Câu 1: Loại cây trồng nào sau đây thường được gieo trồng vào vụ Đông ở Mi...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Loại cây trồng nào sau đây thường được gieo trồng vào vụ Đông ở Miền Bắc?

A. Khoai tây            B. Rau muống         C. Lúa             D. Sắn

Câu 2. Ý nào sau đây là mục đích của việc cày đất?

A. San phẳng mặt ruộng.                   B. Thuận lợi cho việc chăm sóc.

C. Làm tăng độ dày lớp đất trồng.      D. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng.

Câu 3. Đâu là các công việc chăm sóc cây trồng?

A. gieo hạt, trồng cây con.       B.  bừa đất, san phẳng mặt ruộng.

C. Vun xới, làm cỏ dại.            D.  Lên luống.

Câu 4: Ý nào sau đây “ Không phải” là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt?

A. Hái               B. Nhổ                 C.  Cắt                 D. Bổ

Câu 5: Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây?

A. Cành càng non càng tốt                         B. Cành bánh tẻ

C. Cành càng già càng tốt                            D. Cành càng to càng tốt

Câu 6: Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây?

A. Giúp cây nhanh lớn                               B. Hạn chế nguồn sâu bệnh

C. Thuận lợi cho việc chăm sóc                 D. Bảo vệ môi trường

Câu 7: Nội dung nào sau đây “ không phải” là một trong những vai trò của rừng?

A. Điều hòa không khí                                             B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu

C. Là nơi sinh sống của các loài động vật, thực vật rừng     D. Cung cấp gỗ cho con người

Câu 8: Để bảo vệ rừng chúng ta  “ không nên” làm việc nào sau đây?

A. Bảo vệ rừng đầu nguồn           B. Khai thác gỗ ở rừng phòng hộ

C. Tích cực trồng rừng                 D. Chăm sóc rừng thường xuyên

Câu 9: Vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Phú Thọ?

A. Xuân Sơn             B. Cát Bà              C. Cúc Phương                D. Phong Nha Kẻ Bàng

Câu 10: Rừng ở khu di tích lịch sử Đền Hùng thuộc dạng rừng nào sau đây?

A. Khu bảo tồn thiên nhiên           B. Vườn quốc gia

C. Khu bảo tồn sinh vật                 D. Rừng văn hóa – lịch sử

Câu 11: Loại rừng nào sau đây có vai trò cung cấp gỗ cho con người?

A. Rừng ngập mặn                                                   B. Rừng Bạch đàn

C. Vườn quốc gia U Minh Thượng                          D. Rừng chắn cát ven biển

Câu 12: Thành phần nào sau đây “ không phải” là thành phần sinh vật của rừng?

A. Thực vật rừng    B. Động vật rừng    C. Đất rừng    D. Vi sinh vật rừng

Câu 13: Khi giâm cành thường cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì?

A. Cây nhanh mọc rễ       B. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm

C. Cây nhanh ra hoa        D. Hạn chế sâu bệnh

Câu 14: Loại cây trồng nào sau đây thực hiện nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào sẽ đem lại kết quả cao?

A. Rau ngót                  B. Hoa lan                  C. Rau muống                Mít

0
14 tháng 10 2021

áp dụng với loại đất dốc đồi núi nha

@ hc tốt@@@@

15 tháng 10 2021

Hay lắm nhưng thi xong rồi :)

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!! Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào : a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin 2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng : a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn 3.Rơm lúa (>30%...
Đọc tiếp

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!!

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào :

a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin

2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng :

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn

3.Rơm lúa (>30% xơ) thuộc loại thức ăn :

a. Giàu protein b.Giàu Gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

4. Vai trò của chăn nuôi là:

a. Cung cấp thực phẩm : thịt, trứng,sữa…

b. Cung cấp sức kéo.

c. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác

d. cung cấp phân bón cho trồng trọt.

e. Cả a,b,c

f.Cả a,b,c,d

5. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể là :

a. Khái niệm về sự sinh trưởng

b. Khái niệm về sự phát dục.

c. Đặc điểm về sự sinh trưởng.

d. Đặc điểm về sự phát dục.

6.Các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi là:

a.Chất béo,Gluxit,vitaminvà khoáng

b. Nước, protein, gluxit, lipit.

c. Nước, Lipit, Protein, gluxit,vitamin và khoáng

d. Lipit, đường,vitamin và khoáng.

7.Mục đích của chế biến thức ăn là:

a. Làm tăng mùi vị.

b. Làm tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn và ăn được nhiều.

c. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng, giảm độ thô cứng, và khử bỏ chất độc hại.

d. a,b,c

8 . Vai trò của giống vật nuôi là:

a. Quyết định đến sự tồn tại của vật nuôi

b. Làm tăng nhanh đàn nuôi

c. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi

d. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

9. Đặc điểm ngoại hình của lợn Đại Bạch là:

a. Lông đen. Da trắng , tai to ngả về phía sau ,

b. Lông trắng , cứng , da trắng , mặt gãy, mõm hếch, tai to hướng về phía trước

c. Lông đen , da trắng , tai to rủ kín mặt

d. Lông , da trắng tuyền , mặt bằng , tai rủ kín mặt

10.Độ ẩm trong chuồng nuôi hợp vệ sinh là:

a.50- 60% b.60- 75% c. 55- 70% d.70- 85%

11.Khả năng chống lại bệnh tật của vật nuôi gọi là :

a.Sức khoẻ b.Kháng thể c. Văcxin d.Miễn dịch

12.Protein được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng:

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d. Đường đơn

13. Bột cá(50% protein) thuộc loại thức ăn:

a. Giàu protein b. Giàu gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

14.Bệnh Niucatxơn ở gà là do nguyên nhân:

a.Cơ học b. Lí học c.Hoá học d.Sinh học

15.Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là :

a.Sự sinh trưỡng b.Sự phát dục c.Sự lớn lên d.Sự sinh sản

16. Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

a. Gà mái đẻ trứng b. Lợn tăng thêm 0.5kg

c. Chiều cao ngựa tăng thêm 0.5cm d. Gà trống tăng trọng 0.85kg

17.Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

a. Chọn giống b. Chọn phối c. Nhân giống d. Chọn ghép

18. Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống

a. Gà Ri x Gà Lơgo b. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái

c. Vịt cỏ x Vịt Omôn d. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái

19.Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật

a. Ngô b. Bột cá c.Premic khoáng d. Thức ăn hỗn hợp

20.Thức ăn cung cấp gì cho vật nuôi hoạt động :

a. Năng lượng b. Chất dinh dưỡng c. Chất khoáng d. Vitamin

21.Những chất nào sau đây được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu:

a. Gluxit, lipit, nước b. Lipit, gluxit, nước c.Vitamin,nước d.Nước,muối khoáng

22.Đối với thức ăn hạt, người ta thừơng sử dụng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Cắt ngắn b. Nghiền nhỏ c.Kiềm hoá rơm rạ d. Hỗn hợp

23.Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hứơng chính:

a. B – ĐN b. N- ĐN c. Đ- ĐN d. T- TN

24.Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng của:

a. Đặc điểm di truyền b. Các biện pháp chăm sóc vật nuôi

c. Đặc điểm di truyền, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng d. Chế độ nuôi dưỡng

25. Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc động vật:

a. Cám gạo b. Premic khoáng c. Bột cá d.Premic vitamin

26. Đối với thức ăn thô xanh người ta thường dùng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Đường hoá tinh bột b. Hỗn hợp c. Nghiền nhỏ c.Cắt ngắn

27. Thức ăn giàu prôtêin có hàm lượng prôtêin là:

a. 10% b. 12% c. >14% d. 5%

28. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit là:

a. 15% b. >50% c. 35% d.50%

39. Thức ăn thô có hàm lượng xơ:

a. 15% b. 12% c. >30% d. 25%

30.Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

a. Miễn dịch b. Di truyền

c. Miễn dịch, nuôi dưỡng, di truyền d. Nuôi dưỡng, chăm sóc

31. Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?

a. Bột cá, giun đất b. Giun đất, rơm c. Đậu phộng, bắp d. Bắp, lúa

32 .Chọn phối cùng giống nhằm mục đích gì?

a. Nhân lên một giống tốt đã có. c. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống

b. Kiểm tra chất lượng vật nuôi d. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi

33: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

a. Dập tắt dịch bệnh nhanh c. Khống chế dịch bệnh

b. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi d. Ngăn chặn dịch bệnh

34. Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:

A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh

C. Duy trì sự sống D. Bảo vệ cơ thể

35: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng. B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri. D. Gà có thể hình ngắn.

36: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:

a. Chức năng miễn dịch tốt c. Chức năng miễn dịch chưa tốt

b. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh d. Sự diều tiết thân nhiệt tốt

37. Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo mấy tiêu chuẩn.

a. 3 tiêu chuẩn b. 4 tiêu chuẩn c . 5 tiêu chuẩn d. 6 tiêu chuẩn

38. Nguyên nhân gây ra bệnh truyền nhiễm của vật nuôi là do:

a. Thức ăn b. Di truyền c. Vi sinh vật d. Chất độc.

39. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt thức ăn vật nuôi là phương pháp:

a. Hóa học. B. Vật lí c. Vi sinh. D. Hỗn hợp.

40.Thức ăn cung cấp gì để vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.

a. Năng lượng b. Chất béo c. Chất xơ d. Dinh dưỡng

0
5 tháng 11 2021

B đúng rồi nha bạn

@Cua

#kalac

15 tháng 11 2021

TL:

B

-HT-

!!!!

27 tháng 2 2022
Các phương phápLoại cây áp dụng phương pháp gieo trồngTên một số loại cây mà em biết
Gieo bằng hạtCây trồng ngắn ngày Lúa, ngô, đỗ, rauNhanh, ít tốn công
Trồng cây conNgắn ngày và dài ngàyCà phê, cao su, hồ tiêu, bắp, đậu phộng
27 tháng 2 2022
Các phương pháp
Loại cây áp dụng phương pháp gieo trồng
Gieo bằng hạtCây trồng ngắn ngày
trồng cây conNgắn ngày và dài ngày
PHẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC MÔN CÔNG NGHỆ 7   Đọc và nghiên cứu bài 24: Thực hành: gieo hạt và cấy cây vào bầu đất. - Thực hiện bài thực hành theo các bước sau: I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết - Đọc sgk. II.Quy trình thực hành Thực hành cấy cây con vào bầu đất. Bước 1: Trộn đất. Bước 2: Cho đất vào bầu Bước 3: Dùng dao tạo hốc giữa bầu đất, độ sâu, sâu hơn...
Đọc tiếp

PHẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC

MÔN CÔNG NGHỆ 7

 

Đọc và nghiên cứu bài 24: Thực hành: gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.

- Thực hiện bài thực hành theo các bước sau:

I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết

- Đọc sgk.

II.Quy trình thực hành

Thực hành cấy cây con vào bầu đất.

Bước 1: Trộn đất.

Bước 2: Cho đất vào bầu

Bước 3: Dùng dao tạo hốc giữa bầu đất, độ sâu, sâu hơn dễ, đặt bộ dễ thẳng đứng vào hốc - ép kín cổ dễ.

Bước 4: Che phủ bằng giàn, cành lá tươi, cắm trên luống, tưới ẩm bằng hoa sen.

* Lưu ý: HS tự thực hiện và chăm sóc ở nhà.

                                                                          

(Hoàn thành thành trước ngày 04/12/2021)

 

3
29 tháng 11 2021
30 tháng 11 2021
Sới đất lên trồng cây tưới nước cho ẩm che phủ bằng gian ko để sương mù rơi xuống nếu xương mù rơi xuống khó phát triển

Biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại: 

+ Vệ sinh đồng ruộng, làm đất

+ Gieo trồng đúng thời vụ 

+ Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí

+ Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một đơn vị diện tích

+ Sử dụng giống chóng sâu bệnh

Câu 1 :

Vai trò : - Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.

- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

- Cung cấp nông sản cho xuất khẩu.

Nhiệm vụ : - Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và cho xuất khẩu.

19 tháng 10 2017

Cây lương thực lấy hạt: Cây ngô, cây lúa.

Cây lương thực lấy củ: Cây khoai lang.

Cây thực phẩm: Cây rau ngót, cây rau muống và cây cà chua.

Cây ăn quả: Cây bưởi.

Cây công nghiệp: Cây chè, cây cao su vá cây cà phê.

4 tháng 11 2018

Cho các cây trồng sau đây ( 1.Cây rau muống; 2.cây rau ngót; 3.cây ngô; 4.cây chè; 5.cây cà phê; 6. cây bưởi; 7.cây cao su; 8.cây cà chua; 9.cây lúa; 10.cây khoai lang ). Em hãy sắp xếp các cây trồng vào từng nhốm cây trồng trong bẳn

Các nhóm cây trồng

Gồm các loại cây
Cây lương thực lấy hạt Cây ngô, cây lúa

Cây lương thực lấy củ

Cây khoai lang

Cây thực phẩm

Cây rau ngót, cây rau muống, cây cà

chua

Cây ăn quả

Cây bưởi
Cây công nghiệp Cây cà phê, cây cao su, cây chè

Câu 1: Trả lời:

Cung cấp :

- Thức ăn cho chăn nuôi .

- Lương thực , thực phẩm cho con người .

- Nguyên liệu cho ngành công nghiệp .

- Nông sản xuất khẩu .

3 tháng 2 2017

1. Trồng trọt có vai trò trong đời sống nhân dân và nền kinh tế ở địa phương em là :

+ Cung cấp lương thực , thực phẩm cho con người.

+ Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.

+ Cung cấp nông sản để xuất khẩu.

2. nhiệm vụ của trồng trọt ở địa phương em hiện nay là :

+ Đảm bảo lương thực , thực phẩm cho tiêu dung trong nước và xuất khẩu

Loại phân bón nào thường dùng để bón thúc cho cây trồng:A. Phân vôi B. Phân đạm C. Phân lânD. Phân hữu cơ: phân chuồng.... Loại cây nào sau đây xếp vào nhóm cây lương thực:A. Các loại rau quảB. Cà phê, mía, bôngC. Lúa, khoai tây, su hào D. Lúa, ngô, khoai  Đất có độ pH = 6 thuộc loại đất:A. Đất trung tínhB. Đất kiềmC. Đất mặnD. Đất chua  . Căn cứ vào thành phần cơ giới người ta chia...
Đọc tiếp

Loại phân bón nào thường dùng để bón thúc cho cây trồng:

A. Phân vôi

B. Phân đạm

C. Phân lân

D. Phân hữu cơ: phân chuồng....

 Loại cây nào sau đây xếp vào nhóm cây lương thực:

A. Các loại rau quả

B. Cà phê, mía, bông

C. Lúa, khoai tây, su hào

D. Lúa, ngô, khoai

 

 Đất có độ pH = 6 thuộc loại đất:

A. Đất trung tính

B. Đất kiềm

C. Đất mặn

D. Đất chua

 

. Căn cứ vào thành phần cơ giới người ta chia đất thành mấy loại:

A. 2 loại

B. 5 loại

C. 4 loại

D. 3 loại

 

. Loại cây nào sau đây đều là cây công nghiệp:

A. Mía, bông, gạo

B. Chè, mía, khoai lang

C. Bông, rau, quả

D. Cà phê, mía, chè, bông

 

Câu 31. Các cây rau thường sử dụng phân

A. Lân

B. Kali

C. Phân chuồng

D. Đạm

 

Loại đất nào giữ nước và các chất dinh dưỡng tốt nhất?

A. Đất đỏ bazan

B. Đất phù sa

C. Đất thịt

D. Đất mỡ

 

0