Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Tác dụng được với dung dịch HCl : KOH , Fe(OH)2 , Cu(OH)2
Pt : \(KOH+HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
b) Bị phân hủy bởi nhiệt : Fe(OH)2 , Cu(OH)2
Pt : \(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}FeO+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
c) Làm đổi màu chất chỉ thị : KOH (làm quỳ tím hóa xanh)
d) Tác dụng được với SO2 : KOH
Pt : \(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a) tất cả
KOH+HCl-> KCl + H2O
Fe(OH)2 + 2HCl -> FeCl2 + 2H2O
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O
b) Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Fe(OH)2 -> FeO + H2O
Cu(OH)2 -> CuO + H2)
c) tất cả
d) KOH
2KOH + SO2 -> K2SO3 +H2O hoặc KOH + SO2 -> KHSO3
a) Tất cả các bazơ đều tác dụng với axit HCl:
Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + 2H2O
NaOH + HCl → NaCl + H2O
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
b) Chỉ có Cu(OH)2 là bazơ không tan nên bị nhiệt phân hủy:
Cu(OH)2 CuO + H2O
c) Những bazơ tác dụng với CO2 là NaOH và Ba(OH)2.
NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O
d) Những bazơ đổi màu quỳ tím thành màu xanh là NaOH và Ba(OH)2.
a) Fe2O3
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
b) SO3 , CO2
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + SO3 -> CaSO4 + H2O
c) Cu(OH)2
Cu(OH)2 -> CuO +H2O
d) Fe2O3 , CuO
\(CuO+H2O-^{t^o}>Cu\left(OH\right)2\)
\(Fe2O3+3H2O-^{t^o}>2Fe\left(OH\right)3\)
\(a)Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O \\ 2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\\ CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(b)2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ 2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\\ BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
\(c)2Al\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^0}Al_2O_3+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^0}CuO+H_2O\)
Bài 1 :
a) Tác dụng với dung dịch HCl : Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , KOH
Pt : \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
b) Tác dụng với khí SO2 : Ca(OH)2 , KOH
Pt : \(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
\(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
c) Bị nhiệt phân hủy : Fe(OH)3
Pt : \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+H_2O\)
d) Làm phenolplatein không màu hóa hồng : Ca(OH)2 , KOH
Chúc bạn học tốt
a) tất cả
Al(OH)3 + 3HCl -> AlCl3 + 3H2O
Ba(OH)2 + 2HCl -> BaCl2 + 2H2O
b) Al(OH)3
\(2Al\left(OH\right)_3-^{t^O}>Al_2O_3+3H_2O\)
c ) Ba(OH)2
\(Ba\left(OH\right)_2+CO_2->BaCO_3+H_2O\) hoặc \(Ba\left(OH\right)_2+2CO_2->Ba\left(HCO_3\right)_2\)
d) Ba(OH)2