K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 10 2019

Theo mình thì có cả 3 phần NP - N - TV (Bài kiểm tra của mình là kiểm tra chung 3 khối 6, 7, 8). Bao gồm thì HTĐ, HTHT, QKĐ (Không biết có thiếu không). Đề tiếng anh đối với 1 đứa ngu như mình thì nhìn vào rất dễ =))). Nó bao gồm bài nghe, khoanh từ thích hợp, sắp xếp từ, viết 1 đoạn văn,... Vì đây là đề chung nên mình không biết có giống với đề riêng không, tại 1 tuần nữa mình mới kiểm tra 1 tiết đề riêng.

25 tháng 10 2019

tôi đã lam bài 45 p tiếng anh rồi . nó chủ yếu về phần ngữ pháp . mà bạn học ở trương nào 

tương lai gần là dùng để diễn tả 1 kế hoạch,dự định cụ thể có tính toán in future ko xa.công thức:s+is/am/are+going to+v. dấu hiệu nhận bt : next week/month/year/day ,tômrow,in+thời gian

28 tháng 2 2017

Học , học ahihi
=> Cách học
Có rất nhiều cách học chỉ có cái bạn có chịu học không thôi .
Bạn nên học kết hợp với tưởng tượng sẽ dễ vào hơn

28 tháng 2 2017

cậu có thể cho tớ 1 số từ vựng trg sách anh 7 cũ để hocjc đc ko

tớ học thí điểm, thi ioe sách cũ

giúp vs~tks nhìu

27 tháng 9 2021

-Hiến máu: Blood Donation

-Cung cấp: Provided 

-Người khuyết tật: People with disabilities

  -Cả xóm: Whole neighborhood

27 tháng 9 2021

-to give/donate blood: hiến máu

-to supply; to furnish; to provide; to accommodate (somebody) with (something): cung cấp

-people with disabilities: ng khuyết tật

-to whole village: cả xóm, cả làng

Mình k phải là thần đồng đâu, bởi vì thần đồng sẽ k rảnh để lên đây giúp cho bn. Mình bt nên mình giúp 1 chút th:>

 

THÓI XẤU CỦA 12 CHÒM SAO CÁC BẠN NHÉ!!!♥ Dương Cưu: ô tâmDương Cưu mà bạn quen biết là một người nhiệt tình, hăng hái, đôi khi hơi bốc đồng nhưng lại rất đáng yêu. Khi ở bên họ, bạn thấy vui vẻ, sôi nổi; tuy nhiên cũng dễ dàng nhận ra tính ích kỷ trong những chú cừu này.Dương Cưu thích mọi người để ý đến mình hơn là đi chăm sóc và quan tâm đến người khác. Với tính cách này,...
Đọc tiếp

THÓI XẤU CỦA 12 CHÒM SAO CÁC BẠN NHÉ!!!

Dương Cưu: :vô tâm

Dương Cưu mà bạn quen biết là một người nhiệt tình, hăng hái, đôi khi hơi bốc đồng nhưng lại rất đáng yêu. Khi ở bên họ, bạn thấy vui vẻ, sôi nổi; tuy nhiên cũng dễ dàng nhận ra tính ích kỷ trong những chú cừu này.
Dương Cưu thích mọi người để ý đến mình hơn là đi chăm sóc và quan tâm đến người khác. Với tính cách này, họ có thể có những bước tiến xa trong công việc, nhưng lại có thể gây tổn hại đến các mối quan hệ. Vì vậy, để sửa tính xấu này, Dương Cưu nên học cách chăm sóc người hoặc vật khác. Hãy dành thời gian chăm sóc gia đình, người đặc biệt với bạn; nuôi một con thú cưng hoặc trồng cây...

♥ Kim Ngưu: Bừa bộn
Kim Ngưu nổi tiếng là người chăm chỉ, cẩn thận, chắc chắn nhưng lại mắc bệnh bừa bộn. Họ thường vất đồ đạc lung tung, không ngăn nắp. Đối với những chú bò, việc đồ đạc vây quanh mình và luôn trong tầm mắt mang lại cảm giác yên tâm; nhưng chắc chắn sẽ khiến họ nổ tung mỗi khi muốn tìm thứ gì.

Để chữa được tính xấu này, Kim Ngưu hãy sắp xếp cho mình một phòng chứa đồ riêng; sử dụng các móc treo, giá treo tường để vừa tiết kiệm diện tích, vừa gọn gàng.

♥ Song Tử: Hay mất tập trung

Một Song Sinh năng động, nhanh nhẹn, thích khám phá có thể hấp dẫn bạn trong các cuộc trò chuyện; nhưng nhiều khi, cách mà họ để bạn như đang "nói chuyện với không khí" chẳng thú vị tí nào. Song Sinh không giỏi lắng nghe người khác nói, họ thường xuyên mất tập trung.

Nếu bạn gặp tình huống như thế, hãy yên lặng hoặc cư xử tương tự như họ. Không khí trầm xuống sẽ "đánh thức" Song Sinh, kéo họ lại về với cuộc trò chuyện và để ý hơn đến những gì bạn nói.

Cự Giải: ưa ngọt

Thói quen xấu của Cự Giải ngọt ngào và tình cảm cũng liên quan đến chữ "ngọt". Họ thích đồ ngọt và có khuynh hướng ăn quá nhiều đường. Nhiều khi Cự Giải ăn chỉ vì cảm giác "buồn mồm". Chất đường giúp tăng năng lượng cho cơ thể, nhưng ăn quá nhiều đường sẽ làm tăng nguy cơ mắc các bệnh như tiểu đường, béo phì... và ảnh hưởng đến vóc dáng cơ thể bạn. Hãy ăn hoa quả khô để chống cự việc thèm ăn thay vì tìm đến với kẹo, kem hoặc bánh ngọt...

Sư Tử:Tự kiêu, thích là trung tâm chú ý

Mang trong mình "máu" của chúa tể rừng xanh, những người thuộc cung Sư Tử luôn tràn đầy kiêu hãnh và sự tự tin. Tuy nhiên, tự tin quá nhiều khi thành ra tự kiêu, khoe khoang. Sư Tử thích người khác để ý, tán dương và nghe theo mình mà quên mất việc quan tâm người khác. Vì vậy, nhiều khi bạn có thể thấy họ khá vô tâm, ích kỷ.

Để chữa được tính xấu này, Sư Tử cần học cách đặt người khác lên trên mình. Hãy viết sách, blog, nhật ký, chuyện... về chính mình như một cách để thoải mái bộc lộ bản thân! Chắc chắn nó sẽ giúp Sư Tử giảm sự kiêu hãnh, dành thời gian nói chuyện với người khác về những câu chuyện cuộc sống, thay vì chỉ nói về mình.

Xử Nữ: Nghiêm trọng hóa vấn đề

Những người thuộc cung Xử Nữ nổi tiếng là cầu toàn và hay nghiêm trọng hóa vấn đề. Đặt ra các tiêu chí cao để phấn đấu là tốt, nhưng việc đòi hỏi mọi thứ phải hoàn hảo quá sẽ khiến bạn bị stress. Họ cũng hay ép mình phải đáp ứng được những tiêu chí rất cao và hay suy diễn vấn đề theo hướng trầm trọng. Nếu bạn là bạn của một Xử Nữ như vậy, hãy lôi kéo họ tham gia các trò chơi vui nhộn để giảm sự căng thẳng trong đầu.

Thiên Bình: lãng phí

"Cái cân" Thiên Bình luôn thích sự cân bằng, hài hòa và cái đẹp. Không bất ngờ gì khi thói quen xấu của họ cũng liên quan đến những thứ đẹp đẽ. Thiên Bình có thể dành thời gian lang thang trong những khu vườn hàng giờ một cách lãng phí thời gian hoặc sẵn sàng mua sắm những thứ lung linh, đẹp đẽ. Vấn đề ở chỗ, nhiều khi họ mua những thứ đồ đó chỉ vì nó... đẹp mà chưa chắc thật sự cần thiết với họ.

Thói quen này có thể mang lại những rắc rối về tài chính. Vì vậy, nếu bạn là một Thiên Bình, hãy lập một danh sách những thứ cần mua trước khi mua sắm và nhất định chỉ mua những gì có ghi trong đó.

Bò Cạp:Thù dai

Bạn thường biết đến một Bò Cạp đầy quyền lực, bí hiểm, hấp dẫn và rất tình cảm. Nhưng bạn cũng dễ dàng nhận ra tính "thù dai" trong con người họ. Bò Cạp yêu hay ghét đều rất sâu đậm và mãnh liệt, kiểu "yêu thì yêu vô cùng mà ghét thì cũng vô tận". Tuy nhiên, việc "thù dai" sẽ khiến chính bản thân họ thêm mệt mỏi và khó chịu và ảnh hưởng đến việc cải thiện mối quan hệ.

Hãy thường xuyên massage để có tinh thần thoải mái, giảm sự nóng giận với chính bản thân mình từ đó hiền hòa hơn với người khác. Bò Cạp nên chịu khó viết lại tâm trạng trong ngày như một cách để giải tỏa cảm xúc.

Nhân Mã: Thẳng như ruột ngựa

Nhân Mã vui vẻ, sôi nổi và thân thiện trong giao tiếp, nhưng lại mắc tật "thẳng như ruột ngựa". Nhiều khi họ cứ vô tư nhận xét, đánh giá về ai đó, vấn đề nào đó mà không để ý đến cảm xúc của đối phương. Cách tốt nhất để chữa tính xấu này là học cách giao tiếp khéo léo từ người có kinh nghiệm, qua sách báo hoặc tham dự các khóa học về nghệ thuật ứng xử.

Ma Kết: Ham công tiếc việc

Có thể nói Ma Kết là con người của công việc. Họ thích làm giàu và mải mê kiếm tiền. Với họ, dường như ngừng nghỉ làm việc phút giây nào là nghèo đi phút giây ấy. Họ có thể làm liên tục trong nhiều giờ, làm quá giờ và làm nhiều việc một lúc. Tuy nhiên, làm việc mà quên nghỉ ngơi và chăm sóc sức khỏe của mình thì không tốt một chút nào.

Hãy tham gia các chương trình từ thiện như một cách thư giãn và cũng là làm việc; hoặc đọc sách báo, tạp chí để vừa lấy thông tin, vừa nghỉ ngơi.

Bảo Bình: Quá độc lập
Bảo Bình là người thông minh, thân thiện nhưng nhiều khi lại độc lập quá. Họ thích không gian riêng, sự tự do và cá nhân. Tính cách này nhiều khi khiến Bảo Bình trở thành người khó gần, lạnh lùng trong mắt người khác, đặc biệt những người mới quen.

Cách chữa tốt nhất là tìm đến những người bạn thân thiết để dần học cách cho người khác bước vào cuộc sống của mình. Đối với người thân, Bảo Bình lại không hề lạnh lùng như vẻ bề ngoài.

Song Ngư: Nghiện đồ uống có cồn

Là những chú cá sống trong nước, Song Ngư có tình yêu vô tận với nước; thậm chí thói quen xấu của họ cũng liên quan đến chất lỏng. Song Ngư được đánh giá là cung hoàng đạo có khuynh hướng nghiện rượu bia lớn nhất.

Để chữa được thói quen sử dụng nhiều thức uống có cồn này phụ thuộc rất nhiều vào ý chí của chính Song Ngư. Hãy ngồi thiền hoặc tập yoga để có cơ thể khỏe mạnh và tinh thần thoải mái, sáng suốt các Tiểu Ngư nhé!

7
23 tháng 10 2016

Thien yet

Co cai gi do sai sailolang

23 tháng 10 2016

Đúng đó bạn, nhưng chỉ là bạn chưa nhận ra thui!!!haha

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

28 tháng 2 2021

1.

a piece of cake (idiom)

/əpi:s əv keɪk/

dễ ợt

2.

arranging flowers

/ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/

cắm hoa

3.

bird-watching (n)

/bɜːd wɒtʃɪŋ/

quan sát chim chóc

4.

board game (n)

/bɔːd ɡeɪm/

trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)

5.

carve (v)

/kɑːv/

chạm, khắc

6.

carved (adj)

/kɑːvd/

được chạm, khắc

7.

collage (n)

/'kɒlɑːʒ/

một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

8.

eggshell (n)

/eɡʃel/

vỏ trứng

9.

fragile (adj)

/'frædʒaɪl/

dễ vỡ

10.

gardening (n)

/'ɡɑːdənɪŋ/

làm vườn

11.

horse-riding (n)

/hɔːs, 'raɪdɪŋ/

cưỡi ngựa

12.

ice-skating (n)

/aɪs, 'skeɪtɪŋ/

trượt băng

13.

making model

/'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/

làm mô hình

14.

making pottery

/'meɪkɪŋ 'pɒtəri/

nặn đồ gốm

15.

melody

/'melədi/

giai điệu

16.

monopoly (n)

/mə'nɒpəli/

cờ tỉ phú

17.

mountain climbing (n)

/'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/

leo núi

18.

share (v)

/ʃeər/

chia sẻ

19.

skating (n)

/'skeɪtɪŋ/

trượt pa tanh

20.

strange (adj)

/streɪndʒ/

lạ

21.

surfing (n)

/'sɜːfɪŋ/

lướt sóng

22.

unique (adj)

/jʊˈni:k/

độc đáo

23.

unusual (adj)

/ʌn'ju:ʒuəl/

khác thường

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 2

1.

allergy (n)

/'ælədʒi/

dị ứng

2.

calorie(n)

/'kæləri/

calo

3.

compound (n)

/'kɒmpaʊnd/

ghép, phức

4.

concentrate(v)

/'kɒnsəntreɪt/

tập trung

5.

conjunction (n)

/kən'dʒʌŋkʃən/

liên từ

6.

coordinate (v)

/kəʊˈɔːdɪneɪt/

kết hợp

7.

cough (n)

/kɒf/

ho

8.

depression (n)

/dɪˈpreʃən/

chán nản, buồn rầu

9.

diet (adj)

/'daɪət/

ăn kiêng

10.

essential (n)

/ɪˈsenʃəl/

cần thiết

11.

expert (n)

/'ekspɜːt/

chuyên gia

12.

independent (v)

/'ɪndɪˈpendənt/

độc lập, không phụ thuộc

13.

itchy (adj)

/'ɪtʃi/

ngứa, gây ngứa

14.

junk food (n)

/dʒʌŋk fu:d/

đồ ăn nhanh, quà vặt

15.

myth (n)

/mɪθ/

việc hoang đường

16.

obesity (adj)

/əʊˈbi:sɪti/

béo phì

17.

pay attention

/peɪ ə'tenʃən/

chú ý, lưu ý đến

18.

put on weight (n)

/pʊt ɒn weɪt/

lên cân

19.

sickness (n)

/'sɪknəs/

đau yếu, ốm yếu

20.

spot (n)

/spɒt/

mụn nhọt

21.

stay in shape

/steɪ ɪn ʃeɪp/

giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh

22.

sunburn (n)

/'sʌnbɜːn/

cháy nắng

23.

triathlon (n)

/traɪˈæθlɒn/

cuộc thi thể thao ba môn phối hợp

24.

vegetarian (n)

/,vedʒi’teəriən/

người ăn chay

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 3

1.

benefit (n)

/'benɪfɪt/

lợi ích

2.

blanket (n)

/'blæŋkɪt/

chăn

3.

charitable (adj)

/'tʃærɪtəbl/

từ thiện

4.

clean up (n, v)

/kli:n ʌp/

dọn sạch

5.

community service (n)

/kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/

dịch vụ công cộng

6.

disabled people (n)

/dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/

người tàn tật

7.

donate (v)

/dəʊˈneɪt/

hiến tặng, đóng góp

8.

elderly people (n)

/'eldəli 'pi:pl/

người cao tuổi

9.

graffiti

/ɡrə'fi:ti/

hình hoặc chữ vẽ trên tường

10.

homeless people

/'həʊmləs 'pi:pl/

người vô gia cư

11.

interview (n, v)

/'ɪntərvju:/

cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

12.

make a difference

/meɪk ə 'dɪfərəns/

làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)

13.

mentor (n)

/'mentɔːr/

thầy hướng dẫn

14.

mural (n)

/'mjʊərəl/

tranh khổ lớn

15.

non-profit organization (n)

/nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/

tổ chức phi lợi nhuận

16.

nursing home

/'nɜːsɪŋ həʊm/

nhà dưỡng lão

17.

organisation (n)

/,ɔ:gənai'zeiʃn/

tổ chức

18.

service (n)

/'sɜːrvɪs/

dịch vụ

19.

shelter (n)

/'ʃeltər/

mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ

20.

sort (n)

/sɔ:t/

thứ, loại, hạng

21.

street children (n)

/stri:t 'tʃɪldrən/

trẻ em (lang thang) đường phố

22.

to be forced

/tu: bi: fɔːst/

bị ép buộc

23.

traffic jam (n)

/"træfɪk dʒæm/

ùn tắc giao thông

24.

tutor (n, v)

/'tju:tər/

thầy dạy kèm, dạy kèm

25.

volunteer (n, v)

/,vɒlən'tɪər/

người tình nguyện, đi tình nguyện

26.

use public transport (bus, tube,…)

dùng các phương tiện giao thông công cộng

27.

start a clean-up campaign

phát động một chiến dịch làm sạch

28.

plant trees

trồng cây

29.

punish people who make graffiti

phạt những người vẽ bậy

30.

raise people’s awareness

nâng cao ý thức của mọi người

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 4

1.

anthem (n)

/'ænθəm/

quốc ca

2.

atmosphere (n)

/'ætməsfɪər/

không khí, môi trường

3.

compose (v)

/kəm'pəʊz/

soạn, biên soạn

4.

composer (n)

/kəm'pəʊzər/

nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

5.

control (v)

/kən'trəʊl/

điều khiển

6.

core subject (n)

/kɔːr 'sʌbdʒekt/

môn học cơ bản

7.

country music (n)

/'kʌntri 'mju:zɪk/

nhạc đồng quê

8.

curriculum (n)

/kə'rɪkjʊləm/

chương trình học

9.

folk music (n)

/fəʊk 'mju:zɪk/

nhạc dân gian

10.

non-essential (adj)

/nɒn-ɪˈsenʃəl/

không cơ bản

11.

opera (n)

/'ɒpərə/

vở nhạc kịch

12.

originate (v)

/ə'rɪdʒɪneɪt/

bắt nguồn

13.

perform (n)

/pə'fɔːm/

biểu diễn

14.

performance (n)

/pə'fɔːməns/

sự trình diễn, buổi biểu diễn

15.

photography (n)

/fə'tɒɡrəfi/

nhiếp ảnh

16.

puppet (n)

/'pʌpɪt/

con rối

17.

rural (adj)

/'rʊərəl/

thuộc nông thôn, thôn quê

18.

sculpture (n)

/'skʌlptʃər/

điêu khắc, tác phẩm điêu khắc

19.

support (v)

/sə'pɔ:t/

nâng đỡ

20.

k Tac Toe (n)

/tɪk tæk təʊ/

trò chơi cờ ca-rô

21.

water puppetry (n)

/'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ/

múa rối nước

Vocabulary English 7 Unit 5

1.

beat (v)

/bi:t/

khuấy trộn, đánh trộn

2.

beef (n)

/bi:f/

thịt bò

3.

bitter (adj)

/'bɪtə/

đắng

4.

broth (n)

/brɒθ/

nước xuýt

5.

delicious (adj)

/dɪˈlɪʃəs/

ngon, thơm ngon

6.

eel (n)

/i:l/

con lươn

7.

flour (n)

/flaʊə/

bột

8.

fold (n)

/fəʊld/

gấp, gập

9.

fragrant (adj)

/'freɪɡrənt/

thơm, thơm phức

10.

green tea (n)

/,ɡri:n 'ti:/

chè xanh

11.

ham (n)

/hæm/

giăm bông

12.

noodles (n)

/'nu:dlz/

mì, mì sợi

13.

omelette (n)

/'ɒmlət, 'ɒmlɪt/

trứng tráng

14.

pancake (n)

/'pænkeɪk/

bánh kếp

15.

pepper (n)

/'pepər/

hạt tiêu

16.

pork (n)

/pɔːk/

thịt lợn

17.

pour (v)

/pɔː/

rót, đổ

18.

recipe (n)

/'resɪpi/

công thức làm món ăn

19.

salt (n)

/'sɔːlt/

muối

20.

salty (adj)

/'sɔːlti/

mặn, có nhiều muối

21.

sandwich (n)

/'sænwɪdʒ/

bánh xăng-đúych

22.

sauce (n)

/sɔːs/

nước xốt

23.

sausage (n)

/'sɒsɪdʒ/

xúc xích

24.

serve (v)

/sɜːv/

múc/ xới/ gắp ra để ăn

25.

shrimp (n)

/ʃrɪmp/

con tôm

26.

slice (n)

/slaɪs/

miếng mỏng, lát mỏng

27.

soup (n)

/su:p/

súp, canh, cháo

28.

sour (adj)

/saʊər/

chua

29.

spicy (adj)

/'spaɪsi/

cay, nồng

30.

spring rolls (n)

/sprɪŋ rəʊlz/

nem rán

31.

sweet (adj)

/swi:t/

ngọt

32.

sweet soup (n)

/swi:t su:p/

chè

33.

tasty (adj)

/'teɪsti/

đầy hương vị, ngon

34.

tofu (n)

/'təʊfu:/

đậu phụ

35.

tuna (n)

/'tju:nə/

cá ngừ

36.

turmeric (n)

/'tɜːmərɪk/

củ nghệ

37.

warm (v)

/wɔːm/

hâm nóng

Vocabulary English 7 Unit 6

1.

build (v)

/bɪld/

xây dựng

2.

consider (v)

/kən'sɪdər/

coi như

3.

consist of (v)

/kən'sist əv/

bao hàm/ gồm

4.

construct (v)

/kən'strʌkt/

xây dựng

5.

doctor’s stone tablet (n)

/'dɒktərz stəʊn 'tæblət/

bia tiến sĩ

6.

erect (v)

/i´rekt/

xây dựng lên, dựng lên

7.

found (v)

/faʊnd/

thành lập

8.

grow (v)

/grəʊ/

trồng, mọc

9.

Imperial Academy (n)

/ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi/

Quốc Tử Giám

10.

Khue Van Pavilion (n)

/'pəvɪljən/

Khuê Văn Các

11.

locate (v)

/ləʊˈkeɪt/

đóng, đặt, để ở một vị trí

12.

pagoda (n)

/pə'ɡəʊdə/

chùa

13.

recognise (v)

/'rekəgnaiz/

chấp nhận, thừa nhận

14.

regard (v)

/rɪˈɡɑːd/

đánh giá

15.

relic (n)

/'relɪk/

di tích

16.

site (n)

/saɪt/

địa điểm

17.

statue (n)

/'stætʃu:/

tượng

18.

surround (v)

/sә'raʊnd/

bao quanh, vây quanh

19.

take care of (v)

/teɪ keər əv/

trông nom, chăm sóc

20.

Temple of Literature (n)

/’templ əv 'lɪtərɪtʃə/

Văn Miếu

21.

World Heritage (n)

/wɜːld 'herɪtɪdʒ/

Di sản thế giới

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 7

1.

cycle (v)

/saɪkl/

đạp xe

2.

traffic jam (n)

/'træfɪk dʒæm/

sự kẹt xe

3.

park (v)

/pɑ:k/

đỗ xe

4.

pavement (n)

/'peɪvmənt/

vỉa hè (cho người đi bộ)

5.

railway station (n)

/'reɪlwei ,steɪ∫n/

nhà ga xe lửa

6.

safely (adv)

/'seɪflɪ/

an toàn

7.

safety (n)

/'seɪftɪ/

sự an toàn

8.

seatbelt (n)

/'si:t'belt/

dây an toàn

9.

traffic rule (n)

/'træfIk ru:l/

luật giao thông

10.

train (n)

/treɪn/

tàu hỏa

11.

roof (n)

/ru:f/

nóc xe, mái nhà

12.

illegal (adj)

/ɪ'li:gl/

bất hợp pháp

13.

reverse (n)

/rɪˈvɜːs/

quay đầu xe

14.

boat (n)

/bəʊt/

con thuyền

15.

fly (v)

/flaɪ/

lái máy bay, đi trên máy bay

16.

helicopter (n)

/'helɪkɒptər/

máy bay trực thăng

17.

triangle (n)

/'traɪæŋɡl/

hình tam giác

18.

vehicle (n)

/'viɪkəl/

xe cộ, phương tiện giao thông

19.

plane (n)

/pleɪn/

máy bay

20.

prohibitive (adj)

/prə'hɪbɪtɪv/

cấm (không được làm)

21.

road sign

/rəʊd saɪn/

biển báo giao thông

22.

ship (n)

/ʃɪp/

tàu thủy

23.

tricycle (n)

/trɑɪsɪkəl/

xe đạp ba bánh

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 8

1.

animation (n)

/'ænɪˈmeɪʃən/

phim hoạt hoạ

2.

cri (n)

/'krɪtɪk/

nhà phê bình

3.

direct (v)

/dɪˈrekt/

làm đạo diễn (phim, kịch...)

4.

disaster (n)

/dɪˈzɑːstə/

thảm hoạ, tai hoạ

5.

documentary (n)

/,dɒkjə'mentri/

phim tài liệu

6.

entertaining (adj)

/,entə'teɪnɪŋ/

thú vị, làm vui lòng vừa ý

7.

gripping (adj)

/'ɡrɪpɪŋ/

hấp dẫn, thú vị

8.

hilarious (adj)

/hɪˈleəriəs/

vui nhộn, hài hước

9.

horror film (n)

/'hɒrə fɪlm/

phim kinh dị

10.

must-see (n)

/'mʌst si:/

bộ phim hấp dẫn cần xem

11.

poster (n)

/'pəʊstə/

áp phích quảng cáo

12.

recommend (v)

/,rekə'mend/

giới thiệu, tiến cử

13.

review (n)

/rɪˈvju:/

bài phê bình

14.

scary (adj)

/:skeəri/

làm sợ hãi, rùng rợn

15.

science fiction (sci-fi) (n)

/saɪəns fɪkʃən/

phim khoa học viễn tưởng

16.

star (v)

/stɑː/

đóng vai chính

17.

survey (n)

/'sɜːveɪ/

cuộc khảo sát

18.

thriller (n)

/'θrɪlə/

phim kinh dị, giật gân

19.

violent (adj)

/'vaɪələnt/

có nhiều cảnh bạo lực

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 9

1.

festival (n)

/'festɪvl/

lễ hội

2.

fascinating (adj)

/'fæsɪneɪtɪŋ/

thú vị, hấp dẫn

3.

religious (adj)

/rɪˈlɪdʒəs/

thuộc về tôn giáo

4.

celebrate (v)

/'selɪbreɪt/

tổ chức lễ

5.

camp (n,v)

/Kæmp/

trại,cắm trại

6.

thanksgiving (n)

/'θæŋksgɪvɪŋ/

lễ tạ ơn

7.

stuffing (n)

/'stʌfɪŋ/

nhân nhồi (vào gà)

8.

feast (n)

/fi:st/

bữa tiệc

9.

turkey (n)

/'tə:ki/

gà tây

10.

gravy (n)

/'ɡreɪvi/

nước xốt

11.

cranberry (n)

/'kranb(ə)ri/

quả nam việt quất

12.

seasonal (adj)

/'si:zənl/

thuộc về mùa

13.

steep (adj)

/sti:p/

dốc

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 10

1.

always (Adj)

/ 'ɔːlweɪz /

luôn luôn

2.

often (Adj)

/ 'ɒf(ə)n /

thường

3.

sometimes (Adj)

/ 'sʌm.taɪmz /

thỉnh thoảng

4.

never (Adj)

/ 'nevə /

không bao giờ

5.

take a shower (n)

/ teɪk ə ʃaʊə /

tắm vòi tắm hoa sen

6.

distance (n)

/ 'dɪst(ə)ns /

khoảng cách

7.

transport (n)

/ trans'pɔrt /

phương tiện giao thông

8.

electricity (n)

/,ɪlɛk'trɪsɪti /

điện

9.

biogas (n)

/'baiou,gæs/

khí sinh học

10.

footprint (n)

/ 'fʊtprɪnt /

dấu vết, vết chân

11.

solar (Adj)

/ 'soʊlər /

(thuộc về) mặt trời

12.

carbon dioxide (n)

/ 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd /

khí CO2

13.

negative (Adj)

/ 'neɡətɪv /

xấu, tiêu cực

14.

alternative (Adj)

/ ɔ:l'tə:nətiv /

có thể lựa chọn thay cho vật khác

15.

dangerous (Adj)

/ 'deindʒrəs /

nguy hiểm

16.

energy (n)

/ 'enədʒi /

năng lượng

17.

hydro (n)

/ 'haidrou /

thuộc về nước

18.

non-renewable (adj)

/ ,nɔn ri'nju:əbl /

không phục hồi, không tái tạo được

19.

plentiful (Adj)

/ 'plentifl /

phong phú, dồi dào

20.

renewable (Adj)

/ ri'nju:əbl /

phục hồi, làm mới lại

21.

source (n)

/ sɔ:s /

nguồn

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 11

1.

safety (n)

/'seɪfti/

Sự an toàn

2.

pleasant (a)

/'pleznt/

Thoải mái, dễ chịu

3.

imaginative (a)

/ɪˈmædʒɪnətɪv/

Tưởng tượng

4.

traffic jam (n)

/'træfɪk dʒæm/

Sự kẹt xe

5.

crash (n)

/kræʃ/

Va chạm xe, tai nạn xe

6.

fuel (n)

/fju:əl/

Nhiên liệu

7.

eco-friendly (adj)

/'i:kəu 'frendli/

thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường

8.

float (v)

/fləut/

Nổi

9.

flop (v)

/flɔp/

Thất bại

10.

hover scooter (n)

/'hɔvə 'sku:tə/

một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất

11.

monowheel (n)

/'mɔnouwi:l/

một loại xe đạp có một bánh

12.

pedal (v,n)

/'pedl/

đạp, bàn đạp

13.

segway (n)

/'segwei/

một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất

14.

metro (n)

/'metrəʊ/

Xe điện ngầm

15.

skytrain (n)

/skʌɪ treɪn/

Tàu trên không trong thành phố

16.

gridlocked (adj)

/'grɪdlɑːkt/

Giao thông kẹt cứng

17.

pollution (n)

/pə'lu:ʃ(ə)n/

Ô nhiễm

18.

technology (n)

/tek'nɒlədʒi/

Kỷ thuật

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 12

1.

affect (v)

/ə'fekt/

Tác động, ảnh hưởng

2.

block (v)

/blɑ:k/

Gây ùn tắc

3.

cheat (v)

/tʃi:t/

Lừa đảo

4.

crime (n)

/kraim/

Tội phạm

5.

criminal (n)

/'kriminəl/

Kẻ tội phạm

6.

density (n)

/'densiti/

Mật độ dân số

7.

diverse (adj)

/dai'və:s/

Đa dạng

8.

effect (n)

/i'fekt/

Kết quả

9.

explosion (n)

/iks'plouƷ ən/

Bùng nổ

10.

flea market (n)

/fli:'mɑ:kit/

Chợ trời

11.

hunger (n)

/'hʌɳgər/

Sự đói khát

12.

major (adj)

/'meiʤər/

Chính, chủ yếu, lớn

13.

malnutrition (n)

/,mælnju:'triʃən/

Bệnh suy dinh dưỡng

14.

megacity (n)

/'megəsiti/

Thành phố lớn

15.

overcrowded (Adj)

/,ouvə'kraudid/

Quá đông đúc

16.

poverty (n)

/'pɔvəti/

Sự nghèo đói

17.

slum (n)

/slʌm/

Khu ổ chuột

18.

slumdog (n)

/slʌmdɔg/

Kẻ sống ở khu ổ chuột

19.

space (n)

/speis/

Không gian

20.

spacious (Adj)

/'speiʃəs/

Rộng rãi

Nguồn:https://vndoc.com/tu-vung-tieng-anh-lop-7-chuong-trinh-moi-118100 

28 tháng 2 2021

ở sau sách giáo khoa có mà bạn :)

17 tháng 10 2018

lên mạng mà tìm

17 tháng 10 2018

-  i donates blanket to the homeless people

=> because the weather is very cold

 -  i provide food to the poor

=> because they are hungry but they don't have money

i feel happy bacause i do community service