Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các cách viết sau chỉ ý gì?
a) O => Một nguyên tử oxi
b) O2 => Một phân tử oxi
c) 2Cl2 => 2 Phân tử Clo
d) 5H2O => 5 Phân tử nước
e) NaCl => Một phân tử Natri clorua
f) 4N => 4 nguyên tử Nitơ
g) 4CO2=> 4 phân tử Cacbonđioxit
h) 5Fe => 5 nguyên tử Sắt
a) O => 1 nguyên tử oxi
b) O2 => 1 phân tử oxi
c) 2Cl2 => 2 phân tử clo
d) 5H2O => 5 phân tử nước
e) NaCl => 1 phân tử NaCl
f) 4N => 4 nguyên tử nitơ
g) 4CO2 => 4 phân tử CO2
h) 5Fe => 5 nguyên tử sắt
Câu 1:
- Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
- Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn
Câu 2:
Câu 2:
- NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
- NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
- N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
- NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
- H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
- H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1
Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2
NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1
K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)
K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3
Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1
Na2HPO4;
Al(HSO4)3;
Mg(H2PO4)2
2CO + O2 -to-> 2CO2
4Fe3O4 + O2 -to-> 6Fe2O3
C12H22O11 + 12O2 -to-> 11H2O + 12CO2
2C2H2 + 5O2 -to-> 4CO2 + 2H2O
4Fe2S +11 O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2
+ Điện phân H2O ta được 2 khí H2 và O2.
+Cho Cu tác dụng với O2 ta được CuO.
CuO + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O.
+Cho P tác dụng với O2 thu được P2O5, cho P2O5 tác dụng với H2O được H3PO4.
+Nhiệt phân CaCO3 thu được CaO.
+Khử Fe2O3 bằng H2 thu được Fe.
Mình làm như thế thôi nếu cần sửa chỗ nào bạn tự sửa lại nhé!!!
- Điều chế H2
2H2O \(\underrightarrow{đienphan}\) 2H2 + O2
- Điều chế CuSO4
2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
2Cu + O2 \(\rightarrow\) 2CuO
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
- Điều chế H3PO4 :
2H2O \(\underrightarrow{đienphan}\) 2H2 + O2
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
P2O5 +3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
- Điều chế CaO:
CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
- Điều chế Fe:
2H2O \(\underrightarrow{đienphan}\) 2H2 + O2
Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
nh2o=18.6.1023=1,08.1025 mol
(18=1*2+16)
nhcl=36,5.6.1023=2,9.1025 mol
(36.5=35.5+1)
nfe2o3=160.6.1023=9,6.1025 mol
(160=56*2+16*3)
nc12h22o11=342.6.1023=2,052.1026 mol
(342=12*12+1*22+16*11)
Cho các phản ứng sau:
(1) NaNO3------> 2NaNO2+O2
(2) 2H2O--------> 2H2+O2
(3) CaO+CO2---------->CaCO3
(4)2ZnS+3O2----------->2ZnO+2SO2
(5)K2O+H2O-------->2KOH
(6)2HNO3---------> 2NO2+H2O+1/2 O2
Số phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy là
A.2. B.3. C.4. D.5.
có 3 pư phân huỷ đó là 1,2,6
b.
Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
Fe3O4 + 4H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 3Fe + 4H2O
c.
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
2K + 2H2O \(\rightarrow\) 2KOH + H2
N2O5 + H2O \(\rightarrow\) 2HNO3
SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3
2NH3 + H2O \(\rightarrow\) (NH3)2O + H2
a.
N2 + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2NO2
2Br2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Br2O
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
S + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) SO2
4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O
2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO
2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O
các cách viết có chủ ý :
5Fe: có 5 nguyên tử sắt
O2: có 1 phân tử khí oxi
CaO : có một phân tử canxi oxit
2H2 : có 2 phân tử khí hidro
6H2O : có 6 phân tử nước
NaCl: có 1 phân tử natri clorua
7Zn: có 7 nguyên tử Zn
P : có 1 nguyên tử phôtpho
3CO2 : có 3 phân tử cacbonđioxit
O3 : có 1 phân tử O3
4C12H22O11: có 4 phân tử đường
8Na: có 8 nguyên tử natri