K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 7 2016

It is difficut

25 tháng 7 2016

please help me

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

My dad doesn’t usually watch football on TV.

(Bố tôi không thường xem bóng đá trên TV.)

- My teacher speaks English fluently.

(Giáo viên của tôi nói tiếng Anh lưu loát.)

- My friends don’t like playing outside.

(Bạn bè của tôi không thích chơi bên ngoài.)

- Most people spend a lot of time surfing the net.

(Hầu hết mọi người dành nhiều thời gian để lướt net.)

đã đăng ký và hk rồi nhưng đây ko thích cho lắm

22 tháng 3 2018

Mik học cái từ tuần trc r bn ạ

Ngày mai, nhân dịp sinh nhật chị "Phương An" , mình sẽ tổ chức minigame.*Đăng kí: Từ hôm này đến 1'15 ngày mai.Các bạn cung cấp địa chỉ gmail, tên.*Nội dung: - Minigame 1: Đoán người trên hoc24 (Mình sẽ cung cấp thông tin và gửi mail cho các bạn, trong vòng 3 phút phải đoán được tên người đó)- Minigame 2: Trả lời câu hỏi trên hoc24.vn (đề mình đưa ra)* Lưu ý: Phải trả lời đúng tất...
Đọc tiếp

Ngày mai, nhân dịp sinh nhật chị "Phương An" , mình sẽ tổ chức minigame.

*Đăng kí: Từ hôm này đến 1'15 ngày mai.

Các bạn cung cấp địa chỉ gmail, tên.

*Nội dung: 

- Minigame 1: Đoán người trên hoc24 (Mình sẽ cung cấp thông tin và gửi mail cho các bạn, trong vòng 3 phút phải đoán được tên người đó)

- Minigame 2: Trả lời câu hỏi trên hoc24.vn (đề mình đưa ra)

* Lưu ý: Phải trả lời đúng tất cả câu hỏi ở cả minigame 1 và 2 mới có quà. Nếu không trả lời được thì không có quà gì.

*Người chiến thắng:

- Mình sẽ gửi code ###### cho các bạn (ở học 24), các bạn check mail nha (để xác nhận là nguười nào tham gia)

- Trả lời câu hỏi sau 3' bị loại.

- Sử dụng gmail thật của mình (không mươn của ai)

**** Cảm ơn các bạn ****

 

9
16 tháng 9 2016

Mik dang ki

Gmail: thaovy28091986@gmail.com  

16 tháng 9 2016

bạn check qua tn cho mình đi

Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) a) It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner. She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m. b) Look! The children (not do)........................... their homework. They...
Đọc tiếp

Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) a) It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner. She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m. b) Look! The children (not do)........................... their homework. They (sleep)....................................... c) Kim usually (go).................... to school by bike. But today she (walk) ................................. to school. d) Nam (like) ...................... (play) .......................... video games. He (play)............ video games once a week. He (be)............................. at the amusement center now. But he (not play)............................ video games. He (teach)..................... his friend how to play a new game. Đáp án a) is – is eating – eats b) aren’t doing – are sleeping c) goes – walks d) likes – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching. Dịch a) Đó là 6,15 giờ chiều. Lan đang ở nhà. Cô đang ăn tối. Cô ấy luôn luôn ăn bữa tối với cả gia đình vào khoảng 6 giờ chiều. b) Nhìn kìa! Các em không làm bài tập ở nhà. Họ đang ngủ c) Kim thường đi học bằng xe đạp. Nhưng hôm nay cô ấy đi đến trường. d) Nam thích chơi các trò chơi điện tử. Anh ấy chơi trò chơi điện tử mỗi tuần một lần. Anh ấy đang ở trong trung tâm vui chơi giải trí. Nhưng anh ấy không chơi video trò chơi. Anh ta đang dạy bạn mình cách chơi một trò chơi mới. Câu 2. Decide what children can/ must/ should or shouldn’t do among these things. Then write full sentences. (Quyết định những gì trẻ em có thể phải làm hoặc nên không nên làm trong số những điều này. Sau đó, viết toàn câu) a) Spend a lot of money on video games. b) Play video games for a short time. c) Take 10 minute rest every hour they play video games. d) Spend time playing outdoors. e) Take part in activities with others. f) Go to the amusement center often. g) Forget to do homework. h) Spend little time playing video games. Example: Children should not spend a lot of money on video games. Xem thêm tại: http://sachbaitap.com/a-video-games-unit-15-trang-134-sbt-tieng-anh-7-c101a18924.html#ixzz594Yi4Zoi

1
16 tháng 11 2018

Đáp án

a) is – is eating – eats

b) aren’t doing – are sleeping

c) goes – walks

d) s – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching.

12 tháng 8 2017

Câu 6. Em hãy tìm một lỗi sai trong 4 phần được gạch chân rồi chữa lại cho đúng.

(10đ) Ví dụ : 0. Hoa buyed some meat and a lot of fruit yesterday.

A B C D Trả lời : A bought

1. My brother doesn’t like durians, and I don’t like them, too.=> either

2. Viet not got=> didn't get up early and do morning exercises yesterday.

3. Last week the dentist felt=> filled a cavity in my broken tooth. A B C D

4. You look tired. You’d better staying=> stay inside at recess. A B C D

5. Nam is having a medical check-up and so I am.=> am I

19 tháng 8 2016

1.My hobby is studying English.

2.I started my hobby when I was a child

3. It is a difficult and expensive hobby.

4. It's very useful, because it help me to seaking English easy and it's the most popular language in the word.

5. I will do it in the future.

19 tháng 8 2016

dễ mà 

5 tháng 10 2016

nếu dịch nghĩa thì là ; bữa ăn rất ngon

5 tháng 10 2016

Viết câu cảm phán vs What, nhìn là hiểu rùi

12 tháng 12 2016

Làm thế để cho hạt nảy mầm nhanh hơn khi gieo trồng, loại bỏ được các hạt kém chất lượng ngay từ đầu. =))