Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) nFe3O4= 46,4:232=0,2 mol
PTHH :3Fe+2O2\(\rightarrow\) Fe3O4
0,6 0,4 \(\leftarrow\)0,2 (mol)
PTHH: 2KMnO4\(\rightarrow\) K2MnO4+MnO2+O2
0,8 \(\leftarrow\) 0,4 (mol)
\(\Rightarrow\) m KMnO4= 0,8.158=126,4 g
1) 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 ---> nO2 = 2nFe3O4 = 2.46,4/232 = 0,4 mol.
2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 ---> nKMnO4 = 2nO2 = 0,8 mol
---> mKMnO4 = 158.0,8 = 126,4 g.
2) KClO3 ---> KCl + 3/2O2 ---> nKClO3 = 2/3nO2
---> nKClO3:nKMnO4 = 2/3:2 = 1:3 ---> mKClO3:mKMnO4 = 158/3.122,5 = 0,43
3) KNO3 ---> KNO2 + 1/2O2 ; Cu(NO3)2 ---> CuO + 2NO2 + 1/2O2
Như vậy nếu thu được cùng lượng oxi thì KClO3 sẽ có khối lượng nhỏ nhất.
Điều chế O2:
2KClO3-t*-->2KCl+3O2
2H2O---đp--->2H2+O2
2KMnO4---t*-->K2MnO4+MnO2+O2
Điều chế H2
3H2SO4+2Al--->Al2(SO4)3+3H2
H2SO4+Zn--->ZnSO4+H2
2Al+6HCl--->2AlCl3+3H2
Zn+2HCl--->ZnCl2+H2
Fe+H2SO4--->FeSO4+H2
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
điều chế H2:
2Al +3 H2SO4 → 3H2+ Al2(SO4)3
Cu + H2SO4 → H2 + CuSO4
2Al + 6HCl → 2AlCl3 +3 H2
Cu + 2HCl → CuCl2 + H2
2H2O → 2H2 + O2
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
* Ta có PTHH:
2KMnO4 \(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2 (1)
2KClO3 \(\rightarrow\) 2KCl + 3O2 (2)
Gọi mKMnO4 = mKClO3 =a (g)
=> nKMnO4 = a/158 (mol) và nKClO3 = a/122.5 (mol)
Theo PT (1) => nO2 = 1/2 . nKMnO4 = 1/2 . a/158 = a/316 (mol)
Theo PT(2) => nO2 = 3/2 . nKClO3 = 3/2 . a/122.5 = 3/245 .a (mol)
Có : 1/316 < 3/245 => a/316 < 3/245 .a
hay nO2(PT1) < nO2(PT2)
=> KClO3 cho nhiều khí O2 hơn
TheO PT(2)
Câu 1:
\(n_{H2}=\frac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(m_{H2}=0,15.32=4,8\left(g\right)\)
Chọn B
Câu 2:
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
Chọn C
a) \(FeO\): sắt (II) oxit
\(Fe_2O_3\): sắt (III) oxit
\(Fe_3O_4\): oxit sắt từ
\(CO\): cacbon monoxit
\(CO_2\): cacbon đioxit
\(Al_2O_3\): nhôm oxit
b) \(2KMNO_4\underrightarrow{t^o}MnO_2+K_2MNO_4+O_2\)
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
\(2KNO_3\underrightarrow{500^oC}2KNO_2+O_2\)
1.
a) Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: KClO3, KMnO4.
b) tất cả phản ứng điều chế oxi được coi là phản ứng phân hủy
2.
a) 2HgO –nhiệt độ 2Hg + O2↑
Số mol HgO= 13.02/217=0.06
theo PTHH số mol O2= 0.06/2= 0.03
thể tích O2 ở đktc là : 0.03*22.4= 0.672 lít
Hòa tan Fe2O3 dư vào dung dịch H2SO4 loãng
\(\text{Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O}\)
Cho Na vào dung dịch thu được, thu lấy khí H2 thoát ra
\(\text{2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 }\)
\(\text{Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 ↓ + 3Na2SO4}\)
Chú ý: Không cho Na tác dụng với H2SO4 vì Na phản ứng với axit sẽ gây nổ rất nguy hiểm
2KClO3 \(\underrightarrow{t^o}\) 2KCl + 3O2\(\uparrow\)
2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2\(\uparrow\)
KClO3 => (to) KCl + 3/2 O2
2KMnO4 => (to) K2MnO4 + MnO2 + O2
Một số phương trình điều chế O2:
2H2O => 2H2 + O2
H2O2 => H2O + 1/2O2
O3 + 2Ag => Ag2O + O2
2NaOH => (đpnc kiềm) Na + H2O + 1/2 O2
F2 + H2O => 2HF + 1/2 O2
KMnO4
KMnO4