Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2KClO3 ---> 2KCl + 3O2
4P +5O2 ---> 2P2O5
P2O5 + 3H2O --->2H3PO4
2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 +3H2O
2Fe(OH)3 +3H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 +6H2O
a) Fe+2HCl -> FeCl2+H2 (1)
nFe=mFe:MFe=5,6 : 56=0,1(mol)
Theo PTHH (1) ta có: nH2=nFe=0,1 (mol)
=>VH2=nH2.22,4=0,1.22,4=2,24(l)
b) H2+CuO -to->Cu+H2O (2)
nCuO=32:64=0,5(mol)
Theo PTHH (2) ta có: nH2=nCuO=0,5 >0,1(mol)
=> H2 Hết, CuO dư
Theo PTHH (2) ta có: nCu=nH2=0,1(mol)
=> mCu=0,1 .64=6,4(g)
a) nFe=0,45mol
PTHH: 2Fe+O2=>2FeO
0,45->0,225
=> VO2 cần dùng =0,225.22,4=5,04 lít
b)2KClO3=>2KCl+3O2
0,15<---------------0,225
=> mKClO3=0,15.122,5=18,375g
A.
Số mol của Fe: n=\(\frac{m}{M}\) =\(\frac{25,2}{56}\) = 0.45 (mol)
2Fe + O2 --t0-> 2FeO
Theo PT 2 : 1 : 2
Theo bài ra 0.45 : 0.225 : 0.45 (mol)
Thể tích Oxi tham gia phảm ứng: V = n . 22,4 = 5.04 ( lít )
B.
Ta có: 2KClO3 -t0-> 2KCl + 3O2
Theo PT 2 : 2 : 3
Theo bài ra 0,15 : 0,15 : 0,225 (mol)
Khối lượng KClO3 : m = n.M = 0.15 . 122,5 = 18,375 (g)
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
a) PT: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
mol 0,2 → 0,4 0,2 0,2
b) Số nguyên tử Fe : Số phân tử HCl : Số phân tử FeCl2 : Số phân tử H2
= 1 : 2 : 1 : 1
c) \(V_{H_2\left(đktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
d) mHCl = 0,4.36,5 = 14,6 (g)
e) \(m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4\left(g\right)\)
a)Fe+2HCl--->FeCl2+H2
b) tỉ lệ: 1:2:1:1
nFe=11,2:56=0,2mol
c)theo PTHH 1 mol Fe tạo thành 1 mol H2
0,2 mol Fe tạo thành 0,2 mol H2
VH2=0,2.22,4=4,48(l)
d) theo PTHH 1 mol Fe cần 2 mol HCl
0,2 mol Fe cần 0,4 mol HCl
mHCl= 0,4.36,5=14,6g
e) theo PTHH 1mol Fe cần 1 mol FeCl2
0,2 mol Fe cần 0,2 mol FeCl2
mFeCl2 = 0,2.127=25,4g
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
số phân tử C2H4 : số phân tử O2 = 1 : 3
số phân tử C2H4 : số phân tử CO2 = 1 : 2
a) Phương trình hóa học :
C2H4 + 3O2 _____> 2CO2 + 2H2O
b) Số phân tử etilen : số phân tử oxi = 1 : 3
Số phân tử etilen : số phân tử CO2 = 1 : 2
CuO +H2 --> Cu +H2O (1)
Fe2O3 +3H2 --> 2Fe + 3H2O (2)
nH2=19,6/22,4=0,875(mol)
mH2=0,875.2=1,75(g)
giả sử nCuO=x(mol)
nFe2O3=y(mol)
=>80x +160y=50(I)
theo (1) : nH2=nCuO=x(mol)
theo(2) : nH2=3nFe2O3=3y(mol)
=> 2x+6y=0,875 (II)
từ (I) và (II) ta có :
80x +160y=50
2x +6y=0,875
hình như sai đề
a. 4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
b. 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
c. Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)
d. H2 + CuO \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O
e. 3CO + Fe2O3 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3CO2\(\uparrow\)
f. Cu + 2H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + SO2\(\uparrow\) + 2H2O
g. Fe + 4HNO3 \(\rightarrow\) Fe(NO3)3 + NO\(\uparrow\) + 2H2O
h. 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
i. Ca(HCO3)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CaCO3 + CO2\(\uparrow\) + H2O
1. \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
2. \(N_2+3H_2\rightarrow2NH_3\)
4. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
3. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_2+H_2\)
5. \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
6. \(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)
7. \(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
8. \(2Al+3S\rightarrow Al_2S_3\)
9. \(2Al_2O_3\rightarrow4Al+3O_2\)
1. 4P+5O2→2P2O5
2. N2+3H2→2NH3
4. Fe+2HCl→FeCl2+H2
3. 2Al+6HCl→2AlCl2+H2
5. Fe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O
6. Fe3O4+4H2→3Fe+4H2O
7. 2Fe+3Cl2→2FeCl3
8. 2Al+3S→Al2S3
9. 2Al2O3→4Al+3O2
1. 2Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2AlCl3
tỉ lệ 2:3:2
2. 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
tỉ lệ 2:3:2
3. 2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
tỉ lệ 2:2:2
4. Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
tỉ lệ 1:2:1:1
5. 2CxHy + (2x+y/2)O2 \(\rightarrow\) 2xCO2 + yH2O
tỉ lệ 2:(2x+y/2):2x:y
6.P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
tỉ lệ 1:3:2
7. Fe2(SO4)3 + 6KOH \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
tỉ lệ 1:6:2:3
8. 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
tỉ lệ 2:3:2
9. 2CnH2n-2 + (n-1)O2 \(\rightarrow\) 2nCO2 + 2(n-1)H2O
tỉ lệ 2:(n-1):2n:2(n-1)
10. N2O5 + H2O \(\rightarrow\) 2HNO3
tỉ lệ 1:1:2
11. FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + NaCl
tỉ lệ 1:3:1:1
12. 2Al + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2AlCl3
tỉ lệ 2:3:2
Câu 1: 4Al + 3O2 ===> 2Al2O3
Tỉ lệ: Số nguyên tử Al : Số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2
Câu 2:
a) PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2
b) Số mol Fe: nFe = 5,6 / 56 = 0,1 (mol)
Theo phương trình, ta có: nH2 = nFe = 0,1 (mol)
=> Thể tích H2 thu được: VH2(đktc) = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít
c) Theo phương trình, nHCl = 2.nFe = 0,2 (mol)
=> Khối lượng HCl cần dùng là: mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3 (gam)
Câu 1:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng.
Al+ O2 ---> Al2O3
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
4Al+ 3O2 ---> 2Al2O3
Bước 3: Viết PTHH
4Al+ 3O2 -> 2Al2O3
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al: Số phân tử O2 : Số phần tử Al2O3= 4:3:2
CÂU 2:
a) Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Fe + HCl ---> FeCl2 + H2
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
Bước 3: Viết PTHH
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
b) Ta có: nFe=\(\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(V_{H_2\left(đktc\right)}=n_{H_2}.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
c) Ta có:
nHCl= 2.nFe=2.0,1=0,2(mol)
=> mHCl=nHCl.MHCl= 0,2.36,5= 7,3(g)