Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 phút trước (14:04)
Lập PTHH của các phản ứng sau:
KCl3 => KCl + O2
NH3 + O2 => N2 + H2O
Fe2O3 + CO => Fe + CO2
FexOy + H2 => Fe + H2O
CnH2n+2 + O2 => CO2 + H2O

Bài 1:Lập phương trình hóa học và xác định loại phản ứng đã học trong các phản ứng sau:
a) 4Na + O2 ---->2Na2O
b) 2Al + 3Cl2 --->2AlCl3
c) 2P2O5+ 3H2O -->2H3PO4
d) H2H2+ O2(Chịu---.---||||)
e) 6Fe + 8O2---->2Fe3O4
f) 2KNO3--->3KNO2+ 3O2
g) 2Al(OH)3--->Al2O3+2 H2O
h) 4P + 5O2--->2P2O5

1)1-1-2
2)2-1-3
3)2-6-2-3
4)1-6-2-3
5)1-3-1-3
6)1-1-1-1
7)2-2-3
8)4-5-2
9)1-6-2-3

Cân bằng Phương trình hóa học sau :
a) 4FeS2 + 7O2 ---------> 2Fe2O3 +2SO4
b) Fe + 4HNO3 ------------> Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
c) Fe + H2SO4 ------------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
c) Fe + H2SO4 ------------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
c) Fe + H2SO4 ------------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Câu 1. 1,C+O2 =CO2
2, 2Al+3H2SO4=Al2(SO4)3 +3H2
3, 4Al+3O2=2Al2O3
4,Fe+2HCl=FeCl2+H2
5, 2H2 +O2=2H2O
6, 2C2H6+ 7O2=4CO2+6H2O
Câu3, C: Cacbon
CO: Cacbon monoxit
CO2: Cacbon đioxit
S: Lưu huỳnh
SO2: Lưu huỳnh đioxit
Na : Natri
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
FeO: Sắt(II) oxit
Fe2O3 : Sắt (III) oxit
Fe: Sắt
NaOH: Natri hiđroxit
MgCO3 : Magie cacbonat
HNO3 : Axit nitric
H2O : Nước
HCl : Axit clohydric
H2SO4 : Axit sunfuric
N2 : Nitơ
O2 : Oxi
NaCl: Natri clorua
Cu(OH)2 ; Đồng(II) hiđroxit

A)2nCO+2R2On = 4R+2nCO2
B)2mH2 +2M2Om = 4M + 2mH2O
C)Fe3O4+8HCl=FeCl2+2FeCl3+4H2O
D)2 Al +2 NaOH2+H2O= 2NaAlO2 +2H2

\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl+Ca\left(NO_3\right)_2\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(2FeCl_3+Fe\rightarrow3FeCl_2\)
\(2FeCl_2+Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
\(3Ca\left(HCO_3\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O+6CO_2\)
Fe : Sắt
\(N_2\)là khí ni tơ
\(CaCl_2\)là canxi colorua
\(2Al\)là 2 nguyên tử nhôm
\(3O_2\)là 3 phân tử oxi
\(6SO_2\)là 6 phân tử khí lưu huỳnh đi oxit
a. Fe => Sắt
b. N2 => Nitơ
c. CaCl2 => Canxi clorua
d. Al => Nhôm
e. O2 => Ôxi
g. SO2 => Lưu huỳnh điôxit