K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2020

Câu 1:6,4g khí sunfuro SO2 có số mol phân tử là:

A. 0,2mol B.0,5mol C.0,01mol D.0,1mol

Câu 2: 4 mol nguyên tử canxi có khối lượng là:

A.80g B.120g C.160g D.200g

Câu 3:Số mol NaOH có trong 360g NaOH là:

A.5mol B.8,5mol C.9mol D.12,5mol

Câu 24.Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi làa..0,1 mol             b.0,2 mol              c. 0,4 mol             d. 4 molCâu  25.  6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là          a. 0,2 mol             b. 0,5 mol             c. 0,01 mol           d. 0,1 molCâu 26.  64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là          a. 89,5...
Đọc tiếp

Câu 24.Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi là

a..0,1 mol             b.0,2 mol              c. 0,4 mol             d. 4 mol

Câu  25.  6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là

          a. 0,2 mol             b. 0,5 mol             c. 0,01 mol           d. 0,1 mol

Câu 26.  64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

          a. 89,5 lít              b. 44,8 lit              c. 22,4 lit              d. 11,2 lít

 

Câu 27. thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào

          a. nhiệt độ của chất khí           b. khối lượng mol chất khí

          c. bản chất cùa chất khí           d. áp suất chất khí                   e. cả  a,d

Câu 28. 8,8 gam khí cacbonic  có cùng số mol với

          a. 18 gam nước              b. 6,4 gam khí sunfurơ

          c. 9 gam nước                 d. 12,8 gam khí sunfurơ

Câu 29. Cần lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử bằng nửa số phân tử có trong 22 gam CO2

          a. 8 gam               b. 8,5 gam            c. 9 gam                d. 16 gam

Câu 30. số mol  nguyên tử oxi có trong 36 gam nước là:

          a. 1 mol                b. 1,5 mol             c.2mol                  d. 2,5 mol

Câu 31. . Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của B đối với oxi là 0,5 . khối lượng  mol của A là:

          a. 33                     b. 34                     c. 68                     d. 34,5

Câu 32.Một hợp chât X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O,biết tỉ lệ khối lượng ủa C và O là 3:8 . Vậy X là công thức nào sau đây:

          a.CO4                   b. CO3                  c. CO2                   d. CO

Câu 33. Nếu cho 13 gam kẽm tác dụng hết với axit clohiđric thì thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:

          a. 3 lit                   b. 3,3 lit                c. 4,48 lít              d. 5,36 lít

3
15 tháng 5 2021

Câu 24 : B

n O = 2n CO2 = 0,1.2 = 0,2(mol)

Câu 25 : D

n SO2 = 6,4/64 = 0,1(mol)

Câu 26 : C

n SO2 = 64/64 = 1(mol)

V SO2 = 1.22,4 = 22,4(lít)

Câu 27 : E

Câu 28 : D

Câu 29 A

Câu 30 : C

Câu 31:  B

Câu 32 : C

Câu 33 : C

15 tháng 5 2021

làm hội  mìk nha , thanks :))

Câu1: Trong hợp chất XO3 nguyên tố X có hóa trị bằng : A. I B. II C. IV D. VI Câu2: Trong các chất HCl , O2 , CO. Ca, Zn số đơn chất là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu3: chất có phân tử khối bằng 100 đvc là : A. H2SO4 , B. NaNO3 C. Al2O3 D. CaCO3 Câu 4: Chất có phân tử khối bàng 102đvc là...
Đọc tiếp

Câu1: Trong hợp chất XO3 nguyên tố X có hóa trị bằng :
A. I B. II C. IV D. VI
Câu2: Trong các chất HCl , O2 , CO. Ca, Zn số đơn chất là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu3: chất có phân tử khối bằng 100 đvc là :
A. H2SO4 , B. NaNO3 C. Al2O3 D. CaCO3
Câu 4: Chất có phân tử khối bàng 102đvc là :
A. MgO B. AlCl3 C. Al2O3
Câu 5: Trong 6,4g Cu có chứa số nguyên tử là:
A 6.1023 nguyên tử B 6. 1022 nguyên tử C. 3.1023 nguyên tử D.6.1021 nguyên tử
Câu 6: 3.1023 phân tử H2O có số mol là :
A. 0,5mol B. 2mol C. 5mol D 0,05mol
Câu 7: Ở điều kiện tiêu chuẩn 6,72 lít khí CO2 có số mol là:
A. 0,1mol B. 0,2mol C. 0,3mol D. 0,4mol
Câu 8: 0,2mol chất sau có khối lượng bằng 8g là:
A. KOH B. Mg(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 9: Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 106g , thành phần các nguyên tố :
43,4% Na ; 11,3%C ; 45,3%O Chất A có CTHH là:
A. NaCO B. NaCO3 C . Na2CO D Na2CO3
Câu 10: Đốt cháy 3,2g Lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh tri oxit (tạo bởi S hóa trị VI vàO hóa trị II) Khối lượng o xi tham gia là :
A. 2,4g B . 8,8g C. 24g D. không tính được

1
25 tháng 3 2020

Câu1: Trong hợp chất XO3 nguyên tố X có hóa trị bằng :
A. I B. II C. IV D. VI
Câu2: Trong các chất HCl , O2 , CO. Ca, Zn số đơn chất là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu3: chất có phân tử khối bằng 100 đvc là :
A. H2SO4 , B. NaNO3 C. Al2O3 D. CaCO3
Câu 4: Chất có phân tử khối bàng 102đvc là :
A. MgO B. AlCl3 C. Al2O3
Câu 5: Trong 6,4g Cu có chứa số nguyên tử là:
A 6.1 023 nguyên tửB 6. 1022 nguyên tử C. 3.1023 nguyên tử D.6.1021 nguyên tử

Câu 6: 3.1023 phân tử H2O có số mol là :
A. 0,5mol B. 2mol C. 5mol D 0,05mol
Câu 7: Ở điều kiện tiêu chuẩn 6,72 lít khí CO2 có số mol là:
A. 0,1mol B. 0,2mol C. 0,3mol D. 0,4mol
Câu 8: 0,2mol chất sau có khối lượng bằng 8g là:
A. KOH B. Mg(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 9: Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 106g , thành phần các nguyên tố :
43,4% Na ; 11,3%C ; 45,3%O Chất A có CTHH là:
A. NaCO B. NaCO3 C . Na2CO D Na2CO3
Câu 10: Đốt cháy 3,2g Lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh tri oxit (tạo bởi S hóa trị VI vàO hóa trị II) Khối lượng o xi tham gia là :
A. 2,4g B . 8,8g C. 24g D. không tính được

trac nghiem thoi aCâu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023.         B. 3.1023.        C. 0,6.1023.          D. 12.1023.Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023.         B. 12.1023.          C. 2. 103.          D. 24. 1023.Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023.    B. 12.1023.      C. 24.1023.       D. 48.1023.Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là  ...
Đọc tiếp

trac nghiem thoi a

Câu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023.         B. 3.1023.        C. 0,6.1023.          D. 12.1023.

Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023.         B. 12.1023.          C. 2. 103.          D. 24. 1023.

Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023.    B. 12.1023.      C. 24.1023.       D. 48.1023.

Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là   A. 2 mol.     B. 32 mol.     C. 4 mol.      D. 8 mol.

Câu 5: 0,2 mol khí oxi có khối lượng là   A. 6,4 gam.      B. 3,2 gam.     C. 64 gam.       D. 3,2 gam.

Câu 6: 16 gam khí oxi có số mol là   A. 0,5.                           B. 1.        C. 0,1.             D. 5.

Câu 7: 4 mol nguyên tử Canxi có khối lượng là: A.80gam.   B. 160 đvC.        C. 160gam.        D. 40gam.

Câu 8: 6,4gam khí sunfurơ SO2 có số mol phân tử là   

                A. 0,2 mol.     B. 0,02 mol.   C. 0,01 mol.       D. 0,1 mol.

Câu 9: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng:   A. 10gam            B. 5gam      C. 14gam           D. 28gam

Câu 10: 0,1 mol khí oxi nếu đo ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 2,24 lit.        B. 1,12 lit.         C. 22,4 lit.        D. 11,2 lit

1

1B

2B

3D

4D

5A

6A

7C

8D

9C

10A

Câu 11: 2,24 lit khí hidro ở đktc có lượng chất là  A. 0,1 mol.    B.0,2 mol    C. 1 mol.     D. 2 mol.Câu 12: 3,2 gam khí SO2  có số mol:     A. 0,05.    B. 0,1.    C. 0,5.     D. 0,01.Câu 13:  Có 3g C và 62g O2 có số mol lần lượt làA. 0,25 và  2.           B. 2 và 0,25.               C. 0,25 và 4.           D. 4 và 0,25.Câu 14: có 15gam CaCO3 và 49 gam H2SO4 , lượng chất của chúng lần...
Đọc tiếp

Câu 11: 2,24 lit khí hidro ở đktc có lượng chất là  A. 0,1 mol.    B.0,2 mol    C. 1 mol.     D. 2 mol.

Câu 12: 3,2 gam khí SO2  có số mol:     A. 0,05.    B. 0,1.    C. 0,5.     D. 0,01.

Câu 13:  Có 3g C và 62g O2 có số mol lần lượt là

A. 0,25 và  2.           B. 2 và 0,25.               C. 0,25 và 4.           D. 4 và 0,25.

Câu 14: có 15gam CaCO3 và 49 gam H2SO4 , lượng chất của chúng lần lượt là

A. 0,15 mol và 0,5 mol.             B. 0,5 mol và 0,15 mol.          C. 0,65 mol.     D. 1,5 mol và 5 mol.

Câu 15: Có lượng chất chứa 0,1mol H2 và 0,25 mol O2 thì khối lượng của chúng lần lượt là

A. 0,2 gam và 8 gam.        B. 8 gam và 0,2gam.          C. 0,1 gam và 4 gam.        D. 4 gam và 0,1 gam.

Câu 16: Trong một hỗn hợp khí người ta đã trộn 1,12 lít khí CO2 với 3,36 lít khí SO2 (các khí ở đktc) thì số mol các khí lần lượt là A. 0,05 và 0,15.           B. 0,15 và 0,05.        C. 0,2.       D. 0,025 và 0,053.

Câu 17:  Một hỗn hợp có 0,2 mol N2 và 0,1 mol O2 thì khối lượng của hỗn hợp là

A. 5,6 gam và 3,2 gam.         B. 3,2 gam và 5,6 gam.          C.8,8 gam.          D. 4,4 gam.

Câu 18: Người ta muốn có 16 gam khí oxi đựng trong một bình kín thì cần lấy bao nhiêu lít khí oxi (đktc) để cho vào bình?   A. 11,2.        B. 22,4.         C. 0,5.      D. 1.

trac nghiem thoi a

Câu 19:  Một hỗn hợp khí chứa 22 gam khí CO2 và 16 gam khí O2 có thể tích hỗn hợp đo ở đktc là

A. 22,4 lit.      B. 11,2 lit và 11,2 lit.        C. 33,6 lit.           D. 11,2 lit.

Câu 20. Trong 2,24 lít khí CO2 (đktc) thì khối lượng nguyên tố oxi là

A. 3,2 gam.      B. 4,4 gam.         C. 1,6 gam.               D. 0,1 gam.

0
21 tháng 12 2021

a) 

\(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)

\(n_{Ca}=\dfrac{20}{40}=0,5\left(mol\right)\)

\(n_{CaCO_3}=\dfrac{25}{100}=0,25\left(mol\right)\)

\(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)

\(n_{H_2O}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)

b) 

\(m_{ZnSO_4}=0,25.161=40,25\left(g\right)\)

\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)

\(m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)

\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,35.400=140\left(g\right)\)

c)

\(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)

\(V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)

\(V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)

\(V_{CH_4}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)

21 tháng 12 2021

a: \(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0.25\left(mol\right)\)

\(n_{Ca}=\dfrac{20}{40}=0.5\left(mol\right)\)

8 tháng 1 2022

1.C

2.B

3.A

trac nghiem aCâu 11: 2,24 lit khí hidro ở đktc có lượng chất là  A. 0,1 mol.    B.0,2 mol    C. 1 mol.     D. 2 mol.Câu 12: 3,2 gam khí SO2  có số mol:     A. 0,05.    B. 0,1.    C. 0,5.     D. 0,01.Câu 13:  Có 3g C và 62g O2 có số mol lần lượt làA. 0,25 và  2.           B. 2 và 0,25.               C. 0,25 và 4.           D. 4 và 0,25.Câu 14: có 15gam CaCO3 và 49 gam H2SO4 , lượng chất của...
Đọc tiếp

trac nghiem a

Câu 11: 2,24 lit khí hidro ở đktc có lượng chất là  A. 0,1 mol.    B.0,2 mol    C. 1 mol.     D. 2 mol.

Câu 12: 3,2 gam khí SO2  có số mol:     A. 0,05.    B. 0,1.    C. 0,5.     D. 0,01.

Câu 13:  Có 3g C và 62g O2 có số mol lần lượt là

A. 0,25 và  2.           B. 2 và 0,25.               C. 0,25 và 4.           D. 4 và 0,25.

Câu 14: có 15gam CaCO3 và 49 gam H2SO4 , lượng chất của chúng lần lượt là

A. 0,15 mol và 0,5 mol.             B. 0,5 mol và 0,15 mol.          C. 0,65 mol.     D. 1,5 mol và 5 mol.

Câu 15: Có lượng chất chứa 0,1mol H2 và 0,25 mol O2 thì khối lượng của chúng lần lượt là

A. 0,2 gam và 8 gam.        B. 8 gam và 0,2gam.          C. 0,1 gam và 4 gam.        D. 4 gam và 0,1 gam.

Câu 16: Trong một hỗn hợp khí người ta đã trộn 1,12 lít khí CO2 với 3,36 lít khí SO2 (các khí ở đktc) thì số mol các khí lần lượt là A. 0,05 và 0,15.           B. 0,15 và 0,05.        C. 0,2.       D. 0,025 và 0,053.

Câu 17:  Một hỗn hợp có 0,2 mol N2 và 0,1 mol O2 thì khối lượng của hỗn hợp là

A. 5,6 gam và 3,2 gam.         B. 3,2 gam và 5,6 gam.          C.8,8 gam.          D. 4,4 gam.

Câu 18: Người ta muốn có 16 gam khí oxi đựng trong một bình kín thì cần lấy bao nhiêu lít khí oxi (đktc) để cho vào bình?   A. 11,2.        B. 22,4.         C. 0,5.      D. 1.

Câu 19:  Một hỗn hợp khí chứa 22 gam khí CO2 và 16 gam khí O2 có thể tích hỗn hợp đo ở đktc là

A. 22,4 lit.      B. 11,2 lit và 11,2 lit.        C. 33,6 lit.           D. 11,2 lit.                           

Câu 20. Trong 2,24 lít khí CO2 (đktc) thì khối lượng nguyên tố oxi là

A. 3,2 gam.      B. 4,4 gam.         C. 1,6 gam.               D. 0,1 gam.

0
26 tháng 12 2021

\(a.V_{CO_2\left(dktc\right)}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)

\(b.m_{Al_2O_3}=0,5.160=80\left(g\right)\)

 

mn giúp mk nha (^-^) Câu 1: Cho PT sau, tính khối lượng chất tạo thành từ 2,3g Na 4Na + O2 ---> 2Na2O A. 0,31g B. 3g C. 3,01g D. 3,1g Câu 2: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2g H2, 14g N2 A. 0,1mol; 0,6mol; 0,5mol B. 0,375mol; 0,6mol; 0,5mol C.0,375mol; 0,5mol; 0,1mol D. 0,5mol; 0,375mol; 0,3mol Câu 3: Tính thể tích của khí Mêtan(CH4) ở đktc khi biết khối lượng = 96g A. 0,1344ml B. 134,4ml C. 13,44ml D. 1,344ml Câu 4: Số...
Đọc tiếp

mn giúp mk nha (^-^)

Câu 1: Cho PT sau, tính khối lượng chất tạo thành từ 2,3g Na

4Na + O2 ---> 2Na2O

A. 0,31g

B. 3g

C. 3,01g

D. 3,1g

Câu 2: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2g H2, 14g N2

A. 0,1mol; 0,6mol; 0,5mol

B. 0,375mol; 0,6mol; 0,5mol

C.0,375mol; 0,5mol; 0,1mol

D. 0,5mol; 0,375mol; 0,3mol

Câu 3: Tính thể tích của khí Mêtan(CH4) ở đktc khi biết khối lượng = 96g

A. 0,1344ml

B. 134,4ml

C. 13,44ml

D. 1,344ml

Câu 4: Số mol nguyên tử C trong 44g CO2

A. 2mol

B. 1mol

C. 0,5mol

D. 1,5mol

Câu 5: Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích bằng hau thì có cùng

A. khối lượng

B. số mol

C. tính chất hóa học

D. tính chất vật lí

Câu 6: Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4g. Kết luận đúng

A. Cùng khối lượng

B. Cùng thể tích

C. Cùng số mol

D. mFe > mN2

Câu 7: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.1023 nguyên tử C

A. 0,5mol

B. 0,55mol

C. 0,4mol

D. 0,45mol

1
11 tháng 4 2020

Câu 1: Cho PT sau, tính khối lượng chất tạo thành từ 2,3g Na

4Na + O2 ---> 2Na2O

A. 0,31g B. 3g C. 3,01g D. 3,1g

Câu 2: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2g H2, 14g N2

A. 0,1mol; 0,6mol; 0,5mol B. 0,375mol; 0,6mol; 0,5mol

C.0,375mol; 0,5mol; 0,1mol D. 0,5mol; 0,375mol; 0,3mol

Câu 3: Tính thể tích của khí Mêtan(CH4) ở đktc khi biết khối lượng = 96g

A. 0,1344ml B. 134,4l

C. 13,44ml D. 1,344ml

Câu 4: Số mol nguyên tử C trong 44g CO2

A. 2mol B. 1mol C. 0,5mol D. 1,5mol

Câu 5: Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích bằng hau thì có cùng

A. khối lượng B. số mol

C. tính chất hóa học D. tính chất vật lí

Câu 6: Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4g. Kết luận đúng

A. Cùng khối lượng

B. Cùng thể tích

C. Cùng số mol

D. mFe > mN2

Câu 7: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.1023 nguyên tử C

A. 0,5mol

B. 0,55mol

C. 0,4mol

D. 0,45mol

12 tháng 4 2020

thanks