K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Ô bên trái thanh công thức dùng để hiển thị địa chỉ ô được chọn gọi là :

A. Khối B. Hộp tên C. Ô D. Sheet

Câu 2. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:

A. File\Open; B. File\New; C. File\Save; D.File\Exit.

Câu 3. Em thực hiện đưa con trỏ chuột tới tên cột và nháy chuột. Đó là thao tác chọn:

A. Một hàng B. Một cột C. Một khối D. Một ô

Câu 4. Để chèn thêm một cột bên trái cột được chọn, trong nhóm Cells trên dải lệnh Home ta chọn:

A. Copy. B. Insert. C. Paste. D. Delete

Câu 5. Để chèn thêm một hàng bên trên hàng vừa chọn, trong nhóm Cells trên dải lệnh Home ta chọn:

A. Copy. B. Insert. C. Paste. D. Delete.

Câu 6. Em có thể tạo bảng tính mới trên máy tính bằng cách sử dụng lệnh:

A. File > New B. File > Save C. File > Exit D. File > Open

Câu 7. Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.

Câu 8. Em thực hiện đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. Đó là thao tác chọn:

A. Một hàng B. Một cột C. Một khối D.Một ô

Câu 9. Khi gọi là ô tính A3 thì em sẽ biết ô tính nằm ở vị trí :

A. Cột A hàng 3 B. Ô đó có chứa dữ liệu B3

C. Cột 3 hàng A D. Từ hàng 1 đến hàng 3 và cột A .

Câu 10. Chương trình bảng tính có tên là gì?

A. Word B. excell C. Power point D. pascal

Câu 11. Hãy cho biết nút lệnh nào định dạng kiểu chữ nghiêng.

A. Nút lệnh B. nút lệnh C. nút lệnh

Câu 12. Để đóng phần mềm bảng tính ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + N B. Alt + N C. Ctrl +F4 D. Alt + F4

Câu 13. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào là đúng?

A. A2;A7 B. A2 – A7 C. A2:A7 D. A2àA7

Câu 14. Để tạo bảng tính mới ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + N B. Alt + N C. Ctrl +F4 D. Alt + F4

Câu 15. Để chọn nhiều khối khác nhau ta nhấn giữ phím nào?

A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Tab

Câu 16. Để xóa hàng hoặc cột ta chọn phím nào?

A. Shift B. delete C. Ctrl D. backspace

Câu 17: Câu nào sau đây đúng?

A. Trang tính gồm các cột và các dòng.

B. Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính.

C. Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C…

D. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C…

Câu 18. Giao của hàng và cột gọi là:

A. Một cột . B. Một khối. C. Một ô. D. Một hàng.

Câu 19. Khối là:

A. Các trang tính tạo thành. B. Các ô cách nhau.

C. Một nhóm các ô liền kề nhau. D. là 1 nhóm khối ô rời rạc.

Câu 20. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi.

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số.

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số.

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 21. Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu?

A. Thanh công cụ. B. Thanh công thức.

C. Thanh bảng chọn. D. Hộp tên.

Câu 22. Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là:

A. Phím chức năng G5. B. Phông chữ hiện thời là G5.

C. Ô ở cột G hàng 5. D. Ô ở hàng G cột 5.

Câu 23. Vai trò của thanh công thức?

A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn B. Hiển thị công thức

C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính D. Xử lý dữ liệu

Câu 24. Để mở một bảng tính mới chúng ta nháy chuột vào nút:

A. B. C. D.

Câu 25. Muốn thoát khỏi chương trình bảng tính nhấn nút lệnh nào?

A. close B. save C. open D. insert

Câu 26. Để căn dữ liệu ở lề phải ô tính ta sử dụng nút lệnh:

A. B. C. D.

Câu 27. Trong phần mềm Typing Test để bắt đầu chơi trò chơi bong bóng ta vào

A. Start ABC. B. Start wordtris. C. Start Bubbles. D. Start Clouds

Câu 28. Vai trò của hộp tên trên trang tính?

A. Nội dung của ô đang chọn C. Địa chỉ của ô đang chọn

B. Là nơi dùng để nhập dữ liệu D. Là nơi dùng để nhập công thức

Câu 29. Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện:

A. Nháy vào nút lệnh

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V

C. File à Save as

D. File à Save

Câu 30. Để thay đổi phông chữ ta dùng nút lệnh nào?

A. Font B. Font size C. borders D. fill color

Câu 31. Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là:

A. Dữ liệu kí tự B. Dữ liệu số C. Dữ liệu chữ viết

Câu 32. Để thay đổi cỡ chữ ta dùng nút lệnh nào?

A. fill color B. Font color C. center D. Font size

Câu 33. Trong các nút lệnh sau nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính?

A. B. C. D.

Câu 34. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì thực hiện:

A. File\Open B. File\exit C. File\ Save D. File\Save as

Câu 35. Typing Test là phần mềm

A. Vẽ đồ thị B. Nghe nhạc C. Luyện gõ phím bằng mười ngón D. Xem phim

Câu 36. Để khởi động phần mềm Typing Test, ta nháy đúp chuột vào biểu tượng

 

A B C D

Câu 37. Đâu là giao diện của trò chơi bảng chữ cái (ABC) trong Typing Test

 

Câu 38. Hãy chọn phương án đúng

A. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu :

B. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu ;

C. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu :

D. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên trái được phân cách nhau bởi dấu ;

Câu 39. Chương trình bảng tính có đặc trưng là

A. Nhiều bảng tính khác nhau và nhiều đặc trưng khác nữa.

B. Một loại bảng tính nhưng nhiều đặc trưng khác nhau.

C. Nhiều bảng tính khác nhau nhưng chỉ vài đặc trưng cơ bản.

D. Bảng tính chỉ thực hiện các phép tính toán.

Câu 40. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính có thanh công cụ nào là đặc trưng của chương trình bảng tính

A. Thanh tiêu đề. B. Thanh công thức. C. Data. D. Trang tính.

 

1
2 tháng 11 2021

1.b

2.c

3.b

4.b

5.b

6a

7d

8d

9a

10b

11a

12d

13c

14a

15c

16b

17a

18c

19c

20c

21b

22c

23a

24d

25a

26c

27c

28d

29c

30a

31a

32d

33a

34d

35c

36c

37a

38a

39b

40d

Câu 1: Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất về trình tự biến thái của côn trùng? Từ kết quả em hãy gạch chân vào giai đoạn có hại nhất đối với cây trồng?a.Trứng- Nhộng- Sâu trưởng thànhb.Trứng- Sâu trưởng thành- Sâu nonc.Trứng- Sâu trưởng thành- Nhộngd.Trứng- Sâu non- Sâu trưởng thànhCâu 2: Nguyên nhân chính làm cho cây trồng bị bệnh là:a.Virutb.Vi khuẩnc.Môi trường sống không thuận...
Đọc tiếp

Câu 1: Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất về trình tự biến thái của côn trùng? Từ kết quả em hãy gạch chân vào giai đoạn có hại nhất đối với cây trồng?

a.Trứng- Nhộng- Sâu trưởng thành

b.Trứng- Sâu trưởng thành- Sâu non

c.Trứng- Sâu trưởng thành- Nhộng

d.Trứng- Sâu non- Sâu trưởng thành

Câu 2: Nguyên nhân chính làm cho cây trồng bị bệnh là:

a.Virut

b.Vi khuẩn

c.Môi trường sống không thuận lợi

d.Nấm

 Câu 3: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu đúng trong bảng sau:

1.Phươngpháp chọn tạo giống

2.Sản xuất giống cây trồng

3.Khi bảo quản hạt giống cây

4.Phương pháp nhân giống vô tính

1+

2+

3+

4+

a.Tạo nhiều hạt cây giống

b.Dùng chum, vại, túi nilon

c.Chặt cành từng đoạn nhỏ đem giâm xuống đất

d.Tạo ra quần thể có đặc điểm khác quần thể ban đầu

2
3 tháng 10 2016

 

Câu 1: Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất về trình tự biến thái của côn trùng? Từ kết quả em hãy gạch chân vào giai đoạn có hại nhất đối với cây trồng?

a.Trứng- Nhộng- Sâu trưởng thành

b.Trứng- Sâu trưởng thành- Sâu non

c.Trứng- Sâu trưởng thành- Nhộng

d.Trứng- Sâu non- Sâu trưởng thành

Câu 2: Nguyên nhân chính làm cho cây trồng bị bệnh là:

a.Virut

b.Vi khuẩn

c.Môi trường sống không thuận lợi

d.Nấm

 Câu 3: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu đúng trong bảng sau:

1.Phươngpháp chọn tạo giống

2.Sản xuất giống cây trồng

3.Khi bảo quản hạt giống cây

4.Phương pháp nhân giống vô tính

1+ d

2+ a

3+ b

4+ c

a.Tạo nhiều hạt cây giống

b.Dùng chum, vại, túi nilon

c.Chặt cành từng đoạn nhỏ đem giâm xuống đất

d.Tạo ra quần thể có đặc điểm khác quần thể ban đầu

9 tháng 11 2016

Câu 1: Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất về trình tự biến thái của côn trùng? Từ kết quả em hãy gạch chân vào giai đoạn có hại nhất đối với cây trồng?

a.Trứng- Nhộng- Sâu trưởng thành

b.Trứng- Sâu trưởng thành- Sâu non

c.Trứng- Sâu trưởng thành- Nhộng

d.Trứng- Sâu non- Sâu trưởng thành

Câu 2: Nguyên nhân chính làm cho cây trồng bị bệnh là:

a.Virut

b.Vi khuẩn

c.Môi trường sống không thuận lợi

d.Nấm

Câu 3: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu đúng trong bảng sau:

1.Phươngpháp chọn tạo giống

2.Sản xuất giống cây trồng

3.Khi bảo quản hạt giống cây

4.Phương pháp nhân giống vô tính

1+D

2+A

3+B

4+C

a.Tạo nhiều hạt cây giống

b.Dùng chum, vại, túi nilon

c.Chặt cành từng đoạn nhỏ đem giâm xuống đất

d.Tạo ra quần thể có đặc điểm khác quần thể ban đầu

Câu 1: Đâu là phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Lai tạo giống B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 2: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện nhất ở địa phương em thường áp dụng? A. Phương pháp lai B. Phương pháp gây đột biến C. Phương pháp nuôi cấy mô D. B và C Câu 3: Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Sử...
Đọc tiếp

Câu 1: Đâu là phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Lai tạo giống B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 2: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện nhất ở địa phương em thường áp dụng? A. Phương pháp lai B. Phương pháp gây đột biến C. Phương pháp nuôi cấy mô D. B và C Câu 3: Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp gây đột biến C. Phương pháp lai D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 5: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 6: Có bao nhiêu biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 7: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường? A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 8: Nội dung của biện pháp canh tác thường dung ở địa phương em là? A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại Câu 9: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Ở giai đoạn phát triển nào của châu chấu là phá hại nhất? A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng Câu 11: Cơ thể châu cháu chia làm mấy phần? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 12: Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do? A. Vi sinh vật gây hại. B. Điều kiện sống bất lợi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. MONG MNG GIÚP DÙM MÌNH Ạ,CHO MÌNH CAMON TRƯỚC NHA:33

2

cái đề bài gì trông sợ vậy?

29 tháng 12 2021

sử dụng kiến thức khoanh câu: 3 ngắn 1 dài chọn dài, 3 dài 1 ngắn chọn ngắn, 4 ngắn chọn B, 4 dài chọn A 

Ghép một cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cụm B để được các câu đúng về biện pháp kĩ thuật trong trồng trọtCột A Cột BĐể đảm bảo yêu cầu về :Cần phải thực hiện biện pháp kĩ thuật:1.Nhiệt độa)Chọn vị trí,địa điểm có điều kiện về đất đai phù hợp với yêu cầu của cây trồng2.Ánh sángb)Bón phân đúng liều lượng, đúng lúc, đúng cách3.Nước và độ ẩmc)Làm cho...
Đọc tiếp

Ghép một cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cụm B để được các câu đúng về biện pháp kĩ thuật trong trồng trọt

Cột A 

Cột B
Để đảm bảo yêu cầu về :Cần phải thực hiện biện pháp kĩ thuật:
1.Nhiệt độ

a)Chọn vị trí,địa điểm có điều kiện về đất đai phù hợp với yêu cầu của cây trồng

2.Ánh sángb)Bón phân đúng liều lượng, đúng lúc, đúng cách
3.Nước và độ ẩmc)Làm cho đất luôn tươi xốp, thoáng khí trong suốt quá trình trồng trọt
4.Không khíd)Tưới, tiêu nước đúng kĩ thuật, không để cây bị khô hạn hoặc ngập úng
5.Các chất dinh dưỡng cần thiết cho câye)Chọn địa điểm, thời gian trong năm ( thời vụ) có điêu kiện nhiệt độ phù hợp với yêu cầu của cây để gieo trồng
6.Đất đaiXác định vị trí, thời gian trong năm có chế độ chiếu sáng phù hợp với yêu cầu của cây để gieo trồng 
Kết quả1- .....  ; 2-...... ; 3-........ ; 4-........ ; 5-........... ; 6-.........

 

 

2
16 tháng 9 2016

1 - e

2 - f

3 - d

4 - c

5 - b

6 - a 

16 tháng 9 2016

2 là g mà bạn

8 tháng 3 2022

D

D

D

8 tháng 3 2022

D

D

D

Chọn câu trả lời đúng nhất    Câu 1: Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, không cần sử dụng biện pháp nào?A. Khai hoang, lấn biển                               B. Tăng vụ trên diện tích đất trồngC. Sử dụng thuốc hóa học                           D. Áp dụng các biện pháp kĩ thuậtCâu 2: Ngành trồng trọt có mấy vai trò:A....
Đọc tiếp

Chọn câu trả lời đúng nhất   

Câu 1: Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, không cần sử dụng biện pháp nào?

A. Khai hoang, lấn biển                               B. Tăng vụ trên diện tích đất trồng

C. Sử dụng thuốc hóa học                           D. Áp dụng các biện pháp kĩ thuật

Câu 2: Ngành trồng trọt có mấy vai trò:

A. 4                      B. 5                                C. 2                                D. 3

Câu 3: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?

A. Tăng sản lượng nông sản                        B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng

C. Tăng chất lượng nông sản                       D. Tăng diện tích đất trồng

Câu 4: Vai trò của trồng trọt là:

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

C. Cung cấp nông sản cho sản xuất

D. Tất cả các ý trên

Câu 5: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:

A. Vai trò của trồng trọt                              B. Nhiệm vụ của trồng trọt

C. Chức năng của trồng trọt                        D. Ý nghĩa của trồng trọt

Câu 6: Đất nào là đất trung tính:

A. pH < 6.5          B. pH > 6.5                     C. pH > 7.5                     D. pH = 6.6 - 7.5

Câu 7: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu?

A. pH < 6,5          B. pH = 6,6 - 7,5             C. pH > 7,5                     D. pH = 7,5

Câu 8: Đất nào giữ nước tốt?

A. Đất cát             B. Đất sét                       C. Đất thịt nặng              D. Đất thịt

Câu 9: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?

A. Thành phần hữu cơ và vô cơ                   B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng

C. Thành phần vô cơ                                   D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất

Câu 10: Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?

A. Đất cát             B. Đất thịt nặng              C. Đất thịt nhẹ                D. Đất cát pha

Câu 11: Đất có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là vì sao?

A. Nhờ đất chứa nhiều mùn, sét                            B. Nhờ đất chứa nhiều cát, limon, sét

C. Nhờ các hạt cát, sét, limon và chất mùn            D. Tất cả ý trên

Câu 12: Có mấy loại đất chính?

A. 2                      B. 3                                          C. 4                                D. 5

Câu 13: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì?

A. Độ Ph              B. NaCl                                   C. MgSO4                                      D. CaCl2

Câu 14: Để cây trồng có năng suất cao thì cần có đặc điểm gì?

A. Đất trồng có độ phì nhiêu                                

B. Giống tốt

C. Chăm sóc tốt và điều kiện thời tiết thuận lợi     

D. Đất trồng có độ phì nhiêu, giống tốt, chăm sóc tốt và điều kiện thời tiết thuận lợi.

Câu 15: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:

A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều

B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm

C. Diện tích đất trồng có hạn

D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa

Câu16: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?

A. Đất đồi dốc                B. Đất chua           C. Đất phèn                    D. Đất mặn

Câu 17: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải?

A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý         

B. Bón phân hợp lý

C. Bón vôi                                       

D. Chú trọng công tác thủy lợi

Câu 18: Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?

A. Tăng bề dày của đất                                B. Tăng độ che phủ, chống xói mòn

C. Hòa tan chất phèn                                   D. Thay chua rửa mặn

Câu 19: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất?

A. Bón vôi

B. Làm ruộng bậc thang

C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên

D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ

Câu 20: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách:

A. Đẩy mạnh du canh, bảo vệ vốn rừng

B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí

C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất

D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông – lâm

Câu 21: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:

A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.

B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.

C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.

D. Cả ba ý đều đúng.

Câu 22: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:

A. Tăng diện tích rừng tự nhiên.

B. Giảm độ che phủ của rừng.

C. Giảm diện tích đồi trọc.

D. Tất cả các ý đều sai.

Câu 23: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:

A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.

B. Chắn gió bão, sóng biển.

C. Nghiên cứu khoa học.

D. Cả ba ý đều đúng.

Câu 24: Một ha rừng có thể lọc không khí bao nhiêu tấn bụi trong một năm?

A. 50 – 70 tấn.              B. 35 – 50 tấn.     C. 20 – 30 tấn.               D. 10 - 20 tấn.

Câu 25: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?

A. 300 – 330 kg.            B. 100 – 200 kg.

C. 320 – 380 kg.           D. 220 – 280 kg.

 

Câu 26: Vườn gieo ươm là nơi:

A. Chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khoẻ mạnh.

B. Tạo ra nhiều giống cây mới phục vụ cho công tác trồng trọt.

C. Sản xuất cây giống phục vụ cho việc trồng cây gây rừng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 27: Để cây giống có tỉ lệ sống cao và chất lượng tốt, nơi đặt vườn ươm phải có các điều kiện sau:

A. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.

B. Mặt đất bằng hay hơi dốc.

C. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại.

D. cả ba ý đều đúng.

Câu 28: Nơi đặt vườm ươm cần phải có độ pH bằng bao nhiêu là phù hợp?

A. 5 - 6.                B. 6 – 7.               C. 7 - 8.                D. 8 – 9.

Câu 29: Đặc điểm của vỏ bầu là:

A. Có hình ống.                                B. Kín 2 đầu.

C. Hở 2 đầu.                                    D. Có hình ống và hở hai đầu.

Câu 30: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì?

A. Đập và san phẳng đất.

B. Đốt cây hoang dại.

C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.

D. Không phải làm gì nữa  

Câu 31: Hạt giống đem gieo trồng phải đạt các tiêu chí:

A. Tỷ lệ hạt nãy mầm cao.              

B. Không có sâu, bệnh.

C. Kích thước hạt to.                       

D. Tất cả đều đúng.

Câu 32: Muốn xác định thời vụ gieo trồng cần phải dựa trên các yếu tố:

A. Khí hậu.

B. Loại cây trồng.

C. Tình hình phát sinh sâu, bệnh ở mỗi điạ phương.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 33: Có mấy cách xử lý hạt giống?

A. 4.           B. 3.            C. 2.            D. 1.

Câu 34: Thời vụ là:

A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.

B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.

C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 35: Có mấy phương pháp gieo giống?

A. 1            B. 2             C. 3             D. 4

Câu 36: Các biện pháp kích thích hạt giống nảy mầm là:

A. Đốt hạt.          

B. Tác động bằng lực.

C. Kích thích hạt nảy mầm bằng nước ấm.

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 37: Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Bắc thường từ:

A. Tháng 2 đến tháng 3.                  B. Tháng 1 đến tháng 2.

C. Tháng 9 đến tháng 10.                D. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau.

Câu 38: Loại hạt nào sau đây người ta hay chặt một đầu hạt để kích thích hạt nảy mầm?

A. Hạt lim.                                        B. Hạt dẻ.            

C. Hạt trám.                                      D. Hạt xoan.

Câu 39: Trong các loại thuốc thường dùng để phòng trừ sâu, bệnh hại cây rừng Thuốc tím hay được dùng để?

A. Xử lý đất.

B. Xử lý hạt.

C. Phòng trừ bệnh lở ở cổ rễ.

D. Phòng trừ bệnh rơm lá thông.

Câu 40: Công việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng gồm:

A. Che mưa, nắng.

B. Bón phân, làm cỏ, xới đất.

C. Tỉa cây, phòng trừ sâu bệnh.

D. Che mưa, nắng, bón phân, làm cỏ, xới đất, tỉa cây, phòng trừ sâu bệnh.

Câu 41: Các loại phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?

A. Đạm, kali, vôi                                        B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác

C. Phân xanh, phân kali                              D. Phân chuồng, kali

Câu 42: Loại phân nào sau đây là phân hóa học?

A. Phân xanh                                              B. Phân vi lượng

C. Phân chuồng                                          D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm

Câu 43: Phân bón không có tác dụng nào sau đây?

A. Diệt trừ cỏ dại                                        B. Tăng năng suất cây trồng

C. Tăng chất lượng nông sản                       D. Tăng độ phì nhiêu của đất

Câu 44: Câu nào sau đây không đúng?

A. Nhà máy sản xuất phân vi sinh không gây ảnh hưởng đến môi trường sống. Vì nguyên liệu chính để sản xuất phân hữu cơ vi sinh: than bùn, vỏ trấu,các phế thải sản xuất nông, thủy sản

B. Phân bón cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng vì vậy bón phân càng nhiều thì năng suất càng cao

C. Bón phân hợp lí là bón đúng liều lượng, đúng thời kì, đúng chủng loại, đúng tỉ lệ, phù hợp với đất và cây

D. Bên cạnh tác dụng tích cực, phân bón còn có mặt tiêu cực là có thể gây ô nhiễm môi trường nước, môi trường không khí và thực phẩm

Câu 45: Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ?

A.   Than bùn                  B. Than đá                     C. Phân chuồng              D. Phân xanh

Câu 46: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân?

A. 2                            B. 3                                         C. 4                                         D. 5

Câu 47: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí:

A. Mưa lũ                                                   B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ

C. Mưa rào                                                 D. Nắng nóng

Câu 48: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót:

A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm         B. Phân xanh, phân kali, phân NPK

C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng          D. Phân DAP, phân lân, phân vi sinh

Câu 49: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào cho hiệu quả?

A. Bón theo hốc             B. Bón theo hàng            C. Bón vãi            D. Phun lên lá

Câu 50: Bón thúc là cách bón:

A. Bón 1 lần                                               B. Bón thật nhiều phân

C. Bón trước khi gieo trồng                         D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây

-----HẾT-----

 

 

 

2
3 tháng 1 2022

nhiều quá vậy!! Bạn có thể tách ra ko??

3 tháng 1 2022

e ơi

lm từng này thì bao giờ hết vậy

chứ chj mỏi tay

nhức óc rồingaingung

5 tháng 1 2017

5.Rừng đóng vai trò vô cùng quan trọng với môi trường sinh thái và đời sống con người

- Rừng đc ví như lá phổi xanh của Trái Đất. Cây từng quang hợp thu nhậm khí cacbonic và giải phóng khí oxi, lọc các khí độc hại giúp điều hòa không khí

-Rừng có tác dụng giữ nước, làm giảm dòng chảy bề mặt, khắc phục được xói mòn đất, tăng mực nước ngầm. Do vậy, rừng góp phần giảm nguy cơ lũ quét, sạt lỡ đất, hạn hán..

- Cây rừng liên tục tạo chất hữu cơ làm tăng độ phì nhiều cho đất.

- Rừng ven biển có vai trò chắn cát, chắn gió bảo, bảo vệ đê biển...

- Rừng cũng là nơi cư trú của nhiều loài động vật.

- Rừng cũng là nguồn cung cấp gỗ và nhiều loài lâm sản quan trọng khác cho đời sống và sản xuất như chế rác đồ thủ công mĩ nghệ làm nhạc, sản xuất giấy

- Rừng cung cấp nhiều dược liệu quan trọng và dự trữ nhiều vùng ven quý

- Rừn còn là nơi du lịch sinh thái, thăm quan thắng cảnh thiên nhiên.

* Với bản thân là học sinh cần làm những việc để bảo vệ môi trường là:

- Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên

- Ngăn chặn và cấm phá hoại tài nguyên rừng và đất rừng

- Phòng chống cháy rừng đốt rừng, phá rừng

- Tuyên truyền mọi người bảo vệ rừng...

9 tháng 11 2016

h cần ko, làm cho

19 tháng 12 2016

Ai biết câu nào thì trả lời giúp mink câu đấy nhé. thanks các bn nhiều!!!!!!!!!!hiuhiu

Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghépCâu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kgC. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kgCâu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. VitaminCâu 4: Các yếu tố bên...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghép

Câu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kg

C. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kg

Câu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:

A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. Vitamin

Câu 4: Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

A. Di truyền B. Miễn dịch C. Nuôi dưỡng. D. Chăm sóc

Câu 5: Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hướng chính:

A. Bắc - Đông bắc B. Đông – Đông nam

C. Nam – Đông nam D. Tây- Tây nam

Câu 6: Bệnh Dịch tả ở lợn là do nguyên nhân:

A. Sinh học. B. Lí học C. Hóa học D. Cơ học

Câu 7: Cách nào sau đây không phải chế biến bằng phương pháp vật lý là:

A. Cắt ngắn B. Ngiền nhỏ C. Ủ lên men D. Xử lí nhiệt

Câu 8: Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi để:

A. Tạo sữa nuôi con B. Tạo ra sản phẩm chăn nuôi

C. Tạo ra lông, sừng móng D. Hoạt động và phát triển

Câu 9: Sự phát dục của vật nuôi là:

A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

C. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 10: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.

C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.

Câu 11: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.

Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt

2
22 tháng 4 2022

Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghép

Câu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kg

C. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kg

Câu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:

A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. Vitamin

Câu 4: Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

A. Di truyền B. Miễn dịch C. Nuôi dưỡng. D. Chăm sóc

Câu 5: Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hướng chính:

A. Bắc - Đông bắc B. Đông – Đông nam

C. Nam – Đông nam D. Tây- Tây nam

Câu 6: Bệnh Dịch tả ở lợn là do nguyên nhân:

A. Sinh học. B. Lí học C. Hóa học D. Cơ học

Câu 7: Cách nào sau đây không phải chế biến bằng phương pháp vật lý là:

A. Cắt ngắn B. Ngiền nhỏ C. Ủ lên men D. Xử lí nhiệt

Câu 8: Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi để:

A. Tạo sữa nuôi con B. Tạo ra sản phẩm chăn nuôi

C. Tạo ra lông, sừng móng D. Hoạt động và phát triển

Câu 9: Sự phát dục của vật nuôi là:

A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

C. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 10: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.

C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.

Câu 11: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.

Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt

23 tháng 4 2022

1.b

2.a

3.b

4.a

5.c

6.a

7.c

8.b

9.c

10.a

11.c

12.c