K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2017

mk nghĩ là C

25 tháng 8 2017

a, - Trích lần lượt các chất ra làm mẫu thử

- Cho HCl qua lần lượt từng mẫu thử ; mẫu nào không tác dụng được là Cu và NaCl ; mẫu nào tạo ra dung dịch lục nhạt và có khí bay ra là Fe ; mẫu nào tác dụng được mà không có hiện tượng gì xảy ra là P2O5 và BaO

Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)

2P2O5 + 3HCl \(\rightarrow\) POCl3 + 3HPO3

BaO + 2HCl \(\rightarrow\) BaCl2 + H2O

- Cho NaCl và Cu lên ngọn lửa đèn cồn , muối của Na chyá với ngọn lửa màu vàng

- Còn lại là Cu

- Sục khí CO2 vào BaO và P2O5 ; mẫu nào tạo ra kết tủa trắng là BaO

BaO + CO2 \(\rightarrow\) BaCO3

- Còn lại P2O5

2 tháng 8 2018

Bài 1:

a) K: 2K + 2HCl---> 2KCl+ H2

2K + 2H2O ---> 2KOH + H2 (nếu K dư)

Zn: Zn+ 2HCl--> ZnCl2 + H2

Cu: ko có pứ

AgNO3: AgNO3+ HCl ---> AgCl + HNO3

CuO : CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O

NaOH: NaOH + HCl --> NaCl + H2O

Na2SO4: ko có pứ

Mg(OH)2: Mg(OH)2 + 2HCl--> MgCl2 + 2H2O

K2CO3: K2CO3 + 2HCl --- > 2KCl + CO2 + H2O

Al2O3: Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O

b) Na: 2Na + 2H2O --> 2NaOH

CO2: CO2 + Ba(OH)2 ---> BaCO3 + H2O (nếu Ba(OH)2 dư)

2CO2 + Ba(OH)2 ---> Ba(HCO3)2 (nếu CO2 dư)

H2SO4: Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2H2O

HCl: Ba(OH)2 + 2HCl ---> BaCl2 + H2O

MgSO4: MgSO4 + Ba(OH)2 --> Mg(OH)2 + BaSO4

Al2O3: Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O

NaCl: ko pứ

CuCl2: CuCl2 + Ba(OH)2 ---> Cu(OH)2 + BaCl2

c) K: 2K + 2H2O --> 2KOH + H2

Mg: ko pứ

H2SO4: Na2CO3 + H2SO4 --> Na2SO4 + CO2 + H2O

KOH: ko pứ

Ca(OH)2: Ca(OH)2 + Na2CO3 --> 2NaOH + CaCO3

BaCl2: BaCl2 + Na2CO3 --> 2NaCl + BaCO3

KCl: ko pứ

Bài 2: A: Fe2O3 B: FeCl3

D: Fe(OH)3 E: Fe2O3

4Fe + 3O2 ---> 2Fe2O3

Fe2O3 + 6HCl---> 2FeCl3+ 3H2O

FeCl3 + 3NaOH --> Fe(OH)3 + 3NaCl

2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O

: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây: A. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau: a.1) H­2­SO4, NaOH, HCl, BaCl2. Gợi ý: quì tím hóa đỏ suy ra bazơ, quì tím hóa xanh suy ra axit, còn lại là muối. Muốn phân biệt H2SO4 với HCl thì dùng dd BaCl2 vì tạo thành kết tủa BaSO4 trắng a.2) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4. Gợi ý: muốn phân biệt Ba(OH)2, NaOH thì dùng H2SO4 tạo thành BaSO4 kết...
Đọc tiếp

: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây:

A. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:

a.1) H­2­SO4, NaOH, HCl, BaCl2. Gợi ý: quì tím hóa đỏ suy ra bazơ, quì tím hóa xanh suy ra axit, còn lại là muối. Muốn phân biệt H2SO4 với HCl thì dùng dd BaCl2 vì tạo thành kết tủa BaSO4 trắng

a.2) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4. Gợi ý: muốn phân biệt Ba(OH)2, NaOH thì dùng H2SO4 tạo thành BaSO4 kết tủa trắng.

B. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch:

b.1) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. Gợi ý: dùng quì tím, sau đó dùng AgNO3 nhận ra được NaCl vì tạo thành kết tủa trắng AgCl

b.2) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3. Gợi ý: dùng quì tím nhận ra KOH, dùng H2SO4 nhận ra K2CO3 vì tạo thành CO2 sủi bọt khí không màu, dùng BaCl2 nhận ra K2SO4 còn lại là KNO3.

C. Chỉ dùng dd H­2­SO4 loãng, nhận biết các chất sau:

c.1) Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3 gợi ý: dùng HsSO4 lúc đó Cu(OH)2 sẽ thành dùng dịch màu xanh lam CuSO4, còn Ba(OH)2 tạo thành kết tủa trắng BaSO4, còn Na2CO3 có sủi bọt khí CO2

c.2) BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3. Gợi ý: Nhận ra BaCO3 vì vừa sủi bọt khí CO2 vừa có kết tủa, nhận ra Na2CO3 vì chỉ có sủi bọt khí, nhận ra BaSO4 vì không tan trong axit, còn lại NaCl không có hiện tượng

1
16 tháng 3 2020

A. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:

a.1) H­2­SO4, NaOH, HCl, BaCl2.

-Cho QT vào

+Làm QT hóa đỏ là H2SO4 và HCl ( Nhóm 1)

+Làm QT hóa xanh là NaOH

+Không làm QT đổi màu là baCl2

-Cho dd BaCl2 vào Nhóm 1

+Tạo kết tủa trắng là H2SO4

H2SO4+BaCl2-->2HCl+BaSO4

+K có hiện tượng là HCl

a.2) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.

-Cho QT vào

+Làm QT hóa đỏ là H2SO4

+Làm QT hóa xanh là NaOH và Ba(OH)2(Nhóm 1)

+k làm QT đổi màu là NaCl

-Cho dd H2SO4 vào Nhóm 1

+Tạo kết tủa trắng là Ba(OH)2

Ba(OH)2+H2SO4--->BaSO4+2H2O

+K có hiện tượng là NaOH

B. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch:

b.1) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.

-Cho QT vào

+Làm QT hóa đỏ là NaOH

+Làm QT hóa xanh là NaOH

+K làm QT đổi màu là NaNO3 và NaCl(nhóm 1)

-Cho dd AgNO3 vào nhóm 1

+tạo kết tủa trắng là NaCl

+NaCl+AgNO3-->AgCl+NaNO3

+K có ht là NaNO3

b.2) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3. Gợi ý: dùng quì tím nhận ra KOH, dùng H2SO4 nhận ra K2CO3 vì tạo thành CO2 sủi bọt khí không màu, dùng BaCl2 nhận ra K2SO4 còn lại là KNO3.

-Cho QT vào

+Làm QT hóa xanh là KOH

+K làm QT đổi màu là K2SO4, K2CO3 , KNO3(Nhóm 1)

-Cho dd H2SO4 vào Nhóm 1

+Tạo khí sủi bọt là K2CO3

K2CO3+H2SO4-->K2SO4+H2O+CO2

+K có hiện tượng là KNO3 và K2SO4(Nhóm 2)

-Cho dd BaCl2 vào Nhóm 2

+Tạo kết tủa trắng là K2SO4

K2SO4+BaCl2-->BaSO4+2KCl

+K có hiện tượng là KNO3

C. Chỉ dùng dd H­2­SO4 loãng, nhận biết các chất sau:

c.1) Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3

-Cho dd H2SO4 vào

+ tạo dd màu xanh lam là Cu(OH)2

Cu(OH)2+H2SO4-->CuSO4+2H2O

+Tạo kết tủa trắng là Ba(OH)2

Ba(OH)2+H2SO4-->BaSO4+2H2O

+Tạo khí sủi bọt là Na2CO3

Na2CO3+H2SO4--->Na2SO4+H2O+CO2

c.2) BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3.

-Cho H2SO4 vào

+Tạo kết tủa và khí sủi bọt là BaCO3

BaCO3+H2SO4-->BaSO4+H2O+CO2

+Tạo kHÍ sủi bọt là na2CO3

Na2CO3+H2SO4-->Na2SO4+H2O+CO2

+chất k tan trong axit là baCO3

+k có hiện tượng là naCl

24 tháng 2 2020

Gi1

a) H­2­SO4, NaOH, HCl, BaCl2.

-Cho QT vào

+Làm QT hóa xanh là NaOH

+Lm QT hóa đỏ là H2SO4 và HCl

+K làm QT đổi màu là BaCl2

-Cho BaCl2 vào H2SO4 và HCl

+Có kết tủa là H2SO4

H2SO4+BaCl2--->BaSO4+2HCl

+K có ht là HCl

b) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.

-Cho QT vào

+Làm QT hóa đỏ là H2SO4

+Lm QT hóa xanh là Ba(OH)2 và NaOH

+K làm QT đổi màu là NaCl

-Cho H2SO4 vào 2 dd Ba(OH)2 và NaOH

+Tạo kết tủa là Ba(OH)2

Ba(OH)2+H2SO4--->BaSO4+2H2O

+K có ht là NaOH

2. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch:

a) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.

- Cho QT vào

+Làm QT hóa xanh là NaOH

+Làm QT hóa đỏ là HCl

+K làm QT đổi màu là NaCl và NaNO3

-Chp AgNO3 vào 2 dd NaCl và NaNO3

+Có kết tủa là NaCl

NaCl+AgNO3--->AgCl+NaNO3

+K có ht là NaNO3

\b) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3.

-Cho QT vào

+Làm QT hóa xanh là KOH

+K lm QT đổi màu là chất còn lại

-Cho các chất còn lại qua BaCl2

+tạo kết tủa là K2SO4 và K2CO3(N1)

K2SO4+BaCl2--->2KCl+BaSO4

K2CO3+BaCl2--->2KCl+BaCO3

+K có ht là KNO3

-Cho HCl vào N1

+Có khí là K2CO3

K2CO3+2HCl-->2KCl+H2O+CO2

+K có ht là K2SO4

3. Chỉ dùng dd H­2­SO4 loãng, nhận biết các chất sau:

a) Các chất rắn: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3

-Cho H2SO4 vào

+tạo kết tủa là Ba(OH)2

Ba(OH)2+H2SO4--->BaSO4+2H2O

+Tạo khí là Na2CO3

Na2CO3+H2SO4--->Na2SO4+H2O+CO2

+k có ht là Cu(OH)2

b) Các dd: BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3.

Cho H2SO4 loãng vào

+Tạo kết tủa trắng và khí là BaCO3

BaCO3+H2SO4--->BaSO4+H2O+CO2

+Tạo khí la Na2CO3

Na2CO3+H2SO4--->Na2SO4+H2O+CO2

+K có hiện tượng là NaCl và BaSO4(N1)

-Cho nước trong dd thu dc vào N1

+Tan là NaCl

+K tan là baSO4

I) TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 ta thấy xuất hiện: A. Chất kết tủa màu nâu đỏ B. Chất kết tủa màu xanh C. Bọt khí thoát ra khỏi dung dịch D. Chất kết tủa màu trắng Câu 2: Cho những phân bón có công thức: KNO3, NH4NO3, Ca(H2PO4)2, CO(NH2)2, (NH4)2HPO4, KCl, NH4Cl. Số phân bón đơn là: A. 5 ...
Đọc tiếp

I) TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 ta thấy xuất hiện:

A. Chất kết tủa màu nâu đỏ B. Chất kết tủa màu xanh

C. Bọt khí thoát ra khỏi dung dịch D. Chất kết tủa màu trắng

Câu 2: Cho những phân bón có công thức: KNO3, NH4NO3, Ca(H2PO4)2, CO(NH2)2, (NH4)2HPO4, KCl, NH4Cl. Số phân bón đơn là:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 3: Cho các chất có công thức: Ba(OH)2, MgSO4, Na2CO3, CaCO3, H2SO4. Số chất tác dụng với dung dịch K2CO3 là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 4: Súc miệng bằng dung dịch nước muối 0,9% có tác dụng bảo vệ niêm mạc và sát khuẩn. Số gam NaCl cần lấy để pha 300g dung dịch nước muối 0,9% là:

A. 5,4 B. 0,9 C. 0,27 D. 2,7

Câu 5: Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và NaCl có thể dùng:

A. CaCO3 B. HCl C. Mg(OH)2 D. CuO

Câu 6: Trong nước thải của nhà máy có một số chất có công thức: H2SO3, HCl, KCl, NaNO3, MgSO4. Người ta cho nước thải trên chảy vào bể chứa dung dịch nước vôi trong. Số chất có trong nước thải tác dụng với nước vôi trong:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

II) TỰ LUẬN:

Câu 1: Hoàn thành sơ đồ dãy biến hóa sau:

Na2O → NaOH → Na2CO3 → Na2SO4 → NaCl → NaNO3

Câu 2: Có các lọ hóa chất mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dug dịch Ba(OH)2, Na2SO4, NaCl. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các lọ hóa chất trên?

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn a gam muối cacbonat của kim loại hóa trị I bằng dung dịch axit sunfuric có nồng độ 13,63%. Xác định công thức phân tử muối cacbonat?

1
11 tháng 11 2017

1C ; 2A; 3B ; 4D ; 5B ; 6C

B1:

(1) 4Na + O2 ---> 2Na2O

(2) Na2O + H2O ----> 2NaOH

(3) 2NaOH + CO2 ---> Na2CO3 + H2O

(4)Na2CO3 +MgSO4--->Na2SO4+ MgCO3

(5) Na2SO4 + BaCl2 ---> BaSO4 +2NaCl

(6) NaCl + AgNO3 ---> NaNO3 + AgCl

B2: _ trich một ít

_ nhỏ vào giấy quỳ tím thấy chuyen thành xanh la Ba(OH)2

_ cho dd BaCl2 vào, ta thấy có kết tủa là Na2SO4

Na2SO4 + BaCl2 ---> NaCl + BaSO4

_ còn lại NaCl

10 tháng 12 2018

1. a

2. b

3. d

6 tháng 8 2018

1, a,

Cho NaOH vào lần lưựt các mẫu thử. Hiện tượng quan sát được là.
KNO3: Không có hiện tượng gì
Cu(NO3)2: xuất hiện kết tủa xanh lam(Cu(OH)2)
Fe(NO3)3: xh Kết tủa đỏ nâu( Fe(OH)3)\
Al(NO3)3: XH kết tủa trắng rồi tan( Al(OH)3->Al(OH)4(-)
NH4Cl: Có khí thoát ra(NH3) b,.Dùng BaCl2 phân thành 2 nhóm: N1 Na2CO3, Na2SO4 có kết tủa
N2 NaCl,NaNO3 ko có hiện tượng
N1 đem nung kết tủa nhận ra BaCO3 vì xuất hiện khí CO2 --->Na2CO3
N2 dùng AgNO3 nhận ra NaCl vì xuất hiện kết tủa AgCl câu 2: Dùng Ba(OH)2
CuCl2 -> Cu(OH)2 kết tủa xanh
FeCl3 -> Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ
Nacl k có ht gì
NH4Cl -> Nh3 khí mùi khai
(Nh4)2SO4 -> NH3 + BaSO4 . khí mùi khai và kết tủa
6 tháng 8 2018

3.

a.

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho quỳ tím vào các mẫu thử

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh: Na2CO3

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ: HCl

+ Mẫu thử không hiện tượng: AgNO3, CaCl2 (I)

- Cho HCl vừa mới nhận ra vào nhóm I

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng: AgNO3

AgNO3 + HCl \(\rightarrow\) AgCl + HNO3

+ Mẫu thử không hiện tượng: CaCl2

25 tháng 8 2017

Bài 1. A gồm CuO và Cu dư.

dd X chứa CuSO4.

Y là Cu. Khí C là SO2.

dd D có K2SO3 và KOH dư.

Câu 1: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dd bazơ? a. CaO, CO2, Fe2O3 b. K2O,Fe2O3, CaO c.K2O,SO3,Cao d. CO2,P2O5 Câu 2: Khí lưu huỳnh dddiooxxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. K2SO4 và HCL b.K2SO4 và NaCl c. Na2SO4 và CuCl2 d. Na2SO3 và H2SO4 Câu 3: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây: a. HCL b. Giấy quỳ tím c....
Đọc tiếp

Câu 1: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dd bazơ?

a. CaO, CO2, Fe2O3 b. K2O,Fe2O3, CaO c.K2O,SO3,Cao d. CO2,P2O5

Câu 2: Khí lưu huỳnh dddiooxxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

a. K2SO4 và HCL b.K2SO4 và NaCl c. Na2SO4 và CuCl2 d. Na2SO3 và H2SO4

Câu 3: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

a. HCL b. Giấy quỳ tím c. NaOH d. BaCl2

Câu 4: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?

a. CO2 , Mg, KOH a.Mg, Na2O, Fe(OH)3 c. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 d. Zn, HCL, CuO

Câu 5: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2;CO2). Người ta có hỗn hợp đi qua dd chứa:

a.canxioxit; lưu huỳnh ddiooxxit; sắt(III)oxit c.silicoxit;chì(II)oxit; cacbon oxit

b.kalioxit;magieoxit; sắt từ oxit d. kalioxit ;natrioxit; nitooxit

Câu 6:Có 2 lọ đựng dd bazo NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

a. Na2CO3 b.NaCl c. MgO d. HCL

Câu 7: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch:

a. KCL và NaNO3 b. KOH và HCL c. Na3PO4 và CaCl2 d. HBr và AgNO3

Câu 8: Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh dioxit trong công nghiệp?

a. S + O2 -> SO2 c. 4FeS2 + 11O2 -> 4Fe2O3 + 8SO2

b. CaO + H2O -> Ca(OH)2 d. Cả a và c

Câu 9: Dãy oxit nào tác dụng được với nước:

a. K2O, CuO, P2O5, SO2 b. K2O, Na2O, MgO,Fe2O3 c. K2O, BaO, N2O5, CO2 d. SO2,MgO,Fe2O3, Na2O

Câu 10: CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

a. NaOH, CaO, H2O b. CaO, K2SO4, Ca(OH)2 c. H2O, Na2O, BaCl2 d. CO2, H2O,HCl

0