K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 21. Dãy núi cao đồ sộ nhất Nam Mĩ là? *

25 điểm

A. An-đét.

B. At-lat.

C. Cooc-đi-e.

D. A-pa-lat

Câu 22. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực? *

25 điểm

A. Quần đảo Ăng-ti.

B. Dãy An-đet.

C. Eo đất Trung Mĩ.

D. Sơn nguyên Bra-xin.

Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn? *

25 điểm

A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.

B. Địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.

C. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo ẩm.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 24. Vựa lúa mì lớn nhất Nam Mĩ là: *

25 điểm

A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô

B. Đồng bằng A-ma-dôn

C. Đồng bằng La-pla-ta

D. Đồng bằng Pam-pa

Câu 25. Kiểu khí hậu nào có diện tích phân bố rộng nhất Nam Mĩ: *

25 điểm

A. Xích đao.

B. Cận xích đạo.

C. Nhiệt đới.

D. Ôn đới

Câu 26. Tại sao cao nguyên Pa-ta-gô-ni hình thành và phát triển hoang mạc ôn đới? *

25 điểm

A. Do vị trí địa lí

B. Do điều kiện địa hình

C. Do chịu ảnh đưởng của dòng biển nóng

D. Do chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh

Câu 27. Tại sao thiên nhiên ở vùng núi An-đét có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam? *

25 điểm

A. Do có nhiều đỉnh núi cao.

B. Có nhiều thung lũng và cao nguyên rộng.

C. Kéo dài trên nhiều vĩ độ .

D. Độ cao trung bình từ 3000-5000m

Câu 28. Nguyên nhân chính hình thành hoang mạc A-ta-ca-ma ở Nam Mĩ là do? *

25 điểm

A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.

B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. Do hoàn lưu khí quyển.

D. Do ảnh hưởng của địa hình.

4
8 tháng 3 2022

Câu 21. Dãy núi cao đồ sộ nhất Nam Mĩ là? *

25 điểm

A. An-đét.

B. At-lat.

C. Cooc-đi-e.

D. A-pa-lat

Câu 22. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực? *

25 điểm

A. Quần đảo Ăng-ti.

B. Dãy An-đet.

C. Eo đất Trung Mĩ.

D. Sơn nguyên Bra-xin.

Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn? *

25 điểm

A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.

B. Địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.

C. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo ẩm.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 24. Vựa lúa mì lớn nhất Nam Mĩ là: *

25 điểm

A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô

B. Đồng bằng A-ma-dôn

C. Đồng bằng La-pla-ta

D. Đồng bằng Pam-pa

Câu 25. Kiểu khí hậu nào có diện tích phân bố rộng nhất Nam Mĩ: *

25 điểm

A. Xích đao.

B. Cận xích đạo.

C. Nhiệt đới.

D. Ôn đới

Câu 26. Tại sao cao nguyên Pa-ta-gô-ni hình thành và phát triển hoang mạc ôn đới? *

25 điểm

A. Do vị trí địa lí

B. Do điều kiện địa hình

C. Do chịu ảnh đưởng của dòng biển nóng

D. Do chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh

Câu 27. Tại sao thiên nhiên ở vùng núi An-đét có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam? *

25 điểm

A. Do có nhiều đỉnh núi cao.

B. Có nhiều thung lũng và cao nguyên rộng.

C. Kéo dài trên nhiều vĩ độ .

D. Độ cao trung bình từ 3000-5000m

Câu 28. Nguyên nhân chính hình thành hoang mạc A-ta-ca-ma ở Nam Mĩ là do? *

25 điểm

A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.

B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. Do hoàn lưu khí quyển.

D. Do ảnh hưởng của địa hình.

8 tháng 3 2022

Câu 21. Dãy núi cao đồ sộ nhất Nam Mĩ là? *

25 điểm

A. An-đét.

B. At-lat.

C. Cooc-đi-e.

D. A-pa-lat

Câu 22. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực? *

25 điểm

A. Quần đảo Ăng-ti.

B. Dãy An-đet.

C. Eo đất Trung Mĩ.

D. Sơn nguyên Bra-xin.

Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn? *

25 điểm

A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.

B. Địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.

C. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo ẩm.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 24. Vựa lúa mì lớn nhất Nam Mĩ là: *

25 điểm

A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô

B. Đồng bằng A-ma-dôn

C. Đồng bằng La-pla-ta

D. Đồng bằng Pam-pa

Câu 25. Kiểu khí hậu nào có diện tích phân bố rộng nhất Nam Mĩ: *

25 điểm

A. Xích đao.

B. Cận xích đạo.

C. Nhiệt đới.

D. Ôn đới

Câu 26. Tại sao cao nguyên Pa-ta-gô-ni hình thành và phát triển hoang mạc ôn đới? *

25 điểm

A. Do vị trí địa lí

B. Do điều kiện địa hình

C. Do chịu ảnh đưởng của dòng biển nóng

D. Do chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh

Câu 27. Tại sao thiên nhiên ở vùng núi An-đét có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam? *

25 điểm

A. Do có nhiều đỉnh núi cao.

B. Có nhiều thung lũng và cao nguyên rộng.

C. Kéo dài trên nhiều vĩ độ .

D. Độ cao trung bình từ 3000-5000m

Câu 28. Nguyên nhân chính hình thành hoang mạc A-ta-ca-ma ở Nam Mĩ là do? *

25 điểm

A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.

B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. Do hoàn lưu khí quyển.

D. Do ảnh hưởng của địa hình.

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới 

16 tháng 3 2022

A

16 tháng 3 2022

A

Câu 29. Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ở: *25 điểmA. Eo đất trung mĩ và quần đảo Ăng-ti.B. Đồng bằng A-ma-dôn.C. Vùng núi An-đet và trên các cao nguyên .D. Vùng ven biển.Câu 30. Quá trình đô thị hóa ở Nam Mĩ gắn liền với? *25 điểmA. Di dân tự do.B. Công nghiệp hóa.C. Chiến tranh.D. Thiên tai.Câu 31. Trung và nam Mĩ đẫn đầu thế giới về: *25 điểmA. Công nghiệp hóa.B. Đô thị hóa.C. Sản...
Đọc tiếp

Câu 29. Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ở: *
25 điểm
A. Eo đất trung mĩ và quần đảo Ăng-ti.
B. Đồng bằng A-ma-dôn.
C. Vùng núi An-đet và trên các cao nguyên .
D. Vùng ven biển.
Câu 30. Quá trình đô thị hóa ở Nam Mĩ gắn liền với? *
25 điểm
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 31. Trung và nam Mĩ đẫn đầu thế giới về: *
25 điểm
A. Công nghiệp hóa.
B. Đô thị hóa.
C. Sản lượng lúa gạo.
D. Sản lượng lúa mì.
Câu 32: Khoảng 35%- 45% dân thành thị ở Trung và Nam Mĩ sống ở: *
25 điểm
A. Khu vực nội đô.
B. Khu vực ngoại ô.
C. Các khu chung cư
D. Các khu biệt thự.
Câu 33. Hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ là? *
25 điểm
A. Hợp tác xã.
B. Trang trại.
C. Điền trang.
D. Hộ gia đình.
Câu 34. Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất nông nghiệp nhất ở Trung và Nam Mĩ? *
25 điểm
A.Các công ti tư bản nước ngoài.
B. Các đại điền chủ.
C. Các hộ nông dân.
D. Các trang trại.
Câu 35. Cây trồng có diện tích lớn nhất ở Cu-ba là? *
25 điểm
A. Mía.
B. Cà phê.
C. Bông
D. Dừa.
Câu 36. Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Trung và Nam Mĩ là? *
25 điểm
A. Cô-lôm-bi-a
B. Chi-lê
C. Ac-hen-ti-na
D. Pê-ru

2
8 tháng 3 2022

Câu 29. Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ở: *
25 điểm
A. Eo đất trung mĩ và quần đảo Ăng-ti.
B. Đồng bằng A-ma-dôn.
C. Vùng núi An-đet và trên các cao nguyên .
D. Vùng ven biển.
Câu 30. Quá trình đô thị hóa ở Nam Mĩ gắn liền với? *
25 điểm
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 31. Trung và nam Mĩ đẫn đầu thế giới về: *
25 điểm
A. Công nghiệp hóa.
B. Đô thị hóa.
C. Sản lượng lúa gạo.
D. Sản lượng lúa mì.
Câu 32: Khoảng 35%- 45% dân thành thị ở Trung và Nam Mĩ sống ở: *
25 điểm
A. Khu vực nội đô.
B. Khu vực ngoại ô.
C. Các khu chung cư
D. Các khu biệt thự.
Câu 33. Hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ là? *
25 điểm
A. Hợp tác xã.
B. Trang trại.
C. Điền trang.
D. Hộ gia đình.
Câu 34. Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất nông nghiệp nhất ở Trung và Nam Mĩ? *
25 điểm
A.Các công ti tư bản nước ngoài.
B. Các đại điền chủ.
C. Các hộ nông dân.
D. Các trang trại.
Câu 35. Cây trồng có diện tích lớn nhất ở Cu-ba là? *
25 điểm
A. Mía.
B. Cà phê.
C. Bông
D. Dừa.
Câu 36. Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Trung và Nam Mĩ là? *
25 điểm
A. Cô-lôm-bi-a
B. Chi-lê
C. Ac-hen-ti-na
D. Pê-ru

8 tháng 3 2022

Câu 29. Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ở: *
25 điểm
A. Eo đất trung mĩ và quần đảo Ăng-ti.
B. Đồng bằng A-ma-dôn.
C. Vùng núi An-đet và trên các cao nguyên .
D. Vùng ven biển.
Câu 30. Quá trình đô thị hóa ở Nam Mĩ gắn liền với? *
25 điểm
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 31. Trung và nam Mĩ đẫn đầu thế giới về: *
25 điểm
A. Công nghiệp hóa.
B. Đô thị hóa.
C. Sản lượng lúa gạo.
D. Sản lượng lúa mì.
Câu 32: Khoảng 35%- 45% dân thành thị ở Trung và Nam Mĩ sống ở: *
25 điểm
A. Khu vực nội đô.
B. Khu vực ngoại ô.
C. Các khu chung cư
D. Các khu biệt thự.
Câu 33. Hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ là? *
25 điểm
A. Hợp tác xã.
B. Trang trại.
C. Điền trang.
D. Hộ gia đình.
Câu 34. Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất nông nghiệp nhất ở Trung và Nam Mĩ? *
25 điểm
A.Các công ti tư bản nước ngoài.
B. Các đại điền chủ.
C. Các hộ nông dân.
D. Các trang trại.
Câu 35. Cây trồng có diện tích lớn nhất ở Cu-ba là? *
25 điểm
A. Mía.
B. Cà phê.
C. Bông
D. Dừa.
Câu 36. Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Trung và Nam Mĩ là? *
25 điểm
A. Cô-lôm-bi-a
B. Chi-lê
C. Ac-hen-ti-na
D. Pê-ru

Các bn ơi, giúp mk đc ko ạk, gấp lắm rồi Rìa phía Đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiền đường" của cà phê là do: A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào. B. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu. C. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm . D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ. Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là...
Đọc tiếp

Các bn ơi, giúp mk đc ko ạk, gấp lắm rồi

Rìa phía Đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiền đường" của cà phê là do:

A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.

B. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.

C. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm

. D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.

Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn:

A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.

B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta.

C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn.

D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.

Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:

A. Núi cao. B. Ngược hướng gió. C. Dòng biển lạnh. D. Khí hậu nóng, ẩm.

Thiên nhiên miền núi An-đét thay đổi từ Bắc xuống Nam và từ thấp lên cao là do đâu?

A. Do có độ cao lớn lại trải dài trên nhiều vĩ độ.

B. Do địa hình chủ yếu là miền núi thấp.

C. Do tác động của gió tín phong Đông Nam.

D. Do có nhiều bức chắn địa hình theo hướng Bắc - Nam.

Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Có loại gió nào thổi thường xuyên?

A. Gió tín phong Tây Bắc. B. Gió tín phong Đông Bắc. C. Gió tín phong Đông Nam. D. Gió tín phong Tây Nam.

Trung và Nam Mĩ không có bộ phận nào sau đây?

A. Eo đất Trung Mĩ. B. Lục địa Bắc Mĩ. C. Lục địa Nam Mĩ. D. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê.

Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực nào?

A. Quần đảo Ảng-ti. B. Vùng núi An-đét. C. Eo đất Trung Mĩ. D. Sơn nguyên Bra-xin.

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?

A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.

B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.

C. Đất đai rộng và bằng phẳng.

D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.

Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là gì?

A. Tính chất trẻ của núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình. C. Chiều rộng và độ cao của núi. D. Hướng phân bố núi.

Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của quần đảo Ăng- ti?

A. Gồm các đảo bao quanh biển Ca-ri-bê.

B. Là một vòng cung gồm vô số các đảo lớn nhỏ.

C. Kéo dài từ vịnh Mê-hi-cô đến bờ đại lục Nam Mĩ.

D. Phía Đông các đảo mưa ít nên phát triển xavan, rừng thưa và cây bụi

0
Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0
1 tháng 3 2022

1.a

2.e

3.c

4.b

5.d

Câu 1 : Đâu không phải là 1 đặc điểm địa hình Bắc Mĩ : A. Phía Tây là hệ thống Cooc-đi-e B. Miền đồng bằng ở giữa C. Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông D. Là hệ thống núi cao và đồ sộ nhất Châu Mĩ Câu 2 : Hệ thống Cooc-đi-e kéo dài theo hướng : A. Bắc - Nam B. Đông - Tây C. Đông Bắc - Tây Nam D. Đông Nam - Tây Bắc. Câu 3 : Đồng bằng lớn nhất Bắc Mĩ : A. Đồng bằng...
Đọc tiếp

Câu 1 : Đâu không phải là 1 đặc điểm địa hình Bắc Mĩ :

A. Phía Tây là hệ thống Cooc-đi-e

B. Miền đồng bằng ở giữa

C. Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông

D. Là hệ thống núi cao và đồ sộ nhất Châu Mĩ

Câu 2 : Hệ thống Cooc-đi-e kéo dài theo hướng :

A. Bắc - Nam

B. Đông - Tây

C. Đông Bắc - Tây Nam

D. Đông Nam - Tây Bắc.

Câu 3 : Đồng bằng lớn nhất Bắc Mĩ :

A. Đồng bằng A-ma-dôn

B. Đồng bằng Pam-a

C. Đồng bằng trung tâm ( Mi-xi-xi-pi )

D. Đồng bằng La-pla-ta

Câu 4 : Các đô thị trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ thường tập trung :

A. Ven biển Đại Tây Dương , Thái Bình Dương

B. Phía Bắc Ca-na-da

C. Hệ thống Cooc-đi-e

D. Bán đảo A-la-xca

Câu 5 : Khu vực Trung và Nam Mĩ bao gồm :

A. Các đảo trong biển Ca-ri-be

B. Eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti, Nam Mĩ

C. Lục Địa Nam Mĩ

D. Tận cùng của hệ thống Cooc-đi-e

Giúp mình với ;)))

1
TL
25 tháng 2 2020

Câu 1 : Đâu không phải là 1 đặc điểm địa hình Bắc Mĩ :

A. Phía Tây là hệ thống Cooc-đi-e

B. Miền đồng bằng ở giữa

C. Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông

D. :Là hệ thống núi cao và đồ sộ nhất châu Mĩ

Câu 2 : Hệ thống Cooc-đi-e kéo dài theo hướng :

A. Bắc - Nam

B. Đông - Tây

C. Đông Bắc -Tây Nam

D. Đông Nam - Tây Bắc.

Câu 3 : Đồng bằng lớn nhất Bắc Mĩ :

A. Đồng bằng A-ma-dôn

B. Đồng bằng Pam-a

C. Đồng bằng trung tâm(mi-xi-xi-pi)

D. Đồng bằng La-pla-ta

Câu 4 : Các đô thị trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ thường tập trung :

A. Ven biển Đại Tây Dương,Thái Bình Dương

B. Phía Bắc Ca-na-da

C. Hệ thống Cooc-đi-e

D. Bán đảo A-la-xca

Câu 5 : Khu vực Trung và Nam Mĩ bao gồm :

A. Các đảo trong biển Ca-ri-be

B.Eo đất Trung Mĩ,quần đảo Ăng-ti và khu vực Nam Mĩ

C. Lục Địa Nam Mĩ

D. Tận cùng của hệ thống Cooc-đi-e

P/s:không chắc câu 2!

Câu 2. Địa hình phía tây của khu vực Nam Mĩ làA. miền đồng bằng rộng lớn.                  B. hệ thống núi Cooc-đi-e.          C. hệ thống núi An-đét.                          D. quần đảo Ăng –ti.Câu 3: Eo đất Trung Mĩ có phần lớn diện tích là          A. đồng bằng                                                    B. núi...
Đọc tiếp

Câu 2. Địa hình phía tây của khu vực Nam Mĩ là

A. miền đồng bằng rộng lớn.                  B. hệ thống núi Cooc-đi-e.

          C. hệ thống núi An-đét.                          D. quần đảo Ăng –ti.

Câu 3: Eo đất Trung Mĩ có phần lớn diện tích là

          A. đồng bằng                                                    B. núi cao

          C. sơn nguyên                                        D. núi và cao nguyên

Câu 4.  Rừng xích đạo ẩm xanh quanh năm phân bố ở đâu của khu vực Nam Mĩ?

A. Phía tây dãy An-đét.                          B. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.

          C. Đồng bằng A-ma-dôn.                       D. Đồng bằng A-ma-dôn.

Câu 5. Con sông lớn nhất Nam Mĩ  là

A. A-ma-dôn.                                         B. Pa-ra-ma.

          C. Mit-xi-xi-pi.                                       D. Ô-ri-nô-cô.

Câu 6. Dân cư Trung và Nam Mĩ tập trung đông ở

A. vùng núi cao An-đét.                         B. cao nguyên Pa-ta-gô-ni.

          C. ven biển, của sông.                            D. đồng bằng A-ma-dôn.

Câu 7. Đâu không phải là đô thị trên 5 triệu dân ở Trung và Nam Mĩ?

          A. Li-ma.                                               B. Xao-pao-lô.

          C. Ca-ra-cat.                                          D. Bô-gô-ta.

Câu 8. Cây công nghiệp chủ yếu của Cu Ba là

A. mía.                                                   B. cà phê.

          C. bông.                                                 D. dừa.

Câu 9. Khu vực nào thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ?

A. Cao nguyên Braxin.                            B. Các vùng ven biển.

C. Vùng núi An-đét.                                D. Đồng bằng sông A-ma-dôn.

Câu 10. Sông A-ma-dôn ở Nam Mĩ chảy ra

A. Vịnh Mê-hi-cô.                                  B. Đại Tây Dương.

          C. Biển Ca-ri-bê.                                   D. Thái Bình Dương.

Câu 11. Rộng lớn nhất Nam Mĩ là đồng bằng

A. Pam-pa.                                             B. Ô-ri-nô-cô.

          C. A-ma-dôn.                                         D. La-pla-ta.

Câu 12. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti chủ yếu nằm trong môi trường tự nhiên nào?

A. Đới nóng.                                           B. Ôn đới.

          C. Nhiệt đới gió mùa.                             D. Hoang mạc.

Câu 13. Một số quốc gia ở Trung và Nam Mĩ đã cùng nhau hình thành khối thị trường chung Mec-cô-xua để

A. thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì.

B. kí nghị định thư Ky-ô-tô.

          C. bảo vệ nguồn nước sạch của các nước.

          D. khai thác rừng A-ma-dôn hợp lí.

Câu 14. Gió thổi thường xuyên ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti là

A. Tín phong Đông nam.                         B. Tây ôn đới.

C. Tín phong Đông bắc.                          D. Đông cực.

4
29 tháng 3 2022

Can you split them up?

26 tháng 4 2018

c nha bạn

26 tháng 4 2018

C. A-ma-dôn