Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
A
By the time + S + V ( hiện tại đơn) +...+, S + V ( tương lai hoàn thành)
=>Đáp án A. sửa thành “ finishes”
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn A
By the time + S + V ( hiện tại đơn) +...+, S + V ( tương lai hoàn thành)
Đáp án A. sửa thành “ finishes”
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Giải thích:
A. vocation (n) nghề nghiệp
B. certificate (n) chứng chỉ
C. grade (n) cấp độ
D. subject (n) môn học
Dịch nghĩa: Chứng chỉ là một văn bản chính thức mà bạn nhận được khi bạn hoàn thành một khóa học hay đào tạo.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
certificate (n): chứng chỉ requirement (n): yêu cầu
education (n): giáo dục test (n): bài kiểm tra
Tạm dịch: Chứng chỉ là một giấy tờ chính thức xác nhận rằng bạn đã vượt qua kỳ thi, hoàn thành khóa học, hoặc đạt được một số bằng cấp cần thiết.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. certificate /sə'tifikət/(n): bằng cấp
B. requirement /ri'kwʌiəm(ə)nt/(n): yêu cầu
C. education /edjʊ'kei∫(ə)n/(n): giáo dục
D. test (n): bài kiểm tra
Tạm dịch: Một văn bằng là một loại văn bản chính thức chỉ ra rằng bạn đã vượt qua một kì thi, hoàn thành một khóa học hay là đạt được một vài trình độ cần thiết.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Xác định thì tương lai hoàn thành nhờ cụm By the end of next month.
Cấu trúc: Before / By + specific future time, S + will have + Vpp
By the time + S + V, S + will have + Vpp
Dịch nghĩa: Trước cuối tháng, chúng tôi sẽ hoàn thành xong khoá học Tiếng Anh
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
dismiss (v): sa thải
dismissal (n): sự sa thải
dismissive (adj): khinh thường
Công thức: S + be + too + adj
Tạm dịch: Chúng ta quá xem nhẹ truyền thống trong thế giới hiện đại của mình, nhưng chúng có thể có ảnh hưởng mạnh mẽ đến chúng ta.
Chọn B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
C
C “will have completed” vì ở đây mốc thời gian cụ thể trong tương lai, ta dùng tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động đã và đang xảy ra, có thể kết thúc trong tương lai