Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu 24 : B
n O = 2n CO2 = 0,1.2 = 0,2(mol)
Câu 25 : D
n SO2 = 6,4/64 = 0,1(mol)
Câu 26 : C
n SO2 = 64/64 = 1(mol)
V SO2 = 1.22,4 = 22,4(lít)
Câu 27 : E
Câu 28 : D
Câu 29 A
Câu 30 : C
Câu 31: B
Câu 32 : C
Câu 33 : C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu1: Trong hợp chất XO3 nguyên tố X có hóa trị bằng :
A. I B. II C. IV D. VI
Câu2: Trong các chất HCl , O2 , CO. Ca, Zn số đơn chất là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu3: chất có phân tử khối bằng 100 đvc là :
A. H2SO4 , B. NaNO3 C. Al2O3 D. CaCO3
Câu 4: Chất có phân tử khối bàng 102đvc là :
A. MgO B. AlCl3 C. Al2O3
Câu 5: Trong 6,4g Cu có chứa số nguyên tử là:
A 6.1 023 nguyên tửB 6. 1022 nguyên tử C. 3.1023 nguyên tử D.6.1021 nguyên tử
Câu 6: 3.1023 phân tử H2O có số mol là :
A. 0,5mol B. 2mol C. 5mol D 0,05mol
Câu 7: Ở điều kiện tiêu chuẩn 6,72 lít khí CO2 có số mol là:
A. 0,1mol B. 0,2mol C. 0,3mol D. 0,4mol
Câu 8: 0,2mol chất sau có khối lượng bằng 8g là:
A. KOH B. Mg(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 9: Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 106g , thành phần các nguyên tố :
43,4% Na ; 11,3%C ; 45,3%O Chất A có CTHH là:
A. NaCO B. NaCO3 C . Na2CO D Na2CO3
Câu 10: Đốt cháy 3,2g Lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh tri oxit (tạo bởi S hóa trị VI vàO hóa trị II) Khối lượng o xi tham gia là :
A. 2,4g B . 8,8g C. 24g D. không tính được
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a)
\(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{Ca}=\dfrac{20}{40}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{25}{100}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
b)
\(m_{ZnSO_4}=0,25.161=40,25\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,35.400=140\left(g\right)\)
c)
\(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
\(V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
\(V_{CH_4}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
a: \(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0.25\left(mol\right)\)
\(n_{Ca}=\dfrac{20}{40}=0.5\left(mol\right)\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
\(a.V_{CO_2\left(dktc\right)}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(b.m_{Al_2O_3}=0,5.160=80\left(g\right)\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu 1: Cho PT sau, tính khối lượng chất tạo thành từ 2,3g Na
4Na + O2 ---> 2Na2O
A. 0,31g B. 3g C. 3,01g D. 3,1g
Câu 2: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2g H2, 14g N2
A. 0,1mol; 0,6mol; 0,5mol B. 0,375mol; 0,6mol; 0,5mol
C.0,375mol; 0,5mol; 0,1mol D. 0,5mol; 0,375mol; 0,3mol
Câu 3: Tính thể tích của khí Mêtan(CH4) ở đktc khi biết khối lượng = 96g
A. 0,1344ml B. 134,4l
C. 13,44ml D. 1,344ml
Câu 4: Số mol nguyên tử C trong 44g CO2
A. 2mol B. 1mol C. 0,5mol D. 1,5mol
Câu 5: Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích bằng hau thì có cùng
A. khối lượng B. số mol
C. tính chất hóa học D. tính chất vật lí
Câu 6: Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4g. Kết luận đúng
A. Cùng khối lượng
B. Cùng thể tích
C. Cùng số mol
D. mFe > mN2
Câu 7: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.1023 nguyên tử C
A. 0,5mol
B. 0,55mol
C. 0,4mol
D. 0,45mol
Câu 1:6,4g khí sunfuro SO2 có số mol phân tử là:
A. 0,2mol B.0,5mol C.0,01mol D.0,1mol
Câu 2: 4 mol nguyên tử canxi có khối lượng là:
A.80g B.120g C.160g D.200g
Câu 3:Số mol NaOH có trong 360g NaOH là:
A.5mol B.8,5mol C.9mol D.12,5mol