K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: ​trình bày vị trí, giới hạn châu á trên bản đồ? đặc điểm địa hình nổi bật nhất của châu á là gì?Câu 2:​Nêu đặc điểm chung của sông ngòi châu á​Câu 3:​trình bày đặc điểm dân cư châu á về sự phân bố dân cư,số dân,mật độ dân số,các chủng tộc chính,các tôn giáo lớn Câu 4:​trình bày tình hình sx lương thực và sx công nghiệp ở châu á​Câu 5:​a. trình bày vị trí...
Đọc tiếp

Câu 1: ​trình bày vị trí, giới hạn châu á trên bản đồ? đặc điểm địa hình nổi bật nhất của châu á là gì?

Câu 2:​Nêu đặc điểm chung của sông ngòi châu á

​Câu 3:​trình bày đặc điểm dân cư châu á về sự phân bố dân cư,số dân,mật độ dân số,các chủng tộc chính,các tôn giáo lớn

Câu 4:​trình bày tình hình sx lương thực và sx công nghiệp ở châu á

​Câu 5:​a. trình bày vị trí địa lí của khu vực tây nam á. Vị trí đó có ý nghĩa gì trong sự phát triển kinh tế và xã hội của khu vực

​b. tây nam á có những nguồn tài nguyên quan trọng nào và chúng được phân bố ở đâu? Tại sao các nước tây nam á trở thành các nước có thu nhập cao

​Câu 6:​ dựa vào hình 11.1 sgk địa lớp 8 và kiến thức đã họv, nhận xét về đặc điểm dân cư khu vực Nam á lại có sự phân bố dân cư ko đều?

​Câu 7:​ hãy phân biệt những điểm khác biệt về địa hình và khí hậu giữa phần đất liền và phần hải đảo của khu vực đông nam á? Khí hậu có ảnh hưởng đến cảnh quan đông á ntn?​

​Mọi người biết câu nào nhắc mình với hoàng toàn là kiến thức địa lí 8 mai m phải thi rồi:'(:'(:'(

4
20 tháng 12 2016

Câu 2:

Sông ngoài Châu á:

-Khá ptrien và có nhìu hệ thống sông lớn như hoàng hà, trường giang, mê công,ấn .hằng

-Các sông Châu á phân bố k đều và có chế độ nước khá phức tạp:

+Ở Bắc á mạng lưới sông dày và các sông chảy từ nam lên bắc

+ở đông á nam á và đông nam á mạng lưới sông dày và có nhiều sông lớn

+ở tây nam á và vùng nội địa sông ngoài kếm phát triên.

C

22 tháng 12 2016

cho xin nick fb đc hk bạn

7 tháng 3 2022

Tham khảo

Năm 1996

Một bộ phận của biển Đông

8 tháng 3 2022

Tham khảo

Câu 7: Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm ?

Ngày 28/7/1995, Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao ASEAN lần thứ 28 (AMM-28) diễn ra ở thủ đô Bandar Seri Begawan của Brunei Darussalam, Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN - ghi dấu mốc quan trọng trong tiến trình hội nhập khu vực và thế giới của Việt Nam


Câu 8: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km² là ?

 Một bộ phận của biển Đông

BÀI 23: VỊ TRÍ , GIỚI HAN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM Câu 1: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào? a. Điện Biên b. Hà Giang c. Khánh Hòa d. Cà Mau Câu 2: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh a. Điện Biên b. Hà Giang c. Khánh Hòa d. Cà Mau Câu 3: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ a. 15 vĩ tuyến b.16 vĩ...
Đọc tiếp
BÀI 23: VỊ TRÍ , GIỚI HAN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM Câu 1: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào? a. Điện Biên b. Hà Giang c. Khánh Hòa d. Cà Mau Câu 2: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh a. Điện Biên b. Hà Giang c. Khánh Hòa d. Cà Mau Câu 3: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ a. 15 vĩ tuyến b.16 vĩ tuyến c. 17 vĩ tuyến d. 18 vĩ tuyến Câu 4: Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng a. 300 nghìn km2 b. 500 nghìn km2 c. 1 triệu km2 d. 2 triệu km2 Câu 5: Đặc điểm vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên là a. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới. b. Nằm trong khu vực châu Á- Thái Bình dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới c. Nằm gần trung tâm Đông Nam Á d. Nằm trên các tuyến đường bộ đường sắt xuyên Á Câu 6: Đặc điểm nào của vị trí Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới? a. Nằm trong vùng nội chí tuyến. b. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. c. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. d. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. Câu 7: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào? a. Quảng Nam b. Quảng Ngãi c. Quảng Bình d. Quảng Trị Câu 8: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào? a. Thừa Thiên Huế b. Đà Nẵng c. Quảng Nam d. Quảng Ngãi Câu 9: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh a. Phú Yên b. Bình Định c. Khánh Hòa d. Ninh Thuận Câu 10 : Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới? a. Vịnh Hạ Long b. Vịnh Dung Quất c. Vịnh Cam Ranh d. Vịnh Thái Lan BÀI 24: VÙNG BIỂN VIỆT NAM Câu 1: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển A. Biển Hoa Đông B. Biển Đông C. Biển Xu-Lu D. Biển Gia-va Câu 2: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khu vực có kiểu khí hậu A. ôn đới gió mùa B. cận nhiệt gió mùa C. nhiệt đới gió mùa D. xích đạo Câu 3: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào? A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 4: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước A. Trung Quốc B. Phi-lip-pin C. Đông Ti mo D. Ma-lai-xi-a Câu 5: Chế độ gió trên biển Đông A. Quanh năm chung 1 chế độ gió. B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam. Câu 6: Chế độ nhiệt trên biển Đông A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. Câu 7: Độ muối trung bình của biển đông khoảng: A. 30-33‰ B. 30-35‰. C. 33-35‰. D. 33-38‰. Câu 8: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta A. lũ lụt B. hạn hán C. bão nhiệt đới D. núi lửa Câu 9: Khoáng sản ở vùng biên Việt Nam A. than đá B. sắt C. thiếc D. dầu khí Câu 10 : Tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay: A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm. B. Các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển. C. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành. D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển.
1
23 tháng 4 2020

vì đống câu hỏi này nó dài quá nên mình đăng lên nó bị lỗi rồi gộp lại nên các bạn thông cảm, với làm hộ mình nha mình like hết ;)

5 tháng 10 2016

Câu 1: Vì:

- Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam vì: 
- Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ và là dạng địa hình phổ biến nhất. 
- Đồi núi ảnh hưởng nhiều đến cảnh quan tự nhiên(sự phân hóa đai cao). 
- Đồi núi chứa nhiều tài nguyên:đất,rừng,khoáng sản,trữ năng thủy điện. 
- Đồi núi ảnh hưởng nhiều đến kinh tế-xã hội. 

Câu 2:

- Sông chảy theo hướng TB-ĐN: Sông hồng, đà, mã, cả, ba, tiền, hậu.

Sông ngòi nước ta thường ngắn và dốc. Vì lãnh thổ nước ta hẹp ngang kéo dài, nằm sát biển, 3/4 diện tích là đồi núi, các dãy núi ăn lan ra tận biển nên phần lớn sông nhỏ, ngắn và dốc. 

Câu 3: 

a. Hoàn cảnh ra đời:

- 23/2/1861 tấn công & chiếm được đồn Chí Hoà.

- Thừa thắng P chiếm 3 tỉnh miền Đông NK Định Tường (12/4/1861), Biên Hoà (18/12/1861), Vĩnh Long (23/3/1862)

( Triều đình nhà Nguyễn chủ động kí Hoà ước Nhâm Tuất 5/6/1862.

b. Nội dung:

- Triều đình nhượng cho P 3 tỉnh miền đông NK (GĐ, ĐT, BH); Bồi thường 20 triệu quan…

Triều đình mở các cửa biển: dà nẵng, Ba Lạt và Quảng Yên; cho thương nhân P & TBN tự do buôn bán.

- P trả lại thành Vĩnh Long cho triều đình, với điều kiện triều đình chấm dứt các hoạt động chống P ở 3 tỉnh miền Đông.

c. Đánh giá: 

- Đây là 1 hiệp ước mà theo đó VN phải chịu nhiều thiệt thòi, vi phạm chủ quyền lãnh thổ của VN.

- Hiệp ước chứng tỏ thái độ nhu nhược của triều đình, bước đầu nhà Nguyễn đã đầu hàng TD Pháp.

Từ sau Hiệp ước Nhâm Tuất(1862), phong trào kháng chiến của nhân dân Nam Kì có điểm mới:

- Những nét mới:

Độc lập với triều đình.

Vừa chống P vừa chống PK(…)

Gặp nhiều khó khăn do thái độ không hợp tác của triều đình.

5 tháng 10 2016

Câu 4: Sử 8-Bài 29-CHÍNH SÁCH KHAI THÁC THUỘC ĐỊA CỦATHỰCDÂNPHÁP VÀ NHỮNG CHUYỂN BIẾN VỀ KINH TẾ - Chào mừng bạn đến với website của Đoàn Thị Hồng Điệp

Câu 5: 

- Mặc dù rất khâm phục tinh thần yêu nước của các vị tiền bối nhưng Người không tán thành con đường cứu nước của các sĩ phu yêu nước. 
- Người nhận xét về con đường cứu nước của các vị tiền bối lúc đó như sau: Phan Bội Châu dựa vào Nhật để đánh Pháp thì khác gì "đuổi hổ cửa trước rước beo cửa sau", Phan Châu Trinh đề nghị Pháp cải cách thì chẳng khác gì "xin giặc rủ lòng thương" 
- Các nhà yêu nước thời chống Pháp là các sĩ phu phong kiến, mong muốn của họ là giải phóng dân tộc, thiết lập lại chế độ phong kiến hoặc đi theo con đường dân chủ tư sản. 
- Nguyễn Tất Thành đi sang phương Tây (nước Pháp) để tìm hiểu vì sao nước Pháp lại thống trị nước mình và thực chất của các từ "tự do bình đẳng, bác ái" để từ đó xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc. 
- Cách làm của Người là chọn phương Tây, nơi được mệnh danh là có tư tưởng hòa bình, bác ái, Người đi vào cuộc sống của những người lao động, tìm hiểu họ và gắn kết họ lại với nhau. Người đề cao học tập và lí luận. Và ở đây Người đã bắt gặp chủ nghĩa Mác Lê nin và cuộc cách mạng tháng 10 Nga, từ đó tìm ra con đường cứu nước - con đường cách mạng vô sản. 

Câu 6: Câu hỏi của Phí Gia Phong - Lịch sử lớp 11 | Học trực tuyến

Câu 1. Lũng cú- điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh A. Cao Bằng B. Hà Giang C. Lào Cai D. Tuyên Quang Câu 2. Từ Bắc vào Nam phần lãnh thổ nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ A. 15 B. 18 C. 20 D. 25 Câu 3. Việt Nam thuộc khu vực nào của Châu Á A. Tây Nam Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Đông Á Câu 4. Diện tích phần đất liền và hải đảo của Việt Nam là A. 329247 km2 ...
Đọc tiếp

Câu 1. Lũng cú- điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh

A. Cao Bằng B. Hà Giang C. Lào Cai D. Tuyên Quang

Câu 2. Từ Bắc vào Nam phần lãnh thổ nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ

A. 15 B. 18 C. 20 D. 25

Câu 3. Việt Nam thuộc khu vực nào của Châu Á

A. Tây Nam Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Đông Á

Câu 4. Diện tích phần đất liền và hải đảo của Việt Nam là

A. 329247 km2 B. 331212 km2 C. 329427 km2 D 239247 km2

Câu 4. Đường bờ biển Việt Nam dài

A. 4450 km B. 2360 km C. 3260 km D. 1650 km

Câu 5. Lãnh thổ Việt Nam nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 6. Dựa vào tập bản đồ Địa lý 8 và kiến thức đã học:

a. Xác định vị trí của Việt Nam (tiếp giáp Bắc, Nam, Đông, Tây)

b. Kể tên các tỉnh vừa giáp biển và giáp biên giới: Việt – Lào, Việt – Trung, Việt – Campuchia

c. Kể tên các hệ thống sông lớn của nước ta. Các sông chảy chảy trong nước ta chủ yếu theo những hướng nào?

d. Các thành phố Hà Nội, Cần Thơ, Biên Hòa nằm trên bờ những con sông nào?

e. Hãy kể tên các dãy núi theo hướng TB-ĐN, hướng vòng cung, các cao nguyên từ Bắc vào Nam ?

2
11 tháng 3 2020

Câu 1: B. Hà Giang

Câu 2: A. 15

Câu 3: C. Đông Nam Á

Câu 4: C. 3260km

Câu 5: B.7

11 tháng 3 2020

Câu 6:a)

Điểm cực

Địa danh hành chính

Vĩ độ

Kinh độ

Bắc

Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang

23o23B

105o20Đ

Nam

Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiểu, tỉnh Cà Mau

8o34B

104o40Đ

Tây

Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên

22o22B

102o9Đ

Đông

Xã Vạn Thạch, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa

12o40B

109o24Đ

I. Câu 1: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam chia làm bao nhiêu giai đoạn: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Giai đoạn đầu tiên hình thành lãnh thổ nước ta là: A. Tiền Cambri B. Cổ sinh C. Trung sinh D. Tân kiến tạo Câu 3: Đặc điểm sinh vật trong giai đoạn Tiền Cambri: A. Các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản. B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. C. Giới sinh vật...
Đọc tiếp

I. Câu 1: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam chia làm bao nhiêu giai đoạn:

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

Câu 2: Giai đoạn đầu tiên hình thành lãnh thổ nước ta là:

A. Tiền Cambri

B. Cổ sinh

C. Trung sinh

D. Tân kiến tạo

Câu 3: Đặc điểm sinh vật trong giai đoạn Tiền Cambri:

A. Các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản.

B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần.

C. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.

D. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện.

Câu 4: Giai đoạn Cổ kiến tạo kéo dài bao nhiêu năm:

A. 542 triệu năm

B. 500 triệu năm

C. 65 triệu năm

D. 25 triệu năm.

Câu 5: Đặc điểm không phải trong giai đoạn Tiền Cambri:

A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.

B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.

C. Trong giai đoạn nay có nhiều vận động kiến tạo lớn.

D. Giai đoạn này đã hình thành các mỏ than.

Câu 6: Vận động tạo núi nào sau đây không trong giai đoạn Cổ kiến tạo

A. Ca-nê-đô-ni

B. Hi-ma-lay-a

C. In-đô-xi-ni

D. Hec-xi-ni

Câu 7: Sự kiện nổi bật trong giai đoạn tân kiến tạo là:

A. Vận động tạo nú Hi-ma-lay-a.

B. Phần lớn lãnh thổ nước ta trở thành đất liền, một bộ phận vững chắc của châu Á-Thái Bình Dương.

C. Hình thành các mỏ khoáng sản.

D. Sự xuất hiện của con người.

Câu 8: Vận động tạo núi nào sau đây trong giai đoạn Tân kiến tạo

A. Ca-nê-đô-ni

B. Hec-xi-ni

C. In-đô-xi-ni

D. Hi-ma-lay-a

Câu 9: Đặc điểm địa hình của nước ta trong giai đoạn Tân kiến tạo

A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.

B. Địa hình nước ta bị ngoại lực bào mòn, hạ thấp trở thành những bề mặt san bằng.

C. Hình thành các khối núi đá vôi hùng vĩ cùng với những bể than ở miền Bắc.

D. Quá trình nâng cao địa hình làm cho sông ngòi trẻ lại và hoạt động mạnh mẽ. đồi núi được nâng cao và mở rộng.

Câu 10 : Các đồng bằng lớn ở Việt Nam được hình thành trong giai đoạn:

A. Tiền Cambri

B. Cổ sinh

C. Trung sinh

D. Tân kiến tạo

II.

Câu 1: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển

A. Biển Hoa Đông

B. Biển Đông

C. Biển Xu-Lu

D. Biển Gia-va

Câu 2: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu:

A. ôn đới gió mùa

B. cận nhiệt gió mùa

C. nhiệt đới gió mùa

D. xích đạo

Câu 3: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào

A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương

D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

Câu 4: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước:

A. Trung Quốc

B. Phi-lip-pin

C. Đông Ti mo

D. Ma-lai-xi-a

Câu 5: Chế độ gió trên biển Đông

A. Quanh năm chung 1 chế độ gió.

B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.

C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.

D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam.

Câu 6: Chế độ nhiệt trên biển Đông

A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.

B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.

C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.

D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.

Câu 7: Độ muối trung bình của biển đông khoảng:

A. 30-33‰.

B. 30-35‰.

C. 33-35‰.

D. 33-38‰.

Câu 8: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta

A. lũ lụt

B. hạn hán

C. bão nhiệt đới

D. núi lửa

Câu 9: Khoáng sản ở vùng biên Việt Nam

A. than đá

B. sắt

C. thiếc

D. dầu khí

Câu 10 : Tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay:

A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm.

B. Các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển.

C. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành.

D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển.

0
Câu 1/  Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :A   Việt Nam        B   Phi- lip- pin           C  Thái Lan              D  In -đô- nê -xi- a.Câu 2/  Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :A    Ma - lai - xi - a          B    Bru -nây          C    Đông Ti-mo        D   Xin -ga – po .Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam...
Đọc tiếp

Câu 1/  Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :

A   Việt Nam        B   Phi- lip- pin           C  Thái Lan              D  In -đô- nê -xi- a.

Câu 2/  Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :

A    Ma - lai - xi - a          B    Bru -nây          C    Đông Ti-mo        D   Xin -ga – po .

Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

 A    đông dân                                            B   dân số tăng khá nhanh

 C  tỉ lệ gia tăng dân số thấp                    D   dân cư tập trung đông ở đồng bằng

Câu 4/ Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào?

 A  8.8.1967                 B  8.8.1977                  C  8.8. 1987                        D 8.8.1997

Câu 5/  Năm 1999  số thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là:

A   8 nước                     B  9 nước                   C 10 nước                    D  11 nước

Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:

 A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.

B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

 D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á

5
24 tháng 3 2022

Câu 1/  Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :

A   Việt Nam        B   Phi- lip- pin           C  Thái Lan              D  In -đô- nê -xi- a.

Câu 2/  Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :

A    Ma - lai - xi - a          B    Bru -nây          C    Đông Ti-mo        D   Xin -ga – po .

Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

 A    đông dân                                            B   dân số tăng khá nhanh

 C  tỉ lệ gia tăng dân số thấp                    D   dân cư tập trung đông ở đồng bằng

Câu 4/ Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào?

 A  8.8.1967                 B  8.8.1977                  C  8.8. 1987                        D 8.8.1997

Câu 5/  Năm 1999  số thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là:

A   8 nước                     B  9 nước                   C 10 nước                    D  11 nước

Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:

 A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.

B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

 D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á

24 tháng 3 2022

Câu 1/  Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :

A   Việt Nam        B   Phi- lip- pin           C  Thái Lan              D  In -đô- nê -xi- a.

Câu 2/  Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :

A    Ma - lai - xi - a          B    Bru -nây          C    Đông Ti-mo        D   Xin -ga – po .

Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

 A    đông dân                                            B   dân số tăng khá nhanh

 C  tỉ lệ gia tăng dân số thấp                    D   dân cư tập trung đông ở đồng bằng

Câu 4/ Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào?

 A  8.8.1967                 B  8.8.1977                  C  8.8. 1987                        D 8.8.1997

Câu 5/  Năm 1999  số thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là:

A   8 nước                     B  9 nước                   C 10 nước                    D  11 nước

Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:

 A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.

B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

 D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á