Bài 1. Điểm thi học kì I môn toán lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
9 | 6 | 10 | 9 | 7 | 7 | 6 | 10 | 8 | 9 |
7 | 10 | 8 | 10 | 5 | 9 | 8 | 8 | 8 | 10 |
9 | 9 | 5 | 8 | 5 | 8 | 10 | 7 | 7 | 9 |
8 | 7 | 7 | 7 | 6 | 9 | 7 | 10 | 10 | 8 |
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? Nêu các giá trị khác
nhau của dấu hiệu
b) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy) và tìm mốt của
dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét.
d) Biết điểm trung bình cộng kết quả thi học kì I môn Toán của khối 7 là 7,2. Em hãy nêu nhận
xét về kết quả kiểm tra trên của lớp 7A.
Bài 2. Sáu đội bóng tham gia một giải bóng đá. Mỗi đội phải đá với mỗi đội khác một trận lượt
đi và một trận lượt về.
a) Có tất cả bao nhiêu trận trong toàn giải ?
b) Số bàn thắng trong các trận đấu của toàn giải được ghi lại trong bảng sau:
Số bàn thắng (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tần số (n) | 5 | 7 | 8 | 4 | 3 | 1 | N = 28 |
Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n
Dạng 2: Đơn thức
Bài 4. Cho các đơn thức .
A | x y xy 1 . 1 1 2 ; | B xy2 y ; |
2 | 2 |
2
3
2
1
C y x
;
D x 2 y 2 x3 y
23
.
a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.
Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y
; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?
Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5
xy xy z
;
B = 4
7
xy2z. 0,5yz
2
2 3 2 2
.12
3
xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8
(-x)5;
E =
3
2 2 5 2
. 3
3
y x y x
a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y = 1
2
Dạng 3: Đa thức
Bài 7. Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1
Điểm (x) | 5 | 6 | 9 | 10 |
Tần số (n) | N | 5 | 2 | 1 |
Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n
Dạng 2: Đơn thức
Bài 4. Cho các đơn thức .
A | x y xy 1 . 1 1 2 ; | B xy2 y ; |
2 | 2 |
2
3
2
1
C y x
;
D x 2 y 2 x3 y
23
.
a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.
Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y
; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?
Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5
xy xy z
;
B = 4
7
xy2z. 0,5yz
2
2 3 2 2
.12
3
xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8
(-x)5;
E =
3
2 2 5 2
. 3
3
y x y x
a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y = 1
2
Dạng 3: Đa thức
Bài 7. Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1
Điểm (x) | 5 | 6 | 9 | 10 |
Tần số (n) | N | 5 | 2 | 1 |
Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n
Dạng 2: Đơn thức
Bài 4. Cho các đơn thức .
A | x y xy 1 . 1 1 2 ; | B xy2 y ; |
2 | 2 |
2
3
2
1
C y x
;
D x 2 y 2 x3 y
23
.
a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.
Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y
; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?
Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5
xy xy z
;
B = 4
7
xy2z. 0,5yz
2
2 3 2 2
.12
3
xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8
(-x)5;
E =
3
2 2 5 2
. 3
3
y x y x
a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y = 1
2
Dạng 3: Đa thức
Bài 7. Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1
Điểm (x) | 5 | 6 | 9 | 10 |
Tần số (n) | N | 5 | 2 | 1 |
Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n
Dạng 2: Đơn thức
Bài 4. Cho các đơn thức .
A | x y xy 1 . 1 1 2 ; | B xy2 y ; |
2 | 2 |
2
3
2
1
C y x
;
D x 2 y 2 x3 y
23
.
a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.
Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y
; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?
Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5
xy xy z
;
B = 4
7
xy2z. 0,5yz
2
2 3 2 2
.12
3
xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8
(-x)5;
E =
3
2 2 5 2
. 3
3
y x y x
a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y = 1
2
Dạng 3: Đa thức
Bài 7. Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1
Điểm (x) | 5 | 6 | 9 | 10 |
Tần số (n) | N | 5 | 2 | 1 |
Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n
Dạng 2: Đơn thức
Bài 4. Cho các đơn thức .
A | x y xy 1 . 1 1 2 ; | B xy2 y ; |
2 | 2 |
2
3
2
1
C y x
;
D x 2 y 2 x3 y
23
.
a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.
Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y
; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?
Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5
xy xy z
;
B = 4
7
xy2z. 0,5yz
2
2 3 2 2
.12
3
xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8
(-x)5;
E =
3
2 2 5 2
. 3
3
y x y x
a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y = 1
2
Dạng 3: Đa thức
Bài 7. Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1
Điểm (x) | 5 | 6 | 9 | 10 |
Tần số (n) | N | 5 | 2 | 1 |
Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n
Dạng 2: Đơn thức
Bài 4. Cho các đơn thức .
A | x y xy 1 . 1 1 2 ; | B xy2 y ; |
2 | 2 |
2
3
2
1
C y x
;
D x 2 y 2 x3 y
23
.
a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.
Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y
; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?
Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5
xy xy z
;
B = 4
7
xy2z. 0,5yz
2
2 3 2 2
.12
3
xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8
(-x)5;
E =
3
2 2 5 2
. 3
3
y x y x
a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y = 1
2
Dạng 3: Đa thức
Bài 7. Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1
Điểm (x) | 5 | 6 | 9 | 10 |
Tần số (n) | N | 5 | 2 | 1 |
Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n
Dạng 2: Đơn thức
Bài 4. Cho các đơn thức .
A | x y xy 1 . 1 1 2 ; | B xy2 y ; |
2 | 2 |
2
3
2
1
C y x
;
D x 2 y 2 x3 y
23
.
a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.
Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y
; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?
Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5
xy xy z
;
B = 4
7
xy2z. 0,5yz
2
2 3 2 2
.12
3
xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8
(-x)5;
E =
3
2 2 5 2
. 3
3
y x y x
a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y = 1
2
Dạng 3: Đa thức
Bài 7. Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1
Điểm (x) | 5 | 6 | 9 | 10 |
Tần số (n) | N | 5 | 2 | 1 |
Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n
Dạng 2: Đơn thức
Bài 4. Cho các đơn thức .
A | x y xy 1 . 1 1 2 ; | B xy2 y ; |
2 | 2 |
2
3
2
1
C y x
;
D x 2 y 2 x3 y
23
.
a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.
Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y
; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?
Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5
xy xy z
;
B = 4
7
xy2z. 0,5yz
2
2 3 2 2
.12
3
xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8
(-x)5;
E =
3
2 2 5 2
. 3
3
y x y x
a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y = 1
2
Dạng 3: Đa thức
Bài 7. Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1
Điểm (x) | 5 | 6 | 9 | 10 |
Tần số (n) | N | 5 | 2 | 1 |
Gọi số viên bi loại 5000, 3000,2000 bạn Tùng mua lần lượt là a(viên),b(viên),c(viên)
(Điều kiện: \(a,b,c\in Z^+\))
Số tiền bạn Tùng mua loại bi 5000 đồng là: 5000a(đồng)
Số tiền bạn tùng mua loại bi 3000 đồng là 3000b(đồng)
Số tiền bạn tùng mua loại bi 2000 đồng là 2000c(đồng)
Vì số tiền bạn tùng mua 3 loại bi là ngang nhau nên ta có:
5000a=3000b=2000c
=>5a=3b=2c
=>\(\dfrac{5a}{30}=\dfrac{3b}{30}=\dfrac{2c}{30}\)
=>\(\dfrac{a}{6}=\dfrac{b}{10}=\dfrac{c}{15}\)
Số viên bi là 62 viên nên a+b+c=62
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
\(\dfrac{a}{6}=\dfrac{b}{10}=\dfrac{c}{15}=\dfrac{a+b+c}{6+10+15}=\dfrac{62}{31}=2\)
=>\(a=2\cdot6=12;b=2\cdot10=20;c=2\cdot15=30\)
Vậy: Số viên bi loại 5000 đồng Tùng mua là 12 viên
Số viên bi loại 3000 đồng Tùng mua là 20 viên
Số viên bi loại 2000 đồng Tùng mua là 30 viên