Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án: You can ask your tutor for permission to submit an assignment late if necessary.
Giải thích: Cấu trúc: ask someone for permission to do something: xin phép ai làm gì đó
=> You can ask your tutor for permission to submit an assignment late if necessary.
Tạm dịch: Bạn có thể xin phép gia sư của mình được nộp bài tập trễ nếu cần thiết.

Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc: ask someone for permission to do something: xin phép ai làm gì đó
=> You can ask your tutor for permission to submit an assignment late if necessary.
Tạm dịch: Bạn có thể xin phép gia sư của mình được nộp bài tập trễ nếu cần thiết.
Đáp án cần chọn là: C

Đáp án:
look up (v): tra cứu
consult (v): tham khảo
enroll (v): ghi danh
admit (v): nhận vào, thừa nhận
pursue (v): đeo đuổi
=> consult = look up
=> If you don’t know the meaning of a word, consult a dictionary.
Tạm dịch: Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tham khảo/ tra cứu từ điển.
Đáp án cần chọn là: A

Đáp án: B
adviser (n): người cố vấn
partner (n): đối tác
counsellor (n): người cố vấn
teacher (n): giáo viên
planner (n): người lên kế hoạch
=> adviser = counsellor
=> It may be difficult in the beginning to talk with someone, but you should stick it out if you feel good about that consellor.
Tạm dịch: Có thể khó khăn khi bắt đầu nói chuyện với ai đó, nhưng bạn nên chấp nhận nếu bạn có cảm giác tốt về người cố vấn ấy.
family: gia đình
familiar: thân thuộc
unfamiliar: xa lạ
familiarize: làm thân với
familiarization: sự tập cho quen
Trên đây đều là những gia đình từ của từ family em nhé!