lạnh, không khí co lại làm trọng lượng riêng tăng. Vì vậy, không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh.

 

Câu 2: Nhiệt kế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng vật lí nào? A. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng B. các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt giống nhau C. sự đông đặc của thủy ngân D. sự nóng chảy của thủy ngân Câu 3: Nhiệt kế y tế dùng để đo… A. nhiệt độ của của nước đá. B. thân nhiệt của con người. C. nhiệt độ...
Đọc tiếp

Câu 2: Nhiệt kế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng vật lí nào?

A. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng B. các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt giống nhau

C. sự đông đặc của thủy ngân D. sự nóng chảy của thủy ngân

Câu 3: Nhiệt kế y tế dùng để đo…

A. nhiệt độ của của nước đá. B. thân nhiệt của con người.

C. nhiệt độ của hơi nước đang sôi. D. nhiệt độ của khí quyển.

Câu 4: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là

A. 100oC. B. 42oC. C. 37oC. D. 20oC.

Câu 5: Trong nhiệt giai Celsius (Xen-xi-út), nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là:

A. 0oC và 100oC. B. 0oC và 37oC.

C. -100oC và 100oC. D. 37oC và 100oC.

Câu 6: Khi nhúng một nhiệt kế rượu vào nước nóng, mực rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:

A. ống nhiệt kế dài ra.

B. ống nhiệt kế ngắn lại.

C. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.

D. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nhiệt kế y tế có thể dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.

B. Nhiệt kế thủy ngân có thể dùng để đo nhiệt độ trong lò luyện kim.

C. Nhiệt kế kim loại có thể đo nhiệt độ của bàn là đang nóng.

D. Nhiệt kế rượu có thể dùng để đo nhiệt độ của khí quyển.

Câu 8: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi?

A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế rượu

C. Nhiệt kế y tế D. Cả ba nhiệt kế trên

Trong một ngày hè, một học sinh theo dõi nhiệt độ không khí trong nhà và lập được bảng bên.

Hãy dùng bảng ghi nhiệt độ theo thời gian này để chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây:

Câu 9: Nhiệt độ lúc 9 giờ là bao nhiêu?

A. 25°C. B. 27°C C. 29°C. D. 30°C.

Câu 10: Nhiệt độ cao nhất vào lúc mấy giờ?

A. 18 giờ. B. 7 giờ.

C. 10 giờ. D. 12 giờ.

Bảng theo dõi nhiệt độ

Thời gian

Nhiệt độ

7 giờ

25oC

9 giờ

27oC

10 giờ

29oC

12 giờ

31oC

16 giờ

30oC

18 giờ

29oC

1
20 tháng 4 2020

Câu 2: Nhiệt kế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng vật lí nào?

A. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng

B. các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt giống nhau

C. sự đông đặc của thủy ngân

D. sự nóng chảy của thủy ngân

Câu 3: Nhiệt kế y tế dùng để đo…

A. nhiệt độ của của nước đá.

B. thân nhiệt của con người.

C. nhiệt độ của hơi nước đang sôi.

D. nhiệt độ của khí quyển.

Câu 4: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là

A. 100oC.

B. 42oC.

C. 37oC.

D. 20oC.

Câu 5: Trong nhiệt giai Celsius (Xen-xi-út), nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là:

A. 0oC và 100oC.

B. 0oC và 37oC.

C. -100oC và 100oC.

D. 37oC và 100oC.

Câu 6: Khi nhúng một nhiệt kế rượu vào nước nóng, mực rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:

A. ống nhiệt kế dài ra.

B. ống nhiệt kế ngắn lại.

C. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.

D. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nhiệt kế y tế có thể dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.

B. Nhiệt kế thủy ngân có thể dùng để đo nhiệt độ trong lò luyện kim.

C. Nhiệt kế kim loại có thể đo nhiệt độ của bàn là đang nóng.

D. Nhiệt kế rượu có thể dùng để đo nhiệt độ của khí quyển.

Câu 8: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi?

A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế rượu

C. Nhiệt kế y tế D. Cả ba nhiệt kế trên

Trong một ngày hè, một học sinh theo dõi nhiệt độ không khí trong nhà và lập được bảng bên.

Hãy dùng bảng ghi nhiệt độ theo thời gian này để chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây:

Câu 9: Nhiệt độ lúc 9 giờ là bao nhiêu?

A. 25°C. B. 27°C C. 29°C. D. 30°C.

Câu 10: Nhiệt độ cao nhất vào lúc mấy giờ?

A. 18 giờ. B. 7 giờ.

C. 10 giờ. D. 12 giờ.

Bảng theo dõi nhiệt độ

Thời gian

Nhiệt độ

7 giờ

25oC

9 giờ

27oC

10 giờ

29oC

12 giờ

31oC

16 giờ

30oC

18 giờ

29oC

Study well

#Thảo

Câu 1. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng: A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. C. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất. D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. Câu 2. Khi nhúng nhiệt kế rượu vào nước nóng, mức rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì: A. Ống nhiệt kế dài ra. B. Ống nhiệt kế ngắn lại. C. Cả ống nhiệt kế và...
Đọc tiếp

Câu 1. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng:

A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.

C. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất. D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.

Câu 2. Khi nhúng nhiệt kế rượu vào nước nóng, mức rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:

A. Ống nhiệt kế dài ra.

B. Ống nhiệt kế ngắn lại.

C. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.

D. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.

Câu 3. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào dưới đây?

A. 20oC. B. 37oC. C. 40oC. D. 42oC.

Câu 4. Chuyển 30oC sang độ F.30oC ứng với bao nhiêu độ F dưới đây?

A. 30oF. B. 56oF. C. 66oF. D. 86oF.

1
21 tháng 4 2019

Câu 1. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng:

A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.

C. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất. D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.

Câu 2. Khi nhúng nhiệt kế rượu vào nước nóng, mức rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:

A. Ống nhiệt kế dài ra.

B. Ống nhiệt kế ngắn lại.

C. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.

D. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.

Câu 3. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào dưới đây?

A. 20oC. B. 37oC. C. 40oC. D. 42oC.

Câu 4. Chuyển 30oC sang độ F.30oC ứng với bao nhiêu độ F dưới đây?

A. 30oF. B. 56oF. C. 66oF. D. 86oF.

15 tháng 8 2019

Chọn D

Vì nước dãn nở vì nhiệt một cách rất đặc biệt. Khi tăng nhiệt độ từ 0oC đến 4oC thì nước co lại chứ không nở ra. Chỉ khi nhiệt độ tăng từ 4oC trở lên nước mới nở ra. Chính sự dãn nở không đều đó nên người ta không chế tạo nhiệt kế nước.

10 tháng 6 2019

Chọn D.

Từ thí nghiệm như mô tả ở bài 20.9 về sự nở vì nhiệt của các chất khí ôxi, hiđrô và cácbôníc ta thấy cả ba chất đều nở vì nhiệt như nhau.