Bạn nào giỏi tiếng anh dịch giúp mình với
  • K
    Khách

    Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

    21 tháng 8 2016

    Bạn lên "Google dịch" đi.

    Trên đó bạn còn có thể dịch được nhiều tiếng khác

    21 tháng 8 2016

    1)

    Để viết những con số thì phải mất một khoảng thới gian lớn hơn cả tuổi của vũ trụ

    2)

    Một " googolplex là con số đứng sau bới một googol zeros , số này lớn tới mức mà không thể chứa nổi các con số của nó trong vũ trụ 

    câu 5

    không hiểu

    bạn viết sai chính tả nhiều quá

    Bạn nào giỏi dịch giúp mik với, không google dịch nhé Trump Wins Presidency; Stocks, Oil Prices and the US Dollar Fall   Donald Trump's victory in the U.S. presidentialelection sparked a drastic plunge in stock prices onglobal markets, weakened the U.S. dollar, and pusheddown oil prices. European stock indexes were down as much as 2.7 percent early Wednesday, but those losses moderated in later trading. In Asia, Japan's NIKKEI lost nearly 5.4 percent, while Hong Kong's Hang...
    Đọc tiếp

    Bạn nào giỏi dịch giúp mik với, không google dịch nhé

     

    Trump Wins Presidency; Stocks, Oil Prices and the US Dollar Fall

     

    69c802ddf3c229ddf01c99cf85cacd7c
     
    Donald Trump's victory in the U.S. presidentialelection sparked a drastic plunge in stock prices onglobal markets, weakened the U.S. dollar, and pusheddown oil prices.
    European stock indexes were down as much as 2.7 percent early Wednesday, but those losses moderated in later trading. In Asia, Japan's NIKKEI lost nearly 5.4 percent, while Hong Kong's Hang Seng was down more than 2.3 percent. Many traders moved money into safe haven investments like gold. The price of the precious metal rose 3.7 percent.
    In Bangkok, Vikas Kawatra, of SCB Securities tells VOA's Ron Corben the downturn highlighted uncertainties about Trump's promises to deregulate business and make drastic changes in trade policies.
    However, billionaire investor and Trump supporter Carl Icahn tells the Wall Street Journal that Trump plans to cut regulations and that will help business grow over the long term.
    Other analysts in New York tell VOA's Jill Malandrino reduced regulation could be particularly helpful to the oil drilling and banking sectors. But they also say Trump's restrictive trade policies could hurt overseas revenue for multinational companies.
    1
    10 tháng 11 2016
    Trump đắc cử tổng thống; cổ phần, giá dầu và mệnh giá đồng Đô La sụt giảm
     
    Chiến thắng của Donald Trump đã gây ra sự sụt giảm mạnh của giá cổ phiếu trên thị trường toàn cầu, suy yếu đồng Đô La của Hoa Kì và đẩy giá dầu xuống.Chỉ số chứng khoán châu Âu đã giảm nhiều à 2,7 phần trăm sáng thứ Tư, nhưng những thiệt hại đã được kiểm duyệt trong giao dịch sau đó. Ở châu Á, NIKKEI của Nhật Bản đã mất gần 5,4 phần trăm, trong khi chỉ số Hang Seng của Hồng Kông giảm hơn 2,3 phần trăm. Nhiều nhà đầu tư chuyển tiền vào đầu tư trú ẩn an toàn như vàng. Giá kim loại quý đã tăng 3,7 phần trăm.nnTại Bangkok, Vikas Kawatra, SCB Securities nói với Ron Corben của đài VOA về việc nhấn mạnh sự không chắc chắn về những lời hứa của Trump để bãi bỏ quy định kinh doanh và thực hiện thay đổi mạnh mẽ trong chính sách thương mại.Tuy nhiên, nhà đầu tư tỷ phú Trump ủng hộ Carl Icahn nói với tờ Wall Street Journal rằng ông có kế hoạch cắt giảm các quy định và điều đó sẽ giúp doanh nghiệp phát triển dài hạn.Các nhà phân tích khác ở New York nói với Jill Malandrino của VOA rằng giảm quy định có thể đặc biệt hữu ích cho các khu vực khoan dầu và ngân hàng. Nhưng họ cũng nói rằng chính sách thương mại hạn chế của ông Trump có thể ảnh hưởng doanh thu ở nước ngoài cho các công ty đa quốc gia.
    19 tháng 8 2016

    Có thực sự là một quán rượu hay bar ở trong mê cung nơi Man với Hat và Hogglegather, và sông Lethe trong thần thoại Hy Lạp được đề cập.
        Trong cảnh vật rộng, Jareth operatesthe Junk Lady như một con rối, trong khi trong phim cô là tự trị.
    Jareth là công khai phản diện trong dự thảo này của kịch bản, và trong cuộc đối đầu cuối cùng với Sarah anh nói với cô anh sẽ "muchrather có một nữ hoàng" hơn là "hoàng tử yêu tinh nhỏ."

     

    19 tháng 8 2016

    bn lên google dịch đó, cần gì đâu mấy bn trả lời câu này toàn lên google dịch ko à! bn lên đi!!!!!!!!!!!!!!leuleu

    18 tháng 8 2016

    google

    18 tháng 8 2016

    1. Một số triệu chứng mà đi do ăn các chất độc là chóng mặt, vật lộn để thở, co giật, bị sụp đổ, tăng thông khí, sốc và evencoma.

    2. Nó cũng cần lưu ý rằng số tiền thiệt hại những thực phẩm này có thể làm khác nhau onthe giống và kích thước của con chó của bạn cụ thể.

    11 tháng 7 2016

    bài này dịch ra hả bn.mk tự dịch nhé >,^

    một người mẹ phải luôn nghĩ đến đứa con của cô ấy.

    11 tháng 7 2016

    A mother always has to think for her child.

    Nghĩa là: Một người mẹ phải luôn luôn nghĩ cho con của cô ấy.

    16 tháng 9 2016

    The lemon makes juice, too

    16 tháng 9 2016

    xong chưa?

    16 tháng 9 2016

    what

     

    16 tháng 9 2016

    Thứ gì vậy bn ?

    4 tháng 6 2016

    He wears her jacket.

    4 tháng 6 2016

    he wears her jacket

    4 tháng 7 2016

    1, I wish I could fly a plane 
    2,I wish I could stop smoking 
    3,I wish Ann were here 
    4, I wish I liked being tall 
    5, I wish I didn't have to work tomorrow 
    6, I wish I were lying on a beach in hawaii 
    7, I wish I could go to the party 
    8, I wish I had a computer 
    9, I wish the weather were better today 

    4 tháng 7 2016

     

     
    1.It sẽ được tốt đẹp để có thể lái máy bay
    Tôi ước
    2.It  một sự xấu hổ mà tôi không thể ngừng hút thuốc
    Tôi ước
    3.Ann không có ở đây và tôi cần phải nhìn thấy cô ấy
    Tôi ước
    4.I không thích bị quá ngắn
    Tôi ước
    5.Unfortunately, tôi phải làm việc vào ngày mai
    Tôi ước
    6.I'm không nằm trên một bãi biển ở Hawaii
    Tôi ước
    7.I'm xin lỗi tôi không thể đi dự tiệc
    Tôi ước
    8.I'd thích để có được quyền truy cập vào các trình duyệt IE, nhưng tôi không có một máy tính
    Tôi ước
    9.It  một điều đáng tiếc thời tiết không phải  tốt hơn hiện nay
    Tôi ước
     
     
     
     
     
    Đề xuất một chỉnh sửa
     
     
    Positive Sentences in Present Perfect SimpleBob / visit / his grandma  _____________________________________________Jimmy / play / on the computer  ________________________________________Sue and Walter / wash / their car ________________________________________Andrew / repair / his bike __________________________________Phil / help / Anne with maths _________________________________________Brad and Louise / watch / a film ___________________________________Tamara / talk to / her best...
    Đọc tiếp

    Positive Sentences in Present Perfect Simple

    1. Bob / visit / his grandma  _____________________________________________
    2. Jimmy / play / on the computer  ________________________________________
    3. Sue and Walter / wash / their car ________________________________________
    4. Andrew / repair / his bike __________________________________
    5. Phil / help / Anne with maths _________________________________________
    6. Brad and Louise / watch / a film ___________________________________
    7. Tamara / talk to / her best friend __________________________________________
    8. Bridgette / draw / a picture ______________________________________
    9. Carol / read / a computer magazine _____________________________________
    10. Tom and Alice / be / to a restaurant _____________________________________

         

    Write negative sentences in present perfect simple.Sarah / not / wash the dishes 

    1. Anita / not / clean the kitchen 
    2. Maureen and Gavin / not / water the plants 
    3. Joey / not / make his bed 
    4. David / not / buy milk 
    5. Lisa / not / be to the baker's 
    6. Aran and Jack / not / do their homework 
    7. Jane and Ben / not / tidy up their rooms 
    8. Alex / not / feed the hamster 
    9. Hazel / not / empty the bin
    10. Sarah / not / wash the dishes 

    Exercise 1

    Put the verbs into the correct tense (simple past or present perfect simple).

    1. Mother: I want to prepare dinner. (you / wash) __________ the dishes yet?
    2. Daughter: I (wash) _________  the dishes yesterday, but I (have / not) ________ the time yet to do it today.
    3. Mother: (you / do / already) __________ your homework?
    4. Daughter: No, I (come / just) __________ home from school.
    5. Mother: You (come) _______________ home from school two hours ago!
    6. Daughter: Well, but my friend Lucy (call)  when I (arrive) and I (finish / just) _______ the phone call.
    7. Mother: (you / see / not) ___________ Lucy at school in the morning?
    8. Daughter: Yes, but we (have / not) ________________ time to talk then.
    4
    5 tháng 6 2016

    Positive Sentences in Present Perfect Simple

    1. Bob / visit / his grandma  =>Bob has visited his grandma
    2. Jimmy / play / on the computer =>Jimmy has played on the computer
    3. Sue and Walter / wash / their car=>SUe and Walter have washed their car
    4. Andrew / repair / his bike=>Andrew has repaired his bike
    5. Phil / help / Anne with maths =>phil has helped Anne with Maths
    6. Brad and Louise / watch / a film =>Brad and Louise have watched a film
    7. Tamara / talk to / her best friend =>Tamara has talked to her best friend
    8. Bridgette / draw / a picture =>Bridgette  has drawn a picture
    9. Carol / read / a computer magazine =>Carol has read a computer magazine
    10. Tom and Alice / be / to a restaurant =>Tom and Alice have been to a restaurant
    5 tháng 6 2016
    1. Anita / not / clean the kitchen =>  Anita has not cleaned the kitchen
    2. Maureen and Gavin / not / water the plants => Maureen and Gavin have not watered the plants.  
    3. Joey / not / make his bed=>  Joey has not made his bed.   
    4. David / not / buy milk =>   David has not bought milk. 
    5. Lisa / not / be to the baker's =>      Lisa has not been to the baker's. 
    6. Aran and Jack / not / do their homework =>  Aran and Jack have not done their homework. 
    7. Jane and Ben / not / tidy up their rooms => Jane and Ben have not tidied up their rooms.  
    8. Alex / not / feed the hamster => Alex has not fed the hamster.
    9. Hazel / not / empty the bin=>Hazel has not emptied the bin
    10. Sarah / not / wash the dishes =>    Sarah has not washed the dishes.