K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Quả thịt có đặc điểmL(0.25)

A. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng

B. Khi chín thì vỏ dày, cứng

C. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả

D. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả

Câu 2. Phân loại thực vật nào sau đây là đúngL(0.25)

A. Loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành. B. Lớp, ngành, bộ, họ, chi, loài.

C. Ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài D. Bộ, họ, chi, loài, lớp, ngành.

Câu 3. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi làL(0.25)

A. Sinh sản vô tính. B. Sinh sản sinh dưỡng .

C. Sinh sản hữu tính. D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm

Câu 4. Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm làL(0.25)

A. Cây mai, cây rẻ quạt B. Cây cam , cây tre

C. Cây rẻ quạt, cây xoài D. Cây lúa , cây tre

Câu 5. Thực vật điều hòa khí hậu bằng cáchL(0.25)

A. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2

B. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng gió mạnh

C. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2, giảm gió mạnh

D. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2, giảm gió mạnh

Câu 6. Rêu khác tảo ở những đặc điểmL(0.5)

A. Cơ thể cấu tạo đa bào. B. Có rễ giả; thân lá thật.

C. Cơ thể có một số loại mô. D. Cơ thể có màu xanh lục.

Câu 7: Lợi ích của việc nuôi ong trong vườn cây ăn quả là L(0.25)

A.Giao phấn cho hoa, góp phần tạo năng suất cho vườn cây ăn quả .

B.Thu được nhiều mật ong trong tổ ong .

C.Đàn ong duy trì và phát triển .

D. Nuôi ong để làm giống .

Câu 8: Trong các đặc điểm sau đây đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần.(0.25)

A. Lá đa dạng.

B. Có sự sinh sản hữu tính.

C. Có hạt , chưa có hoa, chưa có quả.

D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.

Câu 9. Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào để phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm?(0.25)

A. Cấu tạo của hạt. B. Số lá mầm của phôi.

C. Cấu tạo cơ quan sinh sản. D. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng.

Câu 10. Nhóm quả gồm toàn quả khô là : (0.25)

A. Quả cà chua, quả ớt, quả chanh.

B. Quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta.

C. Quả đậu bắp, quả đậu Hà lan, quả cải.

D. Quả đậu đen, quả chuối, quả nho.

Câu 11. Tại sao không coi nón của thông là một hoa?(0. 5)

A. Nón lớn, mọc riêng thành từng chiếc.

B. Nón chưa có bầu nhụy, chưa có noãn.

C. Nón nhỏ mọc thành từng cụm.

D. Nón đều có trục nón, vảy, noãn.

Câu 12 Rêu sống trong môi trường nào?(0.25)

A. Môi trường cạn. B. Môi trường nước.

C. Môi trường ẩm ướt. D. Cả môi trường nước và cạn.

II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống(2.5đ)

Việc (1)…………………. sự giống nhau và khác nhau giữa các dạng thực vật để (2)……………… gọi là (3)……………………...

Khi gieo hạt phải làm đất(3)…………………, phải chăm sóc hạt gieo: chống úng, (4)………………………., phải(5) ……………… đúng thời vụ.

Phôi của hạt đậu đen gồm: (6)……………,(7)………………(8)……………

(9)………… của hạt đậu đen chứa trong (10)……………….

2
24 tháng 4 2017

Câu 1. Quả thịt có đặc điểm

A. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng

B. Khi chín thì vỏ dày, cứng

C. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả

D. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả

Câu 2. Phân loại thực vật nào sau đây là đúng

A. Loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành.

B. Lớp, ngành, bộ, họ, chi, loài.

C. Ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài

D. Bộ, họ, chi, loài, lớp, ngành.

Câu 3. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là

A. Sinh sản vô tính.

B. Sinh sản sinh dưỡng .

C. Sinh sản hữu tính.

D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm

Câu 4. Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là

A. Cây mai, cây rẻ quạt

B. Cây cam , cây tre

C. Cây rẻ quạt, cây xoài

D. Cây lúa , cây tre

Câu 5. Thực vật điều hòa khí hậu bằng cách

A. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2

B. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng gió mạnh

C. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2, giảm gió mạnh

D. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2, giảm gió mạnh

Câu 6. Rêu khác tảo ở những đặc điểm

A. Cơ thể cấu tạo đa bào.

B. Có rễ giả; thân lá thật.

C. Cơ thể có một số loại mô.

D. Cơ thể có màu xanh lục.

Câu 7: Lợi ích của việc nuôi ong trong vườn cây ăn quả là

A.Giao phấn cho hoa, góp phần tạo năng suất cho vườn cây ăn quả .

B.Thu được nhiều mật ong trong tổ ong .

C.Đàn ong duy trì và phát triển .

D. Nuôi ong để làm giống .

Câu 8: Trong các đặc điểm sau đây đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần.

A. Lá đa dạng.

B. Có sự sinh sản hữu tính.

C. Có hạt , chưa có hoa, chưa có quả.

D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.

Câu 9. Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào để phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm?

A. Cấu tạo của hạt. B. Số lá mầm của phôi.

C. Cấu tạo cơ quan sinh sản. D. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng.

Câu 10. Nhóm quả gồm toàn quả khô là :

A. Quả cà chua, quả ớt, quả chanh.

B. Quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta.

C. Quả đậu bắp, quả đậu Hà lan, quả cải.

D. Quả đậu đen, quả chuối, quả nho.

Câu 11. Tại sao không coi nón của thông là một hoa?

A. Nón lớn, mọc riêng thành từng chiếc.

B. Nón chưa có bầu nhụy, chưa có noãn.

C. Nón nhỏ mọc thành từng cụm.

D. Nón đều có trục nón, vảy, noãn.

Câu 12 Rêu sống trong môi trường nào?

A. Môi trường cạn. B. Môi trường nước.

C. Môi trường ẩm ướt. D. Cả môi trường nước và cạn.

24 tháng 4 2017

1c 3c 4c 5d 6b 7a 8c 9b 10c 11b 12c

Khoanh tròn vào câu trả lời đúngCâu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)

a/ Thân gỗ.                                                   b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.                                      d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

5
30 tháng 7 2016

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)

a/ Thân gỗ.                                                   b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.                                      d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

30 tháng 7 2016

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)

a/ Thân gỗ.                                                   b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.                                      d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)

 

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

 

Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? *1 điểmA. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → GiớiB. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? *1 điểmA. Khởi sinhB. Nguyên sinhC. NấmD. Thực vậtCâu 6: Hệ thống phân...
Đọc tiếp

Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? *

1 điểm

A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới

B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
 

Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? *

1 điểm

A. Khởi sinh

B. Nguyên sinh

C. Nấm

D. Thực vật

Câu 6: Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào? *

1 điểm

A. Động vật, Thực vật, Nấm

B. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus

C. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus

D. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật

Câu 7: Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào? *

1 điểm

A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau.

B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.

C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau.

D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.

Câu 8: Cho các đặc điểm sau: (1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm (2) Lập bảng các đặc điểm đối lập (3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài (4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân) (5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào? *

1 điểm

A. (1), (2), (4)

B. (1), (3), (4)

C. (5), (2), (4)

D. (5), (1), (4)

Câu 9: Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện các quá trình sống cơ bản nào? (1) Cảm ứng và vận động (2) Sinh trưởng (3) Dinh dưỡng (4) Hô hấp (5) Bài tiết (6) Sinh sản *

1 điểm

A. (2), (3), (4), (6)

B. (1), (3), (5), (6)

C. (2), (3), (4), (5), (6)

D. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

Câu 10: Vật nào dưới đây là vật sống? *

1 điểm

A. Con chó

B. Con dao

C. Cây chổi

D. Cây bút

C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài

D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới

3
3 tháng 1 2022

A

D

D

A

B

D


 

 

3 tháng 1 2022

5D 

 

Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng: Câu 1. Quả thịt có đặc điểm: Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng Khi chín thì vỏ dày, cứng Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả Câu 2. Nhóm quả gồm toàn quả khô là: quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua. quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải. quả dừa,...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng:

Câu 1. Quả thịt có đặc điểm:

  1. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng
  2. Khi chín thì vỏ dày, cứng
  3. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả
  4. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả

Câu 2. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:

  1. quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.
  2. quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải.
  3. quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi
  4. quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan

Câu 3. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:

  1. sinh sản vô tính.
  2. sinh sản sinh dưỡng .
  3. sinh sản hữu tính.
  4. nhân giống vô tính trong ống nghiệm

Câu 4. Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là:

A. Cây dừa cạn, cây rẻ quạt B. Cây dừa cạn, cây tre

C. Cây rẻ quạt, cây xoài D. Cây rẻ quạt, cây tre

Câu 5. Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là:

  1. Cây xoài, cây lúa
  2. Cây lúa, cây ngô
  3. Cây mít, cây xoài
  4. Cây mít, cây ngô

Câu 6: Cây trồng có nguồn gốc từ:

A. Cây trồng có nguồn gốc từ cây dại B. Cây trồng rất đa dạng

C. Cây trồng có nguồn gốc nhập ngoại D. Cây trồng nhiều hơn cây dại

Câu 7. Các bộ phận của hạt gồm có:

A. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. C. vỏ và phôi.

B. vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ. D. phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.

Câu 8. Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?

A. Đài, tràng, nhị, nhuỵ

B. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh

C. Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ

D. Cả A, B, C sai.

Câu 9. Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử?

A. Tảo B. Dương xỉ C. Rêu D. Hạt trần

Câu 10: Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì:

  1. Có nhiều cây to và sống lâu năm
  2. Có sự sinh sản hữu tính
  3. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
  4. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng; có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất.

Câu 11. Vai trò của các chất hữu cơ do TV chế tạo:

  1. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, xây dựng
  2. cung cấp thức ăn cho động vật người.
  3. cung cấp nguyên liệu làm thuốc
  4. Cả A, B, C

Câu 12: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần.

A. Lá đa dạng B. Có sự sinh sản hữu tính

C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả. D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.

@Pham Thi Linh, @Trần Thị Hà My

3
5 tháng 5 2018

1: 3

2 :4

3: 3

4 D

5: 3

6 A

7 A

8 B

9 C

10 :4

11: 4

12 C

5 tháng 5 2018

Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng:

Câu 1. Quả thịt có đặc điểm:

  1. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng
  2. Khi chín thì vỏ dày, cứng
  3. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả
  4. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả

Câu 2. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:

  1. quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.
  2. quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải.
  3. quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi
  4. quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan

Câu 3. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:

  1. sinh sản vô tính.
  2. sinh sản sinh dưỡng .
  3. sinh sản hữu tính.
  4. nhân giống vô tính trong ống nghiệm

Câu 4. Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là:

A. Cây dừa cạn, cây rẻ quạt B. Cây dừa cạn, cây tre

C. Cây rẻ quạt, cây xoài D. Cây rẻ quạt, cây tre

Câu 5. Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là:

  1. Cây xoài, cây lúa
  2. Cây lúa, cây ngô
  3. Cây mít, cây xoài
  4. Cây mít, cây ngô

Câu 6: Cây trồng có nguồn gốc từ:

A. Cây trồng có nguồn gốc từ cây dại B. Cây trồng rất đa dạng

C. Cây trồng có nguồn gốc nhập ngoại D. Cây trồng nhiều hơn cây dại

Câu 7. Các bộ phận của hạt gồm có:

A. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. C. vỏ và phôi.

B. vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ. D. phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.

Câu 8. Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?

A. Đài, tràng, nhị, nhuỵ

B. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh

C. Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ

D. Cả A, B, C sai.

Câu 9. Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử?

A. Tảo B. Dương xỉ C. Rêu D. Hạt trần

Câu 10: Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì:

  1. Có nhiều cây to và sống lâu năm
  2. Có sự sinh sản hữu tính
  3. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
  4. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng; có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất.

Câu 11. Vai trò của các chất hữu cơ do TV chế tạo:

  1. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, xây dựng
  2. cung cấp thức ăn cho động vật người.
  3. cung cấp nguyên liệu làm thuốc
  4. Cả A, B, C

Câu 12: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần.

A. Lá đa dạng B. Có sự sinh sản hữu tính

C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả. D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.

8 tháng 1 2022

C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.

1. Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết) a/ Noãn. b/ Bầu nhụy. c/ Đầu nhụy d/ Nhụy. 2. Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết) a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ. b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm. c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. d/ Vỏ hạt và phôi. 3. Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết) a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả. b/...
Đọc tiếp

1. Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)

a/ Noãn.

b/ Bầu nhụy.

c/ Đầu nhụy

d/ Nhụy.

2. Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.

b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.

d/ Vỏ hạt và phôi.

3. Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.

b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.

d/ Quả chứa đầy nước.

4. Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.

b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.

d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

5. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)

a/ Thân gỗ.

b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.

d/ Rễ to khỏe.

6. Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)

a/ Cây thuốc bỏng.

b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.

d/ Cả a,b,c đều đúng.

7. Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)

a/ Nón

b/ Bào tử

c/ Túi bào tử

d/ Hoa

8. Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)

a/ Quả xoài

b/ Quả đào

c/ Quả đu đủ

d/ Quả đậu xanh

3
14 tháng 5 2018

1b,

2c,

3a,

4b,

5c,

6c,

7c,

8d.

14 tháng 5 2018

1B 2C 3A 4B 5C 6C 7C 8D

9 tháng 4 2017

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả. b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín. d/ Quả chứa đầy nước.

10 tháng 4 2017

đáp án của mik là a/ quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả

ĐC THÌ TICK HỘ CÁI NHAok

Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là : sinh sản hữu tính .

6 tháng 3 2020

thanks bạn!!!