Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, tre nho,tre con,tre ranh,tre tho,con tre
b,tre tuoi, tre nguoi
mik tim dc nhieu day thoi
a) Con trẻ , trẻ con , trẻ nhỏ , trẻ ranh , trẻ thơ .
b) Trẻ trung , trẻ măng , trẻ đẹp , trẻ khỏe , trẻ tuổi .
Mình trả lời đầu tiên , tk mình nha !
Chúc bạn học tốt !
Những từ đồng nghĩa với trẻ em là:
- trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ tha, thiếu nhỉ, nhỉ đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.
Đặt câu:
Ví dụ:
- Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa.
- Trẻ con ngày nay rất thông minh, lanh lợi.
- Còn gì hồn nhiên, trong trẻo bằng đôi mắt của trẻ thơ.
a, Trẻ con, con trẻ, trẻ ranh, trẻ tha, ...
b, Trẻ trung, trẻ măng,...
trẻ em:nhi đồng ;thiếu nhi ;em bé:trẻ nhỏ; trẻ con (đủ)
rộng rãi : bát ngát ;bao la; mênh mông ;rộng lớn (thiếu 1)
anh hùng :cứu tinh ;siêu nhân; người hùng; (thiếu 2)
Trả lời :
Xuân 1 : Em rất thích mùa xuân.
Xuân 2 : Mẹ em vừa tròn 35 xuân xanh.
Xuân 3 : Xuân sang em đã lớn hơn rất nhiều.
Chúc bạn học giỏi!
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
- vợ ; phu nhân
- chồng ; phu quân
- phu thê ; vợ chồng
- huynh đệ ; anh em
- phụ mẫu ; cha mẹ
- thiếu nhi ; trẻ con
1.
Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
2. ngoan ngoãn, hiền lành, tinh nghịch, chăm chỉ, lười biếng, vui vẻ …
3.Nha em co em be tinh nghich
4.miik ko hieu ro
– Nhóm 1: đánh tiếng, đánh điện
– Nhóm 2 : đánh giày, đánh răng
– Nhóm 3 : đánh trống, đánh đàn
– Nhóm 4 : đánh trứng, đánh phèn
– Nhóm 5 : đánh cá, đánh bẫy
b,
– Nhóm 1: làm cho nội dung cần thông báo được truyền đi
– Nhóm 2 : làm cho bề mặt bên ngoài đẹp hoặc sạch hơn bằng cách chà xát
– Nhóm 3 : làm cho phát ra tiếng báo hiệu hoặc tiếng nhạc bằng cách gõ hoặc gảy
– Nhóm 4 : làm cho một vật (hoặc chất) thay đổi trạng thái bằng cách khuấy chất lỏng
– Nhóm 5 : làm cho sa vào lưới hay bẫy để bắt
bạn ơi phần b) là các từ đánh là từ đồng âm hay nhiều nghĩa? vì sao? cơ mà
Chiến tranh , bất hoà....
Nhưg : Cái yêu cầu của bn quá vô lý ! Ai lại cs thể tìm đc 100 từ ??? Đg cái kiểu spam ntn nx ! Nhìn bực mik lắm !
P/s : Cs giỏi thì làm ik ! :(((
~ Ko nhận spam ~
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hoà bình trang 47 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1.
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
– Bình yên – Bình thản
– Lặng yên – Thái bình
– Hiền hòa – Thanh thản
– Thanh bình – Yên tĩnh
Trả lời:
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
Trẻ thơ, trẻ con, nhi đồng, ...
@Cỏ
#Forever