K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2018
Cấp độ phân hạng động vật giải thích ví dụ
Rất nguy cấp (CR) có số lượng giảm sút 80% Ốc xà cừ
Nguy cấp (EN) Có số lượng giảm sút 50% Tôm hùm đá
Sẽ nguy cấp(VU) Có số lượng giảm sút 20% Cá ngựa gai
Ít nguy cấp (LR) số lượng giảm sút không đáng kể Khỉ vàng

27 tháng 4 2018
Cấp độ phân hạng động vật giải thích ví dụ
Rất nguy cấp (CR) có số lượng giảm sút 80% Ốc xà cừ
Nguy cấp (EN) Có số lượng giảm sút 50% Tôm hùm đá
Sẽ nguy cấp(VU) Có số lượng giảm sút 20% Cá ngựa gai
Ít nguy cấp (LR) số lượng giảm sút không đáng kể Khỉ vàng

Bn hc tốt nhá!!!!

18 tháng 4 2016

1 ) là cấp độ có số lượng cá thể giảm sút 80% so với 10 năm trước ví dụ hươu xạ

2 ) là cấp độ có số lượng cá thể giảm sút 50% so với 10 năm trước ví dụ tôm hùm đá

3 ) là cấp độ có số lượng cá thể giảm sút 20% so với 10 năm trước ví dụ cà cuống

4 ) đang được bảo tồn là it nguy cấp ví dụ khỉ vàng

20 tháng 10 2018
Đặc điểm mọt ẩm sun rận nước chân kiếm
Nơi sống nơi ẩm ướt biển nước nước
Kích thước nhỏ nhỏ 2mm rất nhỏ
Vai trò Có hại Giam tốc độ di chuyển của phương tiện giáo thông đường thuỷ Có hại Có hại

2.vai trò của giáp xác

Vai trò thực tiễn Có lợi Có hại Cho ví dụ
thực phẩm khô, tươi sống hoặc đông lạnh X tôm sú, tôm he,..
xuất khẩu X Tôm hùm, tôm sú,..
nguyên liệu làm mắm X tôm, tép,..
ký sinh gây hại cá X chân kiếm kí sinh
có hại cho giao thông đường thủy X sun


21 tháng 10 2018

1.Mọt ẩm

Nơi sống : những chỗ ẩm ướt

Kích thước :nhỏ

Vai trò : có hại

Sun :

Nơi sống : ở biển

Kích thước :nhỏ

Vai trò : giảm tốc độ di chuyển của các phương tiện giao thông đường thủy

Rận nước :

Nơi sống : ở những chỗ có nước

Kích thước : 2mm

Vai trò : có hại

Chân kiếm :

Nơi sống :ở những chỗ có nước

Kich thước : rất nhỏ

Vai trò : có hại

2.

Vai trò thực tiễn Có lợi Có hại Cho ví dụ
Thực phẩm khô, tươi sống hoặc đông lạnh x tôm sú , tôm hẹ
Xuất khẩu x tôm hùm , tôm sú
Nguyên liệu làm mắm x tôm , tép , ruốc
Ký sinh gây hại cá x chân kiếm kí sinh
Có hại cho giao thông đường thủy x con sun
1 tháng 5 2018
Sử dụng thiên địch Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiểm Gây vô sinh diệt động vât gây hại
Ưu điểm Giúp diệt sinh vật gây hại và đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay hại trứng của sâu hại. Tiêu diệt các sinh vật gây hại. Tránh ô nhiễm môi trường. Tiêu diệt các sinh vật gây hại. Tránh ô nhiễm môi trường.
-
Hạn chế

Thiên địch không diệt triệt để được sinh vật gây hại

Có loài thiên địch vàu có lợi và có hại như chim sẻ

Khi sinh vật này bị tiêu diệt thì lại tạo điều kiện cho sinh vật khác phát triển Chỉ có hiệu quả ở nơi khí hậu ổn định
Ví dụ cá đuôi ở ăn bọ gậy,... (sách sinh học 7 trang 192, 193 bạn xem các ví dụ trong sách Dùng vi khuẩn Calixi tiêu diệt thỏ triệt sản ruồi đực để diệt loại rùi gây lở loét ở bò

25 tháng 9 2018

Đánh dấu ✔ (đúng), ✘ (sai) vào ô trống :

NGÀNH GIUN DẸP

Thuỷ tức không phải giun dẹp

Tên động vật Đối xứng Giác bám Ruột phân nhánh Cơ quan di chuyển
Thủy tức toả tròn Không Không bơi trong nước, 2 cách di chuyển: sâu đo, lộn đầu
Sán lông đối xứng hai bên Lông bơi
Sán dây đối xứng 2 bên Giac bám
Sán lá gan đối xứng 2 bên cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng bụng
Giun dẹp Anh Ko rõ Ko rõ Ko rõ Ko rõ
Sán lá máu đối xứng 2 bên Không Không có cơ quan di chuyển. kí sinh trong máu
Sán bã trầu đối xứng 2 bên Không có cơ quan di chuyển. Theo vật chủ trung gian vào ruột lợn
Sán xơ mít Không rõ KR KR KR
.................

Ta có thể thấy : Thuỷ tức không thuộc ngành giun dẹp qua bảng trên

9 tháng 12 2016

 

Đặc điểmRêuDương xỉThực vật Hạt trầnThực vật Hạt kín
Nơi sốngẨmÁnh sáng yếu
Sinh sản Bào tử Các bào tửHạt Hạt
Đại diện RêuDương xỉ Thông Bưởi

18 tháng 1 2017
HỆ CƠ QUAN TÊN CÁC CƠ QUAN CHỨC NĂNG
Hệ vân động Xương và cơ Tạo ra các cử động
Hệ tuần hoàn Tim, mạc máu, máu Bơm máu để nuôi cơ thể
Hệ hô hấp mũi, hầu,khí quản,thanh quản, phế quản, phổi Lấy khí oxi và thải ra khí cacbonic
Hệ bài tiết 2 quả thận, 2 ống dẫn nước tiếu và bóng đái, lỗ niệu đạo Lọc máu để tạo ra nước tiểu rồi thải ra ngoài
Hệ thần kinh não, tủy sống, dây thần kinh Điều khiển mọi hoạt động cơ thể thích nghi với môi trường
hệ tiêu hóa tuyến tiêu hóa(gan, tụy), miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già,lỗ hậu môn Biến đổi thức ăn thành chất dinh dượng cho cơ thể và thải ra chất cạn bã
Hệ nội tiết gồm tuyến nội tiết( tuyến yến, tuyến giáp,tuyến tượng thận, tuyến sinh dục Tiết hoocmôn để điều hòa các hoạt động sinh lý
Hệ sinh dục tuyến sinh dục,ống dẫn trứng, buồng trứng, tử cung, âm đạo Để sinh sản, duy trì nòi giống

Ở hệ sinh dục mình chỉ viết ở con gái thôi. Bạn thông cảm nha!leuleu

18 tháng 1 2017

câu này bạn hỏi mk trả lời rồi đó bạn tự tìm nha

12 tháng 1 2017
hệ cơ quan tên các cơ quan chức năng
hệ tuần hoàn

-tim

-mạch máu( động mạch , tĩnh mạch,mao mạch)

-máu(bạch cầu, hồng cầu , tiểu cầu)

vận chuyển oxi và các chất dinh dưỡng đến các cơ quan và hệ cơ k trong cthe .; các sản phẩm của quá trình(CSPCQT) dị hóa chuyển hóa đến cơ quan bài tiết(ure.,..) và (CSPCQT) đồng hóa ở TB đến nh nơi cần thiết...

hệ hô hấp

-phổi

-đường dẫn khí(khoang mũi , khoang miệng, hầu, thanh quản , khí quản, phế quản,phế quản thùy, tiểu phế quản,...)

thực hiện trao đổi khí ngoài , cung cấp O2 duy trì csống và loại thải CO2
hệ thần kinh

-não (đại não, tiểu não, não trung gian)

-dây thần kinh , hạch thần kinh, tủy sống

chuyên trách chuyền nhanh các TB này sang TB khác, cơ quan này sang cơ quan khác
hệ tiêu hóa -ruột non, ruột già, tụy , túi mật, khoang tiêu hóa , hầu , lưỡi , thực quản, gan, ruột tịt, trực tràng ,hậu môn, ruột thừa biến đổi các chất phức tạp thành các chất dễ hòa tan, hấp thụ và cung cấp cho các tế bào của cơ thể đồng thời tích lũy năng lượng sử djng cho các hđộg sống
hệ bài tiết -thận, bàng quang , da, ống dẫn nc tiểu, tuyến mồ hôi, thải loại các chất cặn bã, đi trì môi trường trong
hệ sinh dục

-nam: tinh hoàn , ống dẫn tinh, tinh trùng , mào tinh,túi tinh, dương vật,tuyến tiền liệt, bìu

-nữ:buồng trứng ,ống dẫn trứng, trứng ,tử cung ,âm đạo ,âm vật, vòi trứng

đảm bảo tính liên tục của sự sống từ thế hệ này -> thế hê khác. đảm bảo những đặc tính di truyền nói chung và từng cá thể nói riêng qua các thế hệ
hệ nội tiết -vùng dưới đồi, tuyến tùng , tuyến yên, tuyến giáp, tuyến ức, tuyến trên thận,tuyến tụy , tuyến sinh dục chuyên giữa các thông tin hóa học(các hormon qua đg máu)[tiết các chất sinh hóa hormon theo máu chuyển đến và tạo tác động giữa các cơ quan khác của cơ thể]

HỆ VẬN ĐỘNG: xương (sườn , ức , mặt,sọ, sống, chi) và cơ( vân , trơn , hoành)

=>nâng đỡ cơ thể ,giúp cơ thể cử động, định hình cơ thể ,che trở nội quan

vuivuivui

12 tháng 1 2017

nếu đồng cảm cho tui vì ngồi 1 lúc ê ẩm cả ng vì đánh cái bảng này thì tick cho tui nhahiha

25 tháng 11 2016

Rêu:

+ Nơi sống: nơi ẩm

+ Sinh sản:bằng bào tử

+ Đại diện: rêu

Dương xỉ:

+ nơi sống: dưới ánh sáng yếu

+ Sinh sản: qua các túi bào tử

+ Đại diện: dương xỉ

Thực vật Hạt trần:

+ Nơi sống: ở đời sống và khí hậu lạnh

+ Sinh sản: bằng bào tử

+ Địa diện: thông,..

Thực vật Hạt kín:

+ Nơi sống : phân bố rộng rãi ( sống được ở mọi nơi)

+ Sinh sản: bằng hạt trong quả

+ Đại diện: táo, ổi, xoài, mận,...

Cái này học từ lớp 6 nên ko nhớ

Nêu đại diện nhá

Rêu: Rêu

Dương xỉ: Các loại dương xỉ và quyết.

- Hạt trần: Thông

- Hạt kín: Táo, ổi, mơ,..

14 tháng 11 2016

_Sinh sản vô tính: cây mía, giun đất, rêu, khoai tây, hành,.....
_Sinh sản hữu tính: con người, cây ngô (bắp), mướp, gà, vịt, trâu, bò,....( các loại gia súc, gia cầm)....