K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2020

Câu 1: B.

Câu 2: B

Câu 3: B

Câu 4: C

Câu 5: A

Chúc bạn học tốt.

15 tháng 4 2020

Câu 1: Nước được cấu tạo như thế nào?
A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
Câu 2: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?
A. Nitơ và Hidro B. Hidro và Oxi C. Lưu huỳnh và Oxi D. Nitơ và Oxi
Câu 3: Chọn câu đúng:
A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng
B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị
C. Nước làm đổi màu quỳ tím
D. Na tác dụng với H2O không sinh ra H2
Câu 4: Cho quỳ tím vào nước vôi trong có công thức hóa học là Ca(OH)2, hiện tượng xảy ra là
A. Quỳ tím chuyển màu đỏ B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển màu xanh D. Không có hiện tượng
Câu 5: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na
A. 9,2g B. 4,6g C. 2g D. 9,6g

Đề 15:1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và...
Đọc tiếp

Đề 15:
1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?
3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:
a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.
b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và 1S.
4) Đốt cháy m gam kim loại ngôm trong không khí cần tiêu tốn 9,6g oxi người ta thu được 20,4g nhôm oxit
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tìm khối lượng
Đề 16:
1) Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắ ( Fe) vào dung dịch Axit clohidric ( HCl ) thu được sắt ( II ) clorua ( FeCl2 ) và khí Hidro ( H2)
a) Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành sau phản ứng ?
b) Tính thể tích khí Hidro ( ở đktc ) tạo thành sau phản ứng ?
2) Để đốt cháy 16g chất X cần dùng 44,8 lít oxi ( ở đktc ) Thu được khí Co2 vào hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Tính khối lượng khí CO2 và hơi nước tạo thành ?
3) Thế nào là nguyên tử khối ? Tính khối lượng bằng nguyên tử cacbon của 5C, 11Na, 8Mg
4)Nguyên tử X nặng gấp 1,25 lần nguyên tử oxi. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
5) Hãy so sánh xem nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với :
a) Nguyên tử đồng
b) Nguyên tử C
6) Cho 5,6g sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohidric ( HCl). Sau phản ứng thu được 12,7g sắt (II) clorua ( FeCl2) và 0,2g khí hidro ( đktc)
a) Lập PTHH của phản ứng trên.
b) Viết phương trình khối lượng của Phản ứng đã xảy ra
c) Tính khối lượng của axit sunfuric đã phản ứng theo 2 cách

1
14 tháng 12 2016

Đề 15:

1) Theo đề bài , ta có:

NTK(Y)= 2.NTK(Ca)= 2.40=80 (đvC)

=> Nguyên tố Y là brom, KHHH là Br.

2) - Đơn chất là chất do 1nguyên tố tạo thành.

VD: O3; Br2 ; Cl2;......

- Hợp chất là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố hóa học trở lên tạo thành.

VD: NaCl, KMnO4, CuSO4, H2O;....

3) Khôi lượng mol? tự trả lời đi !

a) Khối lượng mol của phân tử gồm 2C và 4H

Có nghĩa là khối lượng mol của C2H4

\(M_{C_2H_4}\)= 2.12+4.1=28 (g/mol)

\(M_{H_2S}\)=2.1+32=34(g/mol)

 

Câu 28: %mH trong 1 phân tử nước:A. 11,1%    B. 88,97%C. 90%     D. 10%Câu 29: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra làA. Quỳ tím chuyển màu đỏ    B. Quỳ tím không đổi màuC. Quỳ tím chuyển màu xanh    D. Không có hiện tượngCâu 30: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng NaA. 9,2g         B. 4,6gC. 2g    D. 9,6gCâu 31: Oxit nào sau đây không tác dụng...
Đọc tiếp

Câu 28: %mH trong 1 phân tử nước:

A. 11,1%    B. 88,97%

C. 90%     D. 10%

Câu 29: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là

A. Quỳ tím chuyển màu đỏ    B. Quỳ tím không đổi màu

C. Quỳ tím chuyển màu xanh    D. Không có hiện tượng

Câu 30: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na

A. 9,2g         B. 4,6g

C. 2g    D. 9,6g

Câu 31: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước

A. P2O5    B. SiO2

C. CO2      D. SO3

Câu 32: Oxit bazơ không tác dụng với nước là:

A. BaO   B. Na2O

C. CaO   D. MgOCâu 29: %mH trong 1 phân tử nước:

A. 11,1%    B. 88,97%

C. 90%     D. 10%

Câu 29: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là

A. Quỳ tím chuyển màu đỏ    B. Quỳ tím không đổi màu

C. Quỳ tím chuyển màu xanh    D. Không có hiện tượng

Câu 30: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na

A. 9,2g         B. 4,6g

C. 2g    D. 9,6g

Câu 31: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước

A. P2O5    B. SiO2

C. CO2      D. SO3

Câu 32: Oxit bazơ không tác dụng với nước là:

A. BaO   B. Na2O

C. CaO   D. MgO

1
20 tháng 8 2023

Câu 28:

\(\%m_H=\dfrac{1.2}{1.2+16}.100\%\approx11,1\%\)

→ Đáp án: A

Câu 29: 

- MT bazo → quỳ tím hóa xanh

Đáp án: C

Câu 30:

\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)

PT: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

Theo PT: \(n_{Na}=2n_{H_2}=0,4\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Na}=0,4.23=9,2\left(g\right)\)

→ Đáp án: A

Câu 31: B

Câu 32: D

 

- Bạn ơi, 5,6 lít của nước hay hiđro

2 tháng 7 2016

Hidro nha b.Từ nước thay = khí.Viết nhầm á

 

Đề 17:1) Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2,5 phân tử khối của phân tử oxi, X là nguyên tố nào?2) Thêm 5 đvC cho khối lượng nguyên tử của nguyên tố X để nguyên tử khối của nó bằng hai lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào ?3) Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaluclorat ( KClO3) thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua ( KCl)a) Viết phương trình phản ứngb) Khối lượng của kaluclorua thu...
Đọc tiếp

Đề 17:
1) Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2,5 phân tử khối của phân tử oxi, X là nguyên tố nào?
2) Thêm 5 đvC cho khối lượng nguyên tử của nguyên tố X để nguyên tử khối của nó bằng hai lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào ?
3) Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaluclorat ( KClO3) thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua ( KCl)
a) Viết phương trình phản ứng
b) Khối lượng của kaluclorua thu được là bao nhiêu ?
4) Cho CTHH: MgCl2, H2O, Ba2O, KOH, CO3. Hãy chỉ ra công thức hóa học viết sau và sửa lại cho đúng.
5) Hãy cho biết 48g khí oxi có:
a) Bao nhiêu mol khí oxi?
b) Thể tích là bao nhiêu lít ( đktc) ?
c) có bao nhiêu phân tử hidro?
7) Cho sơ đồ phản ứng sai:
Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
a) lập Phương trình hóa học trên.
b) cho 16g Fe2O3 tham gia phản ứng. Tính thể tích khi H2 ( đktc) cần dung cho phản ứng trên và khối lượng Sắt tạo thành sau phản ứng.

0
Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
Phần II: Bài tập trắc nghiệm 1. Nước có công thức hóa học là A. H 2 O B. HI C. NaOH D. F 2 O 2. Oxit bazơ tác dụng với nước tạo A. Bazơ B. Muối C. Axit D. Oxit bazơ 3. Oxit axit tác dụng với nước tạo A. Axit B. Oxit bazơ C. Bazơ D. Muối 4. Nước là hợp chất tạo bởi nguyên tố hidro và nguyên tố A. Lưu huỳnh B. Oxi C. Photpho D. Nitơ 5. Khí hidro tác dụng với khí oxi tạo ra 1,8 gam nước. Tính khối lượng của...
Đọc tiếp

Phần II: Bài tập trắc nghiệm
1. Nước có công thức hóa học là
A. H 2 O
B. HI
C. NaOH
D. F 2 O
2. Oxit bazơ tác dụng với nước tạo
A. Bazơ
B. Muối
C. Axit
D. Oxit bazơ
3. Oxit axit tác dụng với nước tạo
A. Axit
B. Oxit bazơ
C. Bazơ
D. Muối
4. Nước là hợp chất tạo bởi nguyên tố hidro và nguyên tố
A. Lưu huỳnh
B. Oxi
C. Photpho
D. Nitơ
5. Khí hidro tác dụng với khí oxi tạo ra 1,8 gam nước. Tính khối lượng của khí
hidro (ở đktc)?

A. 3,72 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
6. Khối lượng nước ở trạng thái lỏng sẽ thu được khi đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít
khí hidro (ở đktc) với khí oxi là
A. 100g
B. 80g
C. 90g
D. 70g
7. Nước sôi ở
A. 80 o C
B. 90 o C
C. 100 o C
D. 110 o C
8. Sản phẩm khi cho P 2 O 5 tác dụng với nước là
A. HPO 4
B. H 3 PO 4
C. H 2 PO 4
D. H 2 SO 4
9. Ở nhiệt độ thường, nước ở trạng thái
A. Lỏng
B. Rắn
C. Hơi
D. Khí
10. Khí hidro tác dụng với khí oxi tạo ra 1,8 gam nước. Tính khối lượng của khí
oxi (ở đktc)?
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 3,72 lít
D. 1,12 lít

0
Câu 5: Nước được cấu tạo như thế nào?A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxiB. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxiC. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxiD. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxiCâu 6: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?A. Nitơ và Hidro       B. Hidro và Oxi      C. Lưu huỳnh và Oxi     D. Nitơ và OxiCâu 7: %m H trong 1 phân tử nước:A. 11,1%              B....
Đọc tiếp

Câu 5: Nước được cấu tạo như thế nào?

A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

Câu 6: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?

A. Nitơ và Hidro       B. Hidro và Oxi      C. Lưu huỳnh và Oxi     D. Nitơ và Oxi

Câu 7: %m H trong 1 phân tử nước:

A. 11,1%              B. 88,97%               C. 90%            D. 10%

Câu 8: Chọn câu đúng:

A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng

B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị

C. Nước làm đổi màu quỳ tím

D. Na tác dụng với H2O không sinh ra H2

Câu 9: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là

A. Quỳ tím chuyển màu đỏ                 B. Quỳ tím không đổi màu

C. Quỳ tím chuyển màu xanh             D. Không có hiện tượng

Câu 10: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na

A. 9,2g              B. 4,6g                C. 2g                 D. 9,6g

Câu 11: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước

A. P2O5                 B. CO                   C. CO2                D. SO3

Câu 12: Oxi bazơ không tác dụng với nước là:

A. BaO                    B. Na2O              C. CaO            D. MgO

Câu 13: Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108(g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ

A. NO2                      B. N2O3                     C. N2O                   D. N2O5

Câu 14: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì:

A. Đỏ              B. Xanh              C. Tím             D. Không màu

Câu 15: Đốt hoàn toàn 2 mol khí H2 thì thể tích O2 cần dùng ở đktc là bao nhiêu lít?

A. 22,4 lít            B. 11,2 lít              C. 44,8 lít                     D. 8,96 

2
25 tháng 3 2022

1B

2B

3A

4B

5C

6A

7B

8D

9A

10A

11D

25 tháng 3 2022

Câu 5: Nước được cấu tạo như thế nào?

A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

 

Câu 6: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?

A. Nitơ và Hidro       B. Hidro và Oxi      C. Lưu huỳnh và Oxi     D. Nitơ và Oxi

Câu 7: %m H trong 1 phân tử nước:

A. 11,1%              B. 88,97%               C. 90%            D. 10%

Câu 8: Chọn câu đúng:

A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng

B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị

C. Nước làm đổi màu quỳ tím

D. Na tác dụng với H2O không sinh ra H2

Câu 9: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là

A. Quỳ tím chuyển màu đỏ                 B. Quỳ tím không đổi màu

C. Quỳ tím chuyển màu xanh             D. Không có hiện tượng

Câu 10: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na

A. 9,2g              B. 4,6g                C. 2g                 D. 9,6g

Câu 11: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước

A. P2O5                 B. CO                   C. CO2                D. SO3

Câu 12: Oxi bazơ không tác dụng với nước là:

A. BaO                    B. Na2O              C. CaO            D. MgO

Câu 13: Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108(g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ

A. NO2                      B. N2O3                     C. N2O                   D. N2O5

Câu 14: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì:

A. Đỏ              B. Xanh              C. Tím             D. Không màu

Câu 15: Đốt hoàn toàn 2 mol khí H2 thì thể tích O2 cần dùng ở đktc là bao nhiêu lít?

A. 22,4 lít            B. 11,2 lít              C. 44,8 lít                     D. 8,96 

3 tháng 12 2016

Mình thay trên câu a luôn nhé.

5. Số mol của Fe là :

nFe = 5,6/56 = 0,1 (mol)

a) Ta có PTHH :

Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)

1 mol 2 mol 1 mol 1 mol

0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol 0,1 mol

Số mol của Fe là :

nFe = 5,6/56 = 0,1 (mol)

b) Khối lượng của FeCl2 tạo thành sau p.ứng là :

mFeCl2 = 0,1.127 = 12,7 (g)

c) Thể tích khí Hiđro (đktc) tạo thành sau p.ứng là :

VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)

3 tháng 12 2016

4. Công thức của B là : NaxCyOz

+ \(m_{Na}=\frac{106.43,6}{100}\approx46\left(g\right)\)

\(m_C=\frac{106.11,3}{100}\approx12\left(g\right)\)

\(m_O=\frac{106.45,3}{100}\approx48\left(g\right)\)

+ \(n_{Na}=\frac{46}{23}=2\left(mol\right)\)

\(n_C=\frac{12}{12}=1\left(mol\right)\)

\(n_O=\frac{48}{16}=3\left(mol\right)\)

Suy ra trong một p.tử h/c có 2 n.tử Na, 1 n.tử C và 3 n.tử O.

\(\Rightarrow\) CTHH của hợp chất B là Na2CO3.