Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1:
PTHH: 2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2
a)Vì Cu không phản ứng với H2SO4 loãng nên 6,72 lít khí là sản phẩm của Al tác dụng với H2SO4
=> nH2 = 6,72 / 22,4 = 0,2 (mol)
=> nAl = 0,2 (mol)
=> mAl = 0,2 x 27 = 5,4 gam
=> mCu = 10 - 5,4 = 4,6 gam
b) nH2SO4 = nH2 = 0,3 mol
=> mH2SO4 = 0,3 x 98 = 29,4 gam
=> Khối lượng dung dịch H2SO4 20% cần dùng là:
mdung dịch H2SO4 20% = \(\frac{29,4.100}{20}=147\left(gam\right)\)
nH2 = 6.72 : 22.4 = 0.3 mol
Cu không tác dụng với H2SO4
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
0.2 <- 0.3 <- 0.1 <- 0.3 ( mol )
mAl = 0.2 x 56 = 5.4 (g)
mCu = 10 - 5.4 = 4.6 (g )
mH2SO4 = 0.3 x 98 = 29.4 ( g)
mH2SO4 20% = ( 29.4 x100 ) : 20 = 147 (g)
3. CuO +H2SO4 -->CuSO4 +H2O
nCuO=64/80=0,8(mol)
theo PTHH :nCuO =nH2SO4=nCuSO4=0,8(mol)
=>mddH2SO4 20%=0,8.98.100/20=392(g)
mCuSO4=0,8.160=128(g)
mdd sau phản ứng =64 +392=456(g)
mH2O=456 -128=328(g)
giả sử có a g CuSO4.5H2O tách ra
trong 250g CuSO4 tách ra có 160g CuSO4 và 90g H2O tách ra
=> trong a g CuSO4.5H2O tách ra có : 160a/250 g CuSO4 và 90a/250 g H2O tách ra
=>mCuSO4(còn lại)=128 -160a/250 (g)
mH2O (còn lại)=328 -90a/250 (g)
=>\(\dfrac{128-\dfrac{160a}{250}}{328-\dfrac{90a}{250}}.100=25\)
=>a=83,63(g)
* tac dung voi NaỌH:
Al + NaOH + 3H2O --> Na[Al(OH)4] + 3/2H2
nH2 = 0,12 mol => nAl = 0,08 mol.
* Khi cho them HCl:
FeCO3 + 2HCl ---> FeCl2 + H2O + CO2 (1)
CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
=> n(ket tua) = 0,1 => nCO2 = 0,1 mol.=> nHCl(1) = 0,2 mol
=> n(FeCO3) = nCO2 = 0,1 mol
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
*Rắn C chinh ka Cu:
Cu + 4HNO3 ---> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
n(NO2) = 0,05 mol => nCu = 0,025 mol.
* Cho NaOH dư vao dd D:
Cu(NO3)2 + 2NaOH ---> Cu(OH)2 + 2NaNO3
Cu(OH)2 -------------t0-----> CuO + H2O
nCuO = nCu = 0,025 mol
=> mCuO = 80*0,025 = 2gam.
* Khoi luong cac chat trong hon hop A là:
mAl = 27*0,08 = 2,16 gam.
mFeCO3 = 0,1 * 116 = 11,6 gam
mCu = 64* 0,025 = 1,6 gam.
mFe = 20 - (mFeCO3 + mAl + mCu) = 4,64 gam.
Pt:
Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
0,1 → 0,4 0,1 0,1
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
0,1 ←0,1 → 0,1 0,2
Rắn B là 0,1 mol Cu → x = 6,4 (g)
Bài 1 : Cho 11,2 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được V lít khí đktc ? Tính V .
Ta có : n Fe = 11,2 : 56 = 0,2 ( mol )
Ta có phương trình phản ứng :
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Theo phương trình : 1 mol Fe phản ứng tạo ra 1 mol khí hidro .
Theo bài ra : 0,2 mol Fe phản ứng tạo ra 0,2 mol khí hidro .
\(\Rightarrow V_{H_2\left(đktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Vậy V = 4,48 lít .
Câu 1; Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:
A. CuO và H2
B. Cu, H2O và O2
C. Cu ,O2 và H2
D. CuO và H2O
Câu 2; Cho 6,4 gam đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, đồng tan hết khối lượng dung dịch H2SO4 thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Tăng thêm 6,4 gam
C. Giảm đi 6,3 gam
D. Không xác định được.
Câu 3: hòa tan 5 gam NaCl vào 120 H2O được dung dịch x Dung dịch x có nồng độ phần trăm là:
A. 4%. B. 0,4%
C. 4,2%. D. 5,2%
Câu 4; Để tác dụng hết 25 hỗn hợp gồm Ca và MgO cần Vml dung dịch HCl 2m. thể tích V đó là:
A. 400 ml. B. 450 ml
C. 500 ml. D. 550 ml câu này mk nghĩ bằng 625ml
Câu 5 ;Cặp chất nào trong các cặp chất sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch:
A. NaOH và HBr
B. H2SO4 và BaCl2
C. NaCl và và NaNO3
D. KCl và NaNO3
Câu 6; Cho các chất : Ca, Ca(OH)2, CaCO3,CaO dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để chọn dãy nào sau đây:
A. Ca➝CaCO3➝Ca(OH)2➝Ca
B.Ca➝CaO➝Ca(OH)2➝CaCO3
C. CaCO3➝Ca➝CaO➝Ca(OH)2
D. CaCO3➝Ca(OH)2➝Ca➝CaO
Câu 7; Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là;
A. Amoniac ( NH4NO3 )
B. Amonisunfat ( NH4 )SO4
C. URE CO(NH2)2
D. Kalinitrat. ( KNO3)
Câu 8; Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện:
A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3
B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3.
C. Dung dịch NaCl vào dung dịch KNO3.
D. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2
Câu 9 ; Có 4 dung dịch: HCl ,AgNO3,NaNO3,NaCl chỉ dùng thêm một thuốc khử cho dưới đây để nhận biết dung dịch trên:
A. Quỳ tím
B. Phenophtalein
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 10; Cho 10 gam hỗn hợp gồm: Mg,Zn,Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ( ở đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 15,5 g. B. 14,65 g
C. 13,55 g. D. 12,5 g
Câu 11: Cho a gam CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200 g dung dịch CuS04 có nồng độ 16%. Giá trị của a là:
A. 12 g. B. 14 g
C. 15 g. D. 16 g
Câu 12; Sục 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 6g NaOH khô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là;
A. 12 g. B. 12,6 g
C. 13 g. D. 13,6 g
Câu 13; cho 17,1 gam Ca(OH)2, Ba(OH)2 vào 200 g dung dịch H2SO4 khối lượng sau phản ứng là;
A. 193,8 g. B. 19,3 g
C. 18,39 g. D. 183,9 g
Câu 14: hòa tan hết 4,6 g Na vào H2O được dung dịch x thể tích dung dịch HCl 1 mol cần để phản ứng hết với dung dịch x là;
A. 100 ml. B 200 ml
C. 300 ml. D. 400 ml
Câu 15; Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm được trực trùng dịch NaOH có hiện tượng:
A. Tạo dung dịch màu xanh
B. Tạo dung dịch không màu
C. Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ
D. Xuất hiện chất của trắng
Câu 16: khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây;
A. Bón đạm cùng một lúc với vôi
B. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua
C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới đó bón đạm
D. Cách nào cũng được
Câu 17;hiện tượng nào dưới đây là đúng nhất khi mô tả thí nghiệm thả một chiếc đinh sắt vào dung dịch CuSO4 loãng;
A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần
B. Màu xanh của dung dịch đậm dần
C.có một lớp đồng màu đỏ phụ quanh chiếc đinh sắt ,màu xanh của dung dịch nhạt dần;
D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ quanh chiếc đinh sắt
Câu 18; phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng trao đổi:
A. H2O + BaO➝Ba(OH)2
B. Na2SO3+ BaCl2➝BaCO3+2NaCl
C. KClO3➝2kCl+3O2
D. Fe+ CuSO4➝ FeSO4+Cu
Câu 19;H tan 8 g NaOH trong H2O thành 800ml dung dịch .Dung dịch này có nồng độ mol/lít là:
A. 0,25 mol/lít
B. 10 m/l
C. 2,5 m/l
D. 3,5 m/l