Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4P + 5O2 --------> 2P2O5
0,4---0,5-----------> 0,2 (mol)
+ n P = 12,4 / 31 = 0,4 (mol)
+nO2 = 13,44 / 22,4 = 0,6 (mol)
Vì nP/4 = 0,1 < n O2 /5 = 0,12
=> Oxi còn thừa sau phản ứng .
mO2 dư = (0,6 - 0,5 ) . 32 = 3,2 (g)
b. chất tạo thành : P2O5
mP2O5 = 0,2 . ( 2.31 + 16 . 5 ) = 28,4 (g)
Câu 32: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. 2KClO 3 - > 2KCl + O 2 B. SO 3 +H 2 O - > H 2 SO 4
C. Fe 2 O 3 + 6HCl - >2FeCl 3 +3 H2O D. Fe 3 O 4 + 4H 2 -> 3Fe + 4H 2 O
Câu 33: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O
B. Mg +2HCl -> MgCl 2 +H 2
C. Ca(OH) 2 + CO 2 -> CaCO 3 +H 2 O
D. Zn + CuSO 4 ->ZnSO 4 +Cu
Câu 34: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử:
A. CaO + H 2 O - >Ca(OH) 2 B. CaCO 3 - > CaO + CO 2
C. CO 2 + C - > 2CO D. Cu(OH) 2 - > CuO + H 2 O
Câu 35: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá- khử ?
A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O
B. 2FeO + C -> 2Fe + CO 2
C. Fe 2 O 3 + 2Al - > 2Fe + Al 2 O 3
D. CaO + CO 2 -> CaCO 3
Câu 36: Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
A. Chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh
B. Chất khí làm đục nước vôi trong
C. Dung dịch có màu xanh
D. Không có hiện tượng gì
Câu 37: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá
đỏ:
A. H 2 O B. HCl C. NaOH D. Cu
Câu 38: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch axit
H 2 SO 4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 1,12lít khí H 2 (đktc) phải dùng kim loại
nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
A. Mg và H 2 SO 4 B. Mg và HCl C. Zn và H 2 SO 4 D. Zn và HCl
Câu 39: Có những chất rắn sau: CaO, P 2 O 5 , MgO, Na 2 SO 4 . Dùng những thuốc thử nào
để có thể phân biệt được các chất trên?
A. Dùng axit và giấy quì tím B. Dùng axit H 2 SO 4 và phenolphtalein
C. Dùng H 2 O và giấy quì tím D. Dùng dung dịch NaOH
A) Cu+2AgNO3\(\rightarrow\)Cu(NO3)2+2Ag
b) 6NaOH+P2O5\(\rightarrow\)2Na3PO4+3H2O
c) 2Fe+3Cl2\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)2FeCl3
d) 2Al+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2
câu 3 :
a, Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
b, 2Cu + O2 ----> 2CuO
Câu 2
a, PTHH : 2H2+ O2 ---> 2H2O
b,Số mol của H2 là
nH2 = m/ M = 6/2=3 ( mol)
Số mol của oxi là
nO2 = 1/2.nH2 =1/2.3=1,5 (mol)
Khối lượng của oxi đã phản ứng là
mO2 = n.M= 1,5.(16.2)=48 (g)
Từ sau bn ghi hẳn ra, quái thấy
\(PTHH:3Fe+2O_2\underrightarrow{t^0}Fe_3O_4\)
a)Theo PTHH:168 gam Fe cần 44,8 lít O2
Vậy 16,8 gam Fe cần 4,48 lít O2
b)Theo PTHH:168 gam Fe tạo ra 232 gam Fe3O4
Vậy 16,8 gam Fe cần 23,2 gam Fe3O4
\(n_{FE}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{16.,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
theo pt 3mol 2mol 1mol
theo đb 0,3mol 0,2mol 0,1mol
a) \(V_{O_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b) \(m_{Fe_3O_4}=n.M=0,1.232=23,2\left(g\right)\)
vì ncuo: nfe2o3=1:1
=> ncuo= nfe2o3
đặt ncuo=a => nfe2o3=a
cuo+ 2hcl-> cucl2 h2o
a <-a
fe2o3+6hcl-> 2fecl3+3h2o
0,5a <-a
=> %mcuo= 80a/ (80a+ 80a)*100=50%
=>%fe2o3= 100-50=50%
chọn d
ahii, mk hiểu rùi! giải đc bài này là làm đc luôn 4,5 bài nữa luôn! ths bn nhiều nhiều
a)
CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
b)
nCuO = 1,6/80 = 0,02 (mol)
mH2SO4 = (20%.100)/ 100% = 20 (g)
-> nH2SO4 = 20/98 = 0,204 ( mol )
Theo p/ư -> H2SO4 dư
-> Dung dịch sau phản ứng gồm CuSO4 và H2SO4 dư
mdung dich = 1,6 + 100 = 101,6 (g)
Theo p/ư: nCuSO4 = nCuO = 0,02 (mol)
-> mCuSO4 = 0,02 . 160 = 3,2 ( g )
nH2SO4 dư = 0,204 - 0,02 = 0,184 (mol)
mH2SO4 dư = 0,184 . 98 = 18,032 (g)
C% dd CuSO4 = (3,2/ 101,6) . 100% = 3,15%
C% dd H2SO4 = ( 18,032 / 101,6 ) . 100% = 17,75%
Bài 1:
a) H2O; H2S; CH4; H3P
b) ZnCl2; AlCl3; CCl4; FeCl2; FeCl3; MgCl2
c) FeS; Al2S3; NaS2; CaS
d) ZnO; Na2O; MgO; CO2; Fe2O3
Bài 2:
a) Na3PO4
b) CaCl2
c) FeBr2; FeBr3
d) Al2(SO4)3
e) AgNO3
f) ZnCO3
g) Fe3(PO4)2; FePO4
h) NaCl
i) KBr
j) CuSO4
k) KNO3
l) BaSO4
m) AlCl3
nO2 = 1,12/22,4 = 0,05 (mol)
PTHH: 4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
Mol: 0,04 <--- 0,05
mP = 0,04 . 31 = 1,24 (g)