K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Số nghiệm của phương trình 3x + 5 = 3x + 5 laø: A. Một nghiệm. B. Hai nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm. Câu 2. Để giải phương trình x3 – x = x2 + x hai bạn Lan và Mai đã làm như sau: Lan: x3 – x = x2 + x  x(x2 – 1) = x(x + 1)  x(x – 1)(x + 1) = x(x + 1)  x – 1 = 1  x = 2 Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 Mai: x3 – x = x2 + x  x2 + x – x = x2 + x  – x = 0  x = 0 Vậy nghiệm của phương trình là x = 0 Nhận xét về cách thực hiện giải của hai bạn: A. Lan sai, Mai sai. B. Lan ñuùng, Mai sai. C. Lan sai, Mai ñuùng. D. Lan ñuùng, Mai ñuùng. Câu 3. Nối cột A với cột B để được cách tính diện tích đúng: A B Cách nối a) Hình chữ nhật 1. Bằng bình phương độ dài cạnh a - b) Hình vuông 2. Bằng nửa độ dài đáy nhân với chiều cao tương ứng. b - c) Hình tam giác 3. Bằng nửa tích hai đường chéo c - d) Hình bình hành 4. Bằng độ dài đáy nhân với chiều cao tương ứng. d - e) Hình thoi 5. Bằng nửa tổng 2 đáy nhân với chiều cao tương ứng. e - g) Hình thang 6. Bằng tích hai kích thước của nó g - Câu 4. Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4cm và 6 cm sẽ là : A. 24cm2 B. 12cm2 C. 12cm D. 24 cm Câu 5. Nếu một hình chữ nhật có chu vi là 22 cm và diện tích là 18 cm2 thì độ dài hai cạnh của nó là: A. 3cm và 6cm. B. 4cm và 5cm. C. 2cm và 9cm. D.11cm và 8,5cm.
0
1 tháng 6 2017

a) Đ

b) S

c) S

d) Đ

11 tháng 4 2017

a. Đúng

Vì x 2  + 1 > 0 với mọi x nên phương trình đã cho tương đương với phương trình:

4x – 8 + (4 – 2x) = 0 ⇔ 2x – 4 = 0 ⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2

b. Đúng

Vì  x 2  – x + 1 = x - 1 / 2 2  + 3/4 > 0 với mọi x nên phương trình đã cho tương đương với phương trình:

(x + 2)(2x – 1) – x – 2 = 0 ⇔ (x + 2)(2x – 2) = 0

⇔ x + 2 = 0 hoặc 2x – 2 = 0 ⇔ x = - 2 hoặc x = 1

c. Sai

Vì điều kiện xác định của phương trình là x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ - 1

Do vậy phương trình Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 không thể có nghiệm x = - 1

d. Sai

Vì điều kiện xác định của phương trình là x ≠ 0

Do vậy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

20 tháng 7 2021

undefined

undefined

Câu 4. Tập nghiệm của phương trình: x(x+ 1) = 0 là:           A. S = {0}.             B. S = {0;1}.        C. S = {–1}.   D. S = {0; –1}.Câu 5. Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm:A. x2 – 3x = 0.                       B.  (x + 2)(x2 + 1) = 0.        C. x (x – 1) = 0.                    D. 2x + 1 = 1 + 2x.Câu 6. Phương trình 2x – 3 = 1 tương đương với phương trình...
Đọc tiếp

Câu 4. Tập nghiệm của phương trình: x(x+ 1) = 0 là:

           A. S = {0}.             B. S = {0;1}.        C. S = {–1}.   D. S = {0; –1}.

Câu 5. Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm:

A. x2 – 3x = 0.                       B.  (x + 2)(x2 + 1) = 0.        

C. x (x – 1) = 0.                    D. 2x + 1 = 1 + 2x.

Câu 6. Phương trình 2x – 3 = 1 tương đương với phương trình nào:

            A. x2 – x = 0.                        B. x2 – 1 = 0.       

 C. .                          D. .

Câu 7.  là nghiệm của phương trình:

            A..                 B..         C..         D..

Câu 8. Phương trình  có tập nghiệm S là :

            A. .                 B. S = {- 4}.            C. S = {4;-4}.          D. S = {4}.          

Câu 9. Ở hình 2, x =  ?                              

A. 9cm.                      B. 6cm.                      C. 1cm.                      D. 3cm.

Câu 10. Cho ABC có AD là đường phân giác (DBC), biết  và CD = 15cm. Độ dài đoạn BD là:

            A. 5cm.                      B. 10cm.                   C. 30cm.                   D. 45cm.      

 

 

Câu 11.      theo tỉ số k thì  ~  theo tỉ số

            A.  – k.                        B. k2.                          C.   .                            D. – k2.  

Câu 12.    theo tỉ số là 2 thì tỉ số diện tích của  và  là:

            A. 2.                           B. 4.                C. 1/2.                          D. 1/4.

 

1

4D

5B

Các câu còn lại bạn ghi lại đề nha bạn, đề bị lỗi rồi

 

Câu 10: Nghiệm của phương trình 2x( x + 1 ) = x2 - 1 là?A. x = - 1. B. x = ± 1.C. x = 1. D. x = 0.Câu 11: Giá trị của m để phương trình ( x + 2 )( x - m ) = 4 có nghiệm x = 2 là?A. m = 1. B. m = ± 1.C. m = 0. D. m = 2.Câu 12: Giá trị của m để phương trình x3 - x2 = x + m có nghiệm x = 0 là?A. m = 1. B. m = - 1.C. m = 0. D. m = ± 1.Câu 13: Giải phương trình: x2 - 5x + 6 = 0A. x = 3 hoặc x = 2B. x= -2 hoặc x = -3C. x = 2 hoặc x = -3D. x = -2...
Đọc tiếp

Câu 10: Nghiệm của phương trình 2x( x + 1 ) = x2 - 1 là?

A. x = - 1. B. x = ± 1.

C. x = 1. D. x = 0.

Câu 11: Giá trị của m để phương trình ( x + 2 )( x - m ) = 4 có nghiệm x = 2 là?

A. m = 1. B. m = ± 1.

C. m = 0. D. m = 2.

Câu 12: Giá trị của m để phương trình x3 - x2 = x + m có nghiệm x = 0 là?

A. m = 1. B. m = - 1.

C. m = 0. D. m = ± 1.

Câu 13: Giải phương trình: x2 - 5x + 6 = 0

A. x = 3 hoặc x = 2

B. x= -2 hoặc x = -3

C. x = 2 hoặc x = -3

D. x = -2 hoặc x = 3

Câu 14: Giải phương trình:

 

 

Câu 15: Giải phương trình: 3(x - 2) + x2 - 4 = 0

A. x = 1 hoặc x = 2

B. x = 2 hoặc x = -5

C. x = 2 hoặc x = - 3

Câu 16: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?

A. Diện tích không đổi.

B. Diện tích giảm 2 lần.

C. Diện tích tăng 2 lần.

D. Cả đáp án A, B, C đều sai.

Câu 17: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?

A. 5( cm ) B. 6( cm2 )

C. 6( cm ) D. 5( cm2 )

Câu 18: Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?

A. 8( cm ). B. 16( cm )

C. 8( cm2 ) D. 16( cm2 )

Câu 19: Cho tam giác vuông, có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm, 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó là ?

A. 24( cm2 ) B. 14( cm2 )

C. 12( cm2 ) D. 10( cm2 )

Câu 20: Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?

A. 12( cm2 ) B. 18( cm2 )

C. 20( cm2 ) D. 24( cm2 )

Câu 21:Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a , độ dài đường cao là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức ?

A. a.h B. 1/3ah

C. 1/2ah D. 2ah

 

 

1

Câu 10: A

Câu 11: A

Câu 12: C

Câu 13: A

Câu 15: B

Câu 16: C

Câu 17: B

Câu 18: D

 

Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là  A. x = -1          B. x = 0           C. x = 1           D. x = 2  Câu 41Tập nghiệm của phương trình x + 1 = 5 là  A. 4 B. 4 ; - 6. C. -4 ; 6. D.  -6 Câu 42Số đo mỗi góc của lục giác đều là :  A. 1500. B. 1080. C. 1000. D. 1200. Câu 43 Phương trình nào sau đây...
Đọc tiếp

Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là

 

 

A. x = -1         

 

B. x = 0          

 

C. x = 1          

 

D. x = 2 

 

Câu 41

Tập nghiệm của phương trình x + 1 = 5 là

 

 

A. 4

 

B. 4 ; - 6.

 

C. -4 ; 6.

 

D.  -6

 

Câu 42

Số đo mỗi góc của lục giác đều là :

 

 

A. 1500.

 

B. 1080.

 

C. 1000.

 

D. 1200.

 

Câu 43

 Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?

 

 

A. 0x +  25  = 0.

 

B. x + y = 0.           

 

C.           

 

D. 5x + = 0.

 

Câu 44

Tam giác ABC, có A B = 6 cm, AC =  8cm, BC = 10 cm, đường phân giác AD thì số đo độ dài đoạn BD và CD thứ tự bằng :

 

 

A. 3 ; 7.

 

B. 4 ; 6.

 

C. .

 

D. .

 

Câu 45

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng

 

 

A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.

 

B. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau.

 

C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành là hình hộp chữ nhật.

 

D. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật.

 

Câu 46

Hãy chọn câu đúng.

 

 

A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương

 

B. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số

 

C. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó

 

D. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương

 

Câu 47

Tam giác ABC, có A B = 3 cm, AC =  4cm, đường phân giác AD thì tỉ số hai đoạn BD và CD bằng :

 

 

A. 6.

 

B. 12.

 

C. .

 

D. .

 

Câu 48

 Một hình chữ nhật có chu vi 20 m, nếu tăng chiều dài 2 m và tăng chiều rộng 1 m thì diện tích tăng 16 m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:

 

 

A. 8 m.

 

B. 12 m         

 

C. 6 m           

 

D. 4 m         

 

Câu 49

 Số nghiệm của phương trình |2x – 3| - |3x + 2| = 0 là

 

 

A. 3

 

B. 2                

 

C. 0                

 

D. 1                

 

Câu 50

Hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 54cm2. Thì thể tích bằng?

 

 

A. 9 cm3.

 

B. 25 cm3.

 

C. 27 cm3.

 

D. 54 cm3.

1
21 tháng 7 2021

(x-2)^2 - x^2 - 8x+3 >= 0

x^2-4x+4 - x^2-8x +3 >=0

7>=12x

x<=12/7

x nguyên lớn nhất là 1

7 tháng 3 2023

1. A

2. D

3. A

4. A

Câu 1: Trong các phương trình sau; phương trình nào là bậc nhất một ẩn?

A/ x – 5 = x + 3       B/ ax + b = 0

C/ (x - 2)( x + 4) = 0       D/ 2x + 1 = 4x + 3

Câu 2: Phương trình : x2 =-9 có nghiệm là :

A/ Một nghiệm x = 3       B/ Một nghiệm x = -3

C/ Có hai nghiệm : x = -3; x = 3       D/ Vô nghiệm

Câu 3: Giá trị của b để phương trình 3x + b =0 có nghiệm x = -3 là :

A/ 4       B/ 5       C/9       D/ KQ khác

Câu 4: x ≥ 0 và x > 4 thì

A/ 0 ≤ x < 4       B/ x > 4       C/ x ≥ 4       D/ x ∈ ∅

Câu 5: Cho các đoạn thẳng AB=8cm ;CD = 6cm ; MN = 12mm. PQ = x. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN;PQ

A/ x = 9 cm       B/ x = 0,9cm       C/ x = 18 cm       D/ Cả ba đều sai

#kin

~~ Học tốt ~~