K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chọn A

11 tháng 4 2021

NB. Cách viết nào sau đây đưa ra màn hình giá trị các phần tử của mảng A?

A. Write(A[i]);  B. Write(A{i});    C. Write(A(i));    D. Write(A[‘i’]);

Chọn A

Bài 2: Cho mảng A gồm N phần tử kiểu số nguyên (N <= 200). Viết chương trình nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho mảng A. Sau đó thực hiện đếm số phần tử chia hết cho 3 của mảng A. Rồi hiển thị kết quả ra màn hình.Bài 3: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một dãy số gồm N số nguyên (N<=30). Sau đó tính tích các phần tử chia hết cho 2 của dãy số đó. Rồi hiển thị kết quả ra màn...
Đọc tiếp

Bài 2: Cho mảng A gồm N phần tử kiểu số nguyên (N <= 200). Viết chương trình nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho mảng A. Sau đó thực hiện đếm số phần tử chia hết cho 3 của mảng A. Rồi hiển thị kết quả ra màn hình.

Bài 3: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một dãy số gồm N số nguyên (N<=30). Sau đó tính tích các phần tử chia hết cho 2 của dãy số đó. Rồi hiển thị kết quả ra màn hình.

Bài 4: Cho tệp văn bản ‘vidu.inp’ chứa giá trị của a và b. Biết rằng các giá trị này được phân cách nhau bởi một dấu cách. Viết chương trình thực hiện đọc dữ liệu từ tệp ‘vidu.inp’. Sau đó tính giá trị biểu thức S= a+2b. Rồi ghi giá trị của S ra tệp ‘vidu.out’

Bài 5: Viết chương trình thực hiện tính tổng sau:

S= 1+ 1/22+1/32+1/42+…+1/N2

4
28 tháng 4 2021

Bài 2:

Program HOC24;

var a: array[1..200] of integer;

i,d,n: integer;

begin

write('Nhap so phan tu N: '); readln(N);

for i:=1 to n do

begin

write('a[',i,']='); readln(a[i]);

end;

for i:=1 to n do if a[i] mod 3=0 then d:=d+1;

write('Co ',d,' phan tu chia het cho 3');

readln

end.

28 tháng 4 2021

Bài 3:

Program HOC24;

var a: array[1..30] of integer;

i,d,n: integer;

begin

write('Nhap so phan tu N: '); readln(N);

for i:=1 to n do

begin

write('a[',i,']='); readln(a[i]);

end;

d:=1;

for i:=1 to n do if a[i] mod 2=0 then d:=d*a[i];

write(Tich cac phan tu chia het cho 2 la: ',d);

readln

end.

Phần I: Phần trắc nghiệm Câu 1: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+1; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?A. 10                                B. 55                                C. 1                                  D. 50Câu 2: Khi kết thúc câu lệnh  For i:= 1 to 10 do <câu lệnh>; giá trị của biến i nhận được là bao nhiêu?A....
Đọc tiếp

Phần I: Phần trắc nghiệm

Câu 1: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+1; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?

A. 10                                B. 55                                C. 1                                  D. 50

Câu 2: Khi kết thúc câu lệnh  For i:= 1 to 10 do <câu lệnh>; giá trị của biến i nhận được là bao nhiêu?

A. 1                                  B. 10                                C. 11                                D. Tất cả đều sai.

Câu 3: Cho đoạn lệnh x:= -5; While (abs(x) >= 5) do  x:= x+1; lệnh x:= x+1 được lặp lại bao nhiêu lần?

A. Lặp vô hạn                  B. 5 lần                            C. 1 lần.                           D. Chưa biết

Câu 4: Lệnh lặp nào sau đây là đúng cú pháp:

A. For i:=1 two 10 do S:=S+i;                                 B. For i:=1 to 10 do S=S+i;

C. For i=1 to 10 do S:=S+i;                                     D. For i:=1 downto -10 do S:=S+i;

Câu 5: Điền vào dấu (…):  Mảng một chiều là một dãy (… )các phần tử có cùng kiểu

A. Thông tin                    B. hữu hạn                       C. Kiểu                            D. Giá trị

Câu 6: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?

A. 3                                  B. 4                                  C. 2                                  D. 1

Câu 7: Để tính tổng S=1+22+32+…+n2 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào là hợp lí nhất?

A. While – do                  B. For – do                      C. If – Then                     D. Cả A và B.

Câu 8: Khai báo sau đây thì mảng có tối đa bao nhiêu phần tử?            Var a:array [1..10] of byte;

A. 8                                  B. 9                                  C. 11                                D. 10

Câu 9: Để lưu trữ dãy số nguyên A1, A2, …, A50 thì khai báo nào sau đây là đúng và tốn ít bộ nhớ?

A. Var A:=array[1..50] of real;                                B. Var A:array[1..50] of word;

C. Var A:array[1..50] of Integer;                            D. Var A:array[1..50] of Real;

Câu 10: Khi chạy chương trình :

          Var A:array[1..10] of integer;

                 i, S : integer;

          Begin         A[1]:= 3;         A[2]:= -1;         A[3]:= -4;

                                S:= 0;

                            For i:=1 to 3 do  If  A[i] < 0 then S:=S+A[i];

                            Write(S);

         End.

     Kết quả in ra giá trị của S là:

     A. 2                        B. 3                              C. 4                             D. -5

Câu 11: Hãy cho biết kết quả đưa ra màn hình của chương trình sau:

Var x, i: byte;

BEGIN   X:=0; i:=0; While i<17 do  begin i:=i+2; x:= x+i; end;  writeln(‘x=  ’, x); END.

A. x= 72                          B. x= 90                           C. x=  91                         D. 56

Câu 12: Cho khai báo     Var A: array[1..10] of integer; Để đưa giá trị phần tử thứ 3 của mảng ra màn hình thực hiện câu lệnh nào?

A.Read(A<3>);     B. Write(‘A[3]’);            C. Writeln(A[3]);                 D. Readln(A[3]);

Câu 13: Các khai báo sau, khai báo nào là đúng?

A. Var A:array[1....n] of  byte;                                   B. Var A = array[1..10] of  real;

C. Var A:array[10. .-10] of  boolean;                         D. Var A : array[‘a’..’z’] of  real;

Câu 14:  Cho khai báo Var S:Array[1..5] of word; S có thể lưu trữ dãy số nào sau đây.

A. 300 3 5 4 5                  B. 1 3 6                            C. Cả A và B                   D. 1 5 3 2 4 3

Câu 15:  Cho khai báo sau: Var A, B : array[1..20] of  integer;  Giả sử  giá trị A[i] và B[i] (i nhận giá trị từ 1 đến 20) đã được xác định. Xét đoạn chương trình:

d:=0;  for i:=1 to 20 do   If A[i] = B[i] then d:=d+1; writeln(d);

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?

A.  Đếm số phần tử của A khác các phần tử của B                B.  Đếm số phần tử khác nhau của A và B

C.  Đếm số cặp phần tử tương ứng khác nhau của A và B    D. Đếm số cặp phần tử tương ứng bằng nhau của A và B

Câu 16:           Cho khai báo a : array[1..16] of integer ;

Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên?

 

A.    for k := 1 to 16 do write(a[k]);            B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);

 

for k:= 0 to 15 do write(a[k]);             D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);

Câu 17:           Var a : array[0..50] of real ;

 

k := 0 ;  for i := 1 to 50 do    if a[i] < a[k] then k := i ;          

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?

 

A.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;                         B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;

 

C.Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;         D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;

Câu 18: Var a : array[1..10] of integer ;

Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?

 

A.  a[10]                                  B.  a(10)                      C.  a(9)                        D.  a[9]

Câu 19: Có Var A:Array[‘a’..’z’] of byte; Để tham chiếu đến phần tử thứ 4 của mảng, ta viết thế nào?

A. A<’d’>                       B. A(4)                            C. A[‘d’]                         D. A[4]

Câu 20: Cho dãy số gồm 4 số thực, 5 số nguyên. Em có thể khai báo một mảng một chiều gồm 20 phần tử kiểu thực để lưu trữ dãy số hay không?

A. Có                               B. Đáp án khác.               C. Vừa có vừa không      D. Không

Câu 21: S:=0; For i:=1 to N do if T[i] mod 2 <> 0 then S:=S+T[i]; Đoạn lệnh trên thực hiện công việc  gì?

A. Tìm tổng giá trị các phần tử của mảng T           B.  Tìm tổng giá trị các số chẵn trong mảng T

C. Tìm tổng giá trị các số lẻ trong mảng T             D. Cả A, B, C đều đúng.

1

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: B

Câu 6: C

Câu 7: D

Mình cần gấp  CÁC VÍ DỤ:   AI. TRẮC NGHIỆM:   Câu 1: Khai báo bản tin độ dài tối đa 255?   Câu 2: S1:=11; và S2:=’11’; giống nhau đúng hay sai?   Trả lời:   Câu 3:   Lệnh   S[5];   để tham chiếu đến kí tự thứ 5 trong xâu S đúng không?   Trả lời:   Câu 4: Khai báo 1 xâu S có độ dài tối đa 100?   Trả lời:   Câu 5: Var stl:char; st2:string[1];   Lệnh gán stl:=st2; đúng không?...
Đọc tiếp

Mình cần gấp 

CÁC VÍ DỤ:

 

AI. TRẮC NGHIỆM:

 

Câu 1: Khai báo bản tin độ dài tối đa 255?

 

Câu 2: S1:=11; và S2:=’11’; giống nhau đúng hay sai?

 

Trả lời:

 

Câu 3:

 

Lệnh

 

S[5];

 

để tham chiếu đến kí tự thứ 5 trong xâu S đúng không?

 

Trả lời:

 

Câu 4: Khai báo 1 xâu S có độ dài tối đa 100?

 

Trả lời:

 

Câu 5: Var stl:char; st2:string[1];

 

Lệnh gán stl:=st2; đúng không? Giải thích?

 

Trả lời:

 

Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu có độ dài bằng 0 gọi là......

 

A. Xâu rỗng

 

B. Xâu không

 

C. Không phải là xấu

 

D. Xâu trắng

 

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai:

 

A. Xâu có độ dài bằng 0 là xâu rỗng. C. Số lượng kí tự trong 1 xâu gọi là độ dài của xâu.

 

B. Xâu là 1 kí tự trong bảng mã ASCII

 

D. Mỗi kí tự được gọi là 1 phần tử của

 

Var

 

xâu.

 

b

 

Câu 8: Phép gán giá trị biến xâu(S) nào sau đây đúng?

 

A. S:='tin hoc';

 

B. S:="tin hoc";

 

C. S:=tin hoc;

 

D. S:= 'tin hoc'

 

6 Câu 9: Write (ha Noi > ‘ ha nam’) cho kết quả ?

 

A. True

 

B. False

 

Câu 10: ‘học + Tin

 

thực hiện phép ghép xâu trên cho kết quả gì?

 

A. 'Tinhoc'

 

D. 'hocTin'

 

B. 'Tin hoc'

 

C. 'hoc Tin'

 

*

 

Câu 11: Write (‘May tinh’>= ‘May tinh’) cho kết quả ?

 

A. True

 

B. False

 

I/.

 

II

 

Câu 12: Cho xâu st= 'chuc mung nam moi !', hãy chọn giá trị tham chiếu đúng:

 

A. st[6]='';

 

D. st[6]='c';

 

B. st[6]='m';

 

C. st[6]='u';

 

II

0
8 tháng 4 2017

Đáp án đúng : C

1. Cho khai báo: VAR Mang1d : ARRAY[-Nmax..Nmax] OF Integer; Khai báo trên ĐÚNG trong trường hợp nào? a Nmax phải là kiểu số nguyên hoặc kiểu ký tự hoặc kiểu logic. b Mọi trường hợp. c Nmax là một hằng số nguyên đã được khai báo trước đó. d Nmax là một biến nguyên đã được khai báo trước đó. 2. Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? Dem:=0; ...
Đọc tiếp

1. Cho khai báo: VAR Mang1d : ARRAY[-Nmax..Nmax] OF Integer; Khai báo trên ĐÚNG trong trường hợp nào?

a Nmax phải là kiểu số nguyên hoặc kiểu ký tự hoặc kiểu logic.

b Mọi trường hợp.

c Nmax là một hằng số nguyên đã được khai báo trước đó.

d Nmax là một biến nguyên đã được khai báo trước đó.

2. Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

Dem:=0;

For i:=1 TO N DO

IF A[i]>=0 THEN dem:=dem+1;

Write(dem);

a Cho biết số lượng các số nguyên dương

b Cho biết số lượng các số nguyên không âm

c Tính tổng các số nguyên dương

d Kiểm tra phần tử thứ i là số âm hay dương

3. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

St:= ‘’; {rỗng}

FOR i:=Length(S) DOWNTO 1 DO St:=S[i]+St;

a In xâu đảo của S ra màn hình c In xâu S ra màn hình

b Tạo xâu đảo của xâu S d Tạo xâu St giống hệt xâu S

4. Chọn khai báo Xâu mà không hợp lệ:

a Var S:string[200];

b Var S:string;

c Type Xau = string[300];

Var S: Xau;

d Type Xau = string[20];

Var S: Xau;

5. Cho S là biến xâu, câu lệnh sau

for i:=length(S) downto 1 do write(S[i]); thực hiện công việc:

a Đưa ra màn hình xâu S

b Đưa ra màn hình mỗi kí tự của xâu S trên một dòng

c Đưa ra màn hình xâu đảo ngược của S

d Đưa ra màn hình các chữ cái trong xâu từ chữ cái đầu tiên đến chữ cái cuối cùng

6. Cho S là biến xâu, câu lệnh sau

for i:=1 to length(S)-1 do S[i+1]:=S[i]; thực hiện công việc:

a Gán giá trị của kí tự cuối cùng cho các kí tự còn lại của xâu

b Dịch chuyển các kí tự của xâu lui một vị trí

c Dịch chuyển các kí tự của xâu lên một vị trí

d Gán giá trị của phần tử đầu tiên cho các phần tử còn lại của xâu S

7. Cho 2 xâu: S1= ‘Cuu hoc sinh Dong Khanh’; S2= ‘Dong Khanh’; Kết quả của hàm Pos (S1, S2) là:

a Pos (S1, S2) = 0. c Pos (S1, S2) = 11.

b Pos (S1, S2) = 7. d Pos (S1, S2) = 14.

8. Cho xâu s1 = 'pascal', xâu s2 có giá trị nào trong các giá trị sau để biểu thức s1< s2 nhận giá trị TRUE

a 'pascan' b 'Pascal' c 'PASCAL' d 'Pascan'

9. Cho s:= 'Hoa học trò' thì length(s) bằng bao nhiêu?

a 9 b 11 c 12 d 13

10. Cho chương trình sau:

Program BT;

var S : String;

i : byte; begin

write('Nhap xau S: ');

readln(S);

for i:= length(S) downto 1 do write(S[i]);

readln;

end.

Chương trình trên thực hiện công việc gì ?

a Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó nhưng viết theo thứ tự ngược lại.

b Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó nhưng viết theo thứ tự ngược lại và độ dài xâu đó.

c Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình độ dài xâu đó.

d Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó.

0
26 tháng 12 2019

Đáp án đúng : D

17 tháng 2 2017

Đáp án đúng : B