Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
dùng làm thực phẩm là: nấm hương , mộc nhĩ , nấm rơm,...
Dùng trong trong công nghiệp chế biến thực phẩm: nấm men , , nấm mốc,...
Dùng làm dược liệu : nấm đông trùng hạ thảo , nấm linh chi , ...
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên thực vật |
1 | Thực phẩm | Bò, cá, gà, heo,.... |
2 | Dược liệu | Gan cá. |
3 | Nguyên liệu | Dầu cá. |
4 | Nông nghiệp |
- Bò, gà, cút, heo cho phân. - Trâu cày cấy. |
5 | Làm cảnh | Các loại chim: chim cu, chim quyên, chim sẻ,... |
6 | Vai trò trong tự nhiên | Tất cả các động vật tạo nên hệ sinh thái động vật tuyệt đẹp. |
7 | Động vật có hại đối với đời sống con người. |
- Sứa biển: Làm con người bỏng. - Chuột: Truyền dịch hạch cho người. - Ruỗi: Bâu vào thức ăn gây đau bụng. - Rận, chấy: Hút máu và chất dinh dưỡng của người. - Muỗi: Truyền bệnh sốt rét, sốt xuất huyết cho người. |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp |
- Ốc sên, sâu bọ ăn lá. - Một số loài kiến đâu trên thân cây và hút hết nhựa sống của cây. |
Tên vật nuôi | Môi trường sống | Vai trò |
Chó | Trên cạn |
- giữ nhà, chống trôm, làm cảnh,... - ngững kí sinh trùng sinh sản trên người của chó gây ra nhiều loại bệnh,... |
Cá | Dưới nước |
- dùng làm thức ăn, làm cảnh, gan cá làm dầu,... - có loại cá có độc như cá nóc, cá lau kiếng khi ở môi trường tự nhiên sẽ ăn hết các loại cá khác,... |
STT | TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN | TÊN ĐỘNG VẬT |
1 | Thực phẩm | - Cá, gà, bò, mèo, heo,... |
2 | Dược liệu |
- Các loại cao (cao ngựa, cao khỉ,..) - Mỡ trăn làm nhẹ vết phỏng. - Gan cá làm tăng cường vitamin A. - Nước Yến làm tăng đề kháng cơ thể, làm từ tổ yến. |
3 | Nguyên liệu |
- Nguyên liệu cho ngành may mặc: da cá sấu, lông cừu, da hổ,.. - Nguyên liệu làm mặt của trống: da bò, da trâu,.. |
4 | Nông nghiệp |
- Làm tơi xốp đất: giun đất. - Kéo cày làm ruộng: trâu, bò,.. |
5 | Làm cảnh |
- Các loại chim cảnh: chim bồ câu, chim sáo,.. - Các loại cá cảnh: cá bảy màu, cá vàng,.. |
6 | Vai trò trong tự nhiên | Hổ bảo vệ rừng |
7 | Động vật có hại với đời sống con người |
- Gây độc: rắn hổ mang, sứa biển,... - Làm dơ thức ăn, gây đau bụng cho người dùng: ruồi, nhặng,.. - Kí sinh và dùng chất dinh dưỡng trong cơ thể người: trùng sốt rét, trùng kiết lị |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp | - Phá hoại mùa màng: chuột đồng, sâu bọ,.. |
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
1 | Thực phẩm | Gà, bò, trâu, lợn,... |
2 | Dược liệu | Rắn, hổ,... |
3 | Nguyên liệu |
Gà, vịt, ngan, ngỗng,... |
4 | Nông nghiệp | Trâu, bò,... |
5 | Làm cảnh | Mèo, chó,... |
6 | Vai trò trong tự nhiên |
Chim, ong,... |
7 | Động vật có hại với đời sống con người | Sói, báo, hổ, sư tử,... |
8 | Động vật có hại với nông nghiệp | Sâu, châu chấu, chuột,... |
STT | Tên cây | Loại rễ | Chức năng đối với cây | Công dụng đối với người |
1 | Củ đậu | Rễ củ | Chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả | Thức ăn |
2 | Cây mắm | Rễ thở | Lấy oxi cho cây hô hấp | Cung cấp gỗ, củi |
3 | Vạn niên thanh | Rễ móc | Bám vào trụ, nâng đỡ cây leo lên | Cây cảnh |
4 | Cây tầm gửi | Giác mút | Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác | Làm thuốc Đôi khi phá hoại cây trồng |
STT | Tên cây | Loại rễ | Chức năng đối với cây | Công dụng đối với người |
1 | Củ đậu | Rễ củ | Chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả | Thức ăn |
2 | Cây mắm | Rễ thở | Lấy oxi cho cây hô hấp | Cung cấp gỗ, củi |
3 | Vạn niên thanh | Rễ móc | Bám vào trụ, nâng đỡ cây leo lên | Cây cảnh |
4 | Cây tầm gửi | Giác mút | Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác | Làm thuốc Đôi khi phá hoại cây trồng |
STT | Nhóm sinh vật | Số lượng loài |
1 | Tảo | 23000 |
2 | Nguyên sinh vật | 30000 |
3 | Nấm | 66000 |
4 | Động vật | 280000 |
5 | Thực vật | 290000 |
6 | Côn trùng | 740000 |
STT |
Nhóm sinh vật | Số lượng loài |
1 | Thực vật | 290.000 |
2 | Tảo | 23.000 |
3 | Côn trùng | 740.000 |
4 | Nguyên sinh vật | 30.000 |
5 | Nấm | 66.000 |
6 | Động vật khác | 280.000 |
Tick cho mih nhé!
1. Vai trò của sinh sản đối với :
+ Thực vật : Sinh sản giúp cho sự tồn tại và phát triển của loài
+ Con người : - Duy trì được các tình trạng tốt, có lợi cho con người
- Nhân nhanh giống cây cần thiết trong thời gian ngắn
- Tạo được các giống cây trồng sạch bệnh
- Phục chế được các giống cây trồng quý
2 .
Sinh sản bằng rễ : cây tre, cây chuối, cỏ tranh
Sinh sản bằng củ : khoai tây, khoai lang, cà rốt, củ nghệ, củ gừng
Sinh sản bằng thân : rau má, sắn, thanh long
Sinh sản bằng lá : cây thuốc bỏng
Sinh sản bằng hạt : quýt, cam, đào, bưởi
STT | Tên loài | Lớp động vật | Môi trường sống |
1 | Ếch | Lưỡng cư. | Sống vừa ở nước, vừa ở cạn. |
2 | Chó | Thú ( có vú). | Sống trên cạn. |
3 | Voi | Thú ( có vú). | Sống trên cạn. |
4 | Vịt | Chim. | Sống trên cạn, có khi ở nước. |
Câu 19. Vai trò của Nấm trong đời sống là:
A. Phân hủy xác sinh vật
B. Làm sạch môi trường
C. Chế biến thực phẩm
D. Phân hủy rác hữu cơ