Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho cả 2; 3; 5 và...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là
Câu 2:
Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là
Câu 3:
Trong một phép chia, nếu ta gấp đôi số chia thì thương của phép chia cũ gấp lần so với thương của phép chia mới.
Câu 4:
Cho hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng là . Diện tích hình tam giác
Câu 5:
Khi chia một số tự nhiên cho 10, ta được thương là 17, số dư là số dư lớn nhất có thể. Vậy số tự nhiên đó là .
Câu 6:
Chu vi hình chữ nhật là 18cm, nếu giảm chiều dài 20% và tăng chiều rộng 25% thì chu vi của nó không đổi. Diện tích hình chữ nhật đó là
Câu 7:
Cho tam giác . Trên cạnh lấy điểm , trên cạnh lấy điểm sao cho , . Diện tích tam giác gấp diện tích tam giác số lần là:
Câu 8:
Một người đi quãng đường AB vận tốc trên nửa quãng đường đầu và vận tốc trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là .
Câu 9:
Trong hộp có 7 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Không nhìn vào hộp lấy ít nhất viên bi để chắc chắn có 2 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh.
Câu 10:
Nếu thêm vào số bị chia giá trị của nó và bớt số chia đi giá trị của nó thì thương mới so với thương của phép chia ban đầu thay đổi lần.

 
1
22 tháng 1 2015

1.90

2.7 người

3.2 lần

4.48cm vuông

5.178

6.20cm vuông

7.9 lần

8.12km/h

9.10 viên

10. 3 lần

câu 8-10 ko chắc lắm

Câu 1:Cho hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng là . Diện tích hình tam giác là  Câu 2:Trong một phép chia, nếu ta gấp đôi số chia thì thương của phép chia cũ gấp lần so với thương của phép chia mới. Câu 3:Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là  Câu 4:Cho tam giác ABC, lấy điểm D trên cạnh AB, E trên cạnh AC. Hai...
Đọc tiếp
Câu 1:
Cho hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng là . Diện tích hình tam giác
 
Câu 2:
Trong một phép chia, nếu ta gấp đôi số chia thì thương của phép chia cũ gấp lần so với thương của phép chia mới.
 
Câu 3:
Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là
 
Câu 4:
Cho tam giác ABC, lấy điểm D trên cạnh AB, E trên cạnh AC. Hai đoạn BE, CD cắt nhau ở O, Nối D với E. Số tam giác tạo thành trong hình vẽ là
 
Câu 5:
Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Vậy số lớn là .
 
Câu 6:
Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 100 ta được số có chữ số.
 
Câu 7:
Cho tam giác . Trên cạnh lấy điểm , trên cạnh lấy điểm sao cho , . Diện tích tam giác gấp diện tích tam giác số lần là:
 
Câu 8:
Tỉ số của 2 số là , cộng thêm 10 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng là . Tổng của 2 số là
 
Câu 9:
Nếu thêm vào số bị chia giá trị của nó và bớt số chia đi giá trị của nó thì thương mới so với thương của phép chia ban đầu thay đổi lần.
 
Câu 10:
Hiện nay tuổi anh gấp 2 lần tuổi em, cách đây 6 năm tuổi anh gấp 5 lần tuổi em. Tổng số tuổi của 2 anh em hiện nay là
0
Câu 1:Cho đoạn thẳng . Trên lấy điểm sao cho . Độ dài đoạn thẳng là .Câu 2:Khi chia số cho 8 được thương là 125, số dư là số dư lớn nhất có thể.Vậy Câu 3:Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là Câu 4:Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5. Chữ số tận cùng của là Câu 5:Cho điểm O nằm trong tam giác ABC, các tia AO, BO,...
Đọc tiếp
Câu 1:
Cho đoạn thẳng . Trên lấy điểm sao cho . Độ dài đoạn thẳng .
Câu 2:
Khi chia số cho 8 được thương là 125, số dư là số dư lớn nhất có thể.
Vậy
Câu 3:
Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là
Câu 4:
Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5. Chữ số tận cùng của
Câu 5:
Cho điểm O nằm trong tam giác ABC, các tia AO, BO, CO cắt các cạnh của tam giác ABC lần lượt ở D, E, F.Trong hình vẽ tạo ra số tam giác là
Câu 6:
Cho tam giác . Trên cạnh lấy điểm , trên cạnh lấy điểm sao cho , . Diện tích tam giác gấp diện tích tam giác số lần là:
Câu 7:
Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Vậy số lớn là .
Câu 8:
Lúc 8 giờ một người đi từ A và đến B lúc 12 giờ. Lúc 8 giờ 30 phút người thứ 2 cũng đi từ A và đến B lúc 11 giờ 30 phút. Người thứ 2 đuổi kịp người thứ nhất lúc giờ.
Câu 9:
Biết là phân số nhỏ nhất sao cho khi chia cho đều được thương là các số tự nhiên. Tổng .
Câu 10:
Trong hộp có 7 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Không nhìn vào hộp lấy ít nhất viên bi để chắc chắn có 2 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh.
0
27 tháng 12 2016

Câu 1 : 10

27 tháng 12 2016

câu 8 ; 100

Câu 1:Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là  Câu 2:Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử. Câu 3:Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố với . Khi đó  Câu 4:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";"). Câu 5:Tập hợp các số tự nhiên sao cho là...
Đọc tiếp
Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là
 
Câu 2:
Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử.
 
Câu 3:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố với . Khi đó
 
Câu 4:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
 
Câu 5:
Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
 
Câu 6:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là
 
Câu 7:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là
 
Câu 8:
Tìm số nguyên tố nhỏ nhất sao cho cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố
 
Câu 9:
Cho là các số nguyên tố thỏa mãn . Tổng .
 
Câu 10:
Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là tập.
1
13 tháng 11 2016
Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là 12 phần tử.
 
Câu 2:
Tập hợp các số tự nhiên ?$x$ là bội của 13 và ?$26\leq%20x\leq%20104$7 phần tử.
 
Câu 3:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố ?$a,b$ với ?$a%20%3C%20b$. Khi đó ?$b=$ 41
 
Câu 4:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {32; 64; 96}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
 
Câu 5:
Tập hợp các số tự nhiên ?$x$ sao cho ?$14\vdots%20(2x+3)$ là {2}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
 
Câu 6:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là 17
 
Câu 7:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là 0
 
Câu 8:
Tìm số nguyên tố ?$p$ nhỏ nhất sao cho ?$p+2$?$p+4$ cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố ?$p=$ 3
 
Câu 9:
Cho ?$x,%20y$ là các số nguyên tố thỏa mãn ?$x^2+45=y^2$. Tổng ?$x+y=$ 9
 
Câu 10:
Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là 256 tập.
Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54. Câu 2:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";"). Câu 3:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";"). Câu 4:Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố với . Khi đó  Câu 5:Cho a là một số...
Đọc tiếp
Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
 
Câu 2:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
 
Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
 
Câu 4:
Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố với . Khi đó
 
Câu 5:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là
 
Câu 6:
Tìm số nguyên tố nhỏ nhất sao cho cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố
 
Câu 7:
Tìm số nguyên tố nhỏ nhất sao cho cũng là số nguyên tố.
Trả lời:Số nguyên tố
 
Câu 8:
Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
 
Câu 9:
Biết rằng số 691.k là một số nguyên tố. Vậy k = .
 
Câu 10:
Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5.
Tập các số viết được là {}
2
14 tháng 11 2016

Câu 1 : Các số là bội của 3 là :0;3;6;9;12;15;18;21;24;27;30;33;36;39;42;45;48;51;54;57;.....

Các số là ước của 54 là:1;2;3;6;9;18;27;54.

Các số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54 là:3;6;9;18;27;54

Vậy có 6 số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54

Câu 2 : { 32;64;96 }

Câu 3 : Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {41;82 }

Câu 4: a = 2

Câu 5 : vì a là 1 số chẵn chia hết cho 5 nên tận cùng của a sẽ =0

vì b là 1 số chia hết cho 2 nên b sẽ có tận cùng là số chẵn

vậy 0+với bất kỳ số nào thì bằng chính số đó, trong trường hợp này, 0+ với 1 số chẵn: là chữ số tận cùng của b nên bằng số chẵn chia hết cho 2

Ví dụ 1: a=20

b=2

vậy a+b=20+2=22 chia hết cho 2 và có số dư là 0

ví dụ 2: a=30

b=4

a+b=30+4=34 chia hết cho 2 có số dư là 0

từ đó suy ra: a+b rồi chia 2 sẽ có số dư là 0

 

 

2 tháng 12 2016

số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54 là:54,27,18,...

10 tháng 2 2015

I am very thank you when you help me

 

11 tháng 2 2015

1){ 13;22;31;40}

2)180 số

3) 1

4) - 2015

5)x= 134

6)ab= 15

7) {0;1}

8) - 405

9) A = 100

10) 10 điểm

17 tháng 1 2016

Ca bai Violym pic ma sao hoi nhieu the

22 tháng 12 2016

Câu 1:

13=13 ; 12=3.4

=>ƯCLN(13;12)=1

22 tháng 12 2016

Câu 3

=100

Câu 1:Hai số tự nhiên và có ước chung lớn nhất bằng .Số ước chung tự nhiên của và là Câu 2:Cho tập hợp {}. Các phần tử của có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5 là .(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu 3:Tập hợp các số nguyên tố có hai chữ số và có chữ số hàng chục bằng 2 là {}.(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu 4:Cho...
Đọc tiếp
Câu 1:
Hai số tự nhiên có ước chung lớn nhất bằng .
Số ước chung tự nhiên của
Câu 2:
Cho tập hợp {}. Các phần tử của có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5 là .
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 3:
Tập hợp các số nguyên tố có hai chữ số và có chữ số hàng chục bằng 2 là {}.
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:
Cho tập hợp {}.Số tập hợp con của tập hợp là .
Câu 5:
Biết tập hợp tập hợp con. Số phần tử của tập hợp
Câu 6:
Tìm biết
Trả lời:
Câu 7:
Tích hai số tự nhiên bằng , bội chung của chúng bằng . Tìm ước chung lớn nhất của .
Trả lời: ƯCLN
Câu 8:
Cho . Tia nằm trong . Tia nằm giữa hai tia sao cho . Tia nằm trong sao cho .
Vậy
Câu 9:
Từ các số lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
Trả lời: Lập được số thỏa mãn đề bài.
Câu 10:
Cho . Biết .
Vậy
0