By the year 2050, many people currently employed _____ their jobs.

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 9 2018

Đáp án B.

are who

Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ ngữ

Tạm dịch: Hoàng tử Harry và cô Meghan Markle đã yêu cầu rằng những người được chọn tới lễ cưới của họ đa dạng về nguồn gốc, lứa tui, bao gồm cả những người trẻ tuổi người mà cho thấy được tinh thần lãnh đạo mạnh mẽ và những người mà đã phục vụ cộng đồng của họ.

28 tháng 8 2017

Đáp án A

Giải thích:

Objection: sự phản đối

Refusal: sự từ chối

Resistance: sự kháng cự

Disagreement: sự bất đồng

Có cụm từ hay gặp: strong objection: phản đối kịch liệt

Các từ khác cũng không phù hợp về nghĩa.

Dịch: Hồ sơ sẽ phải tiếp tục dù có sự phản đối kịch liệt từ công chúng.

1 tháng 8 2019

Đáp án A

objection (n): sự phải đối.

Các đáp án còn lại:        

B. refusals (n): sự khước từ      

C. resistances (n): sự kháng cự

D.disagreements (n): sự bất đồng.

Chỉ có “objection” là đi với tính từ “strong” ( collocation- từ đi với từ).

Dịch: Kế hoạch vẫn được tiến hành mặc dù vấp phải sự phản đối mạnh mẽ từ dư luận.

30 tháng 7 2017

Đáp án A

Stayed => to stay vì khi chỉ mục đích để làm gì ta dùng to Vo

Câu này dịch như sau: Để có mối quan hệ chặt chẽ, các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau

15 tháng 1 2019

Đáp án A

To V: để làm gì (diễn tả mục đích)

E.g: To do the test well, students have to study hard.

^ Đáp án A (stayed => to stay)

Dịch nghĩa: Để có mối quan hệ chặt chẽ thì các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau

12 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

hospitality (n): lòng mến khách

difference (n): sự khác biệt                             unfriendliness (n): sự cừu địch, không thân thiện

generosity (n): tính hào phóng                        politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự

=> hospitality >< unfriendliness

Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho khoảng thời gian nghỉ của họ.

Chọn B

20 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

dismiss (v): sa thải

dismissal (n): sự sa thải

dismissive (adj): khinh thường

Công thức: S + be + too + adj

Tạm dịch: Chúng ta quá xem nhẹ truyền thống trong thế giới hiện đại của mình, nhưng chúng có thể có ảnh hưởng mạnh mẽ đến chúng ta.

Chọn B

24 tháng 5 2019

Đáp án C

Dùng thì tương lai hoàn thành: khi chỉ hành động hoặc sự kiện có thể đã xảy ra trước thời điểm trong tương lai, và đến 1 thời điểm tương lai, hành động hoặc sự việc đó sẽ đã đang diễn ra được kết quả bao nhiêu/ kết quả như thế nào.

Cấu trúc: S + will/ shall + have + Vpp/_ed

Tạm dịch: Trước năm 2050, nhiều người hiện nay đang được thuê làm việc sẽ mất việc.

24 tháng 9 2019

Đáp án B

Much => many