K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2016

mik ko c hoc chuong trinh moi

19 tháng 8 2016

bn ạ, có lớp 69 lun à?

18 tháng 12 2016

???????bucqua

6 tháng 5 2016

sách bài tập nha

6 tháng 5 2016

SGK á bạn?

21 tháng 12 2016

Lê Nguyễn Ngọc Nhi bài tập này ở trong BÀI TẬP BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO TIENGS ANH 6 pải k?

10 tháng 10 2018

Bó tay. Com.vn

Haiku à??

Mìn đoán là văn có 2 con cu í mà!! Hì

Mình đoán thế thôi chứ hổng bt

10 tháng 10 2018

1.   Write the correct words on the faces.

(Viết từ đúng trên khuôn mặt.)

Hướng dẫn giải:

Smile face: creative, funny, confident, hardworking, kind, clever, talkative, sporty, patient

Sad face: boring, shy, serious

Tạm dịch:

Mặt cười: sáng tạo, hài hước, tự tin, chăm chỉ, tốt bụng, thông minh, nói nhiều, thể thao, kiên nhẫn

Khuôn mặt buồn bã: nhàm chán, nhút nhát, nghiêm túc

2.    Make your own Haiku!

(Em tự làm thơ haiku.)

Tạm dịch:

“Haiku” có nguồn gốc từ Nhật Bản.

Viết một bài thơ haiku gồm ba câu để miêu tả chính em. Câu đầu và câu cuối có 5 âm. Câu giữa có 7 âm. Các câu không cần theo nhịp.

Tóc tôi óng ánh.

Gò má tôi đầy đặn và hồng hào. 

Đây là tôi, tôi là Trang!

3. Game: Who's who? (Trò chơi: Ai là ai?)

Hướng dẫn giải:

A: He’s short. His hair is curly and black. He’s funny and serious. He isn’t handsome. 

B: Is it Nam? 

A: Yes.

Tạm dịch:

Trong các nhóm, chọn một người trong nhóm. Miêu tả ngoại hình và tính cách của họ. Hãy để bạn của em đoán.

A: Anh ấy thấp. Tóc anh ấy xoăn và đen. Anh ấy hài hước và nghiêm túc. Anh ấy không đẹp trai.

B: Nam phải không?

A: Phải.

4.   Complete the dialogue.

(Hoàn thành bài đối thoạỉ)

Hướng dẫn giải:

A: What are you doing tomorrow? 

B: I am going with some friends. We are going to Mai’s birthday party. Would you to come? 

A: Oh, sorry. I can’t. I am playing football. 

B: No problem, how about Sunday? I am watching film at the cinema. 

A: Sounds great! 

Tạm dịch:

A: Ngày mai bạn định làm gì?

B: Mình sẽ đi cùng vài người bạn. Chúng mình sẽ dự bữa tiệc sinh nhật của Mai. Bạn đến nhé?

A: Ô, xin lỗi. Mình định đi chơi bóng đá.

B: Không sao, còn Chủ nhật thì sao? Minh sẽ đến rạp chiếu bóng xem phim.

A: Được đó.

5.   Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page

(Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn vào thời gian biểu trang kế tiếp.)

Ví dụ:

A: What are you doing tomorrow?

B: I'm playing football with my friends./l'm not doing anything.

Tạm dịch:

A: Mai bạn sẽ làm gì?

B: Mình sẽ chơi bóng đá với bạn mình/ Minh chẳng làm gì cả.

Học sinh A:

8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: chơi bóng đá.

10 giờ sáng - 11 giờ sáng: nghỉ ngơi

2   giờ chiều — 4 giờ chiều: đi sinh nhật bạn

4   giờ chiều — 5 giờ chiều: chơi thả diều (play kite)

Học sinh B:

8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: học bài cùng nhau 10 giờ sáng - 11 giờ sáng: học nhạc/ học hát

2   giờ chiều — 4 giờ chiều: học bài

giờ chiều - 5 giờ chiều: đi cửa hàng rau củ với mẹ



Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/looking-back-trang-34-unit-3-sgk-tieng-anh-6-moi-c134a22043.html#ixzz5TXF856Sj

21 tháng 8 2016

sách cũ hay mới?

21 tháng 8 2016

mới 

3 tháng 2 2020

mk mới hc unit7 thôi mong bạn thông cảm

3 tháng 2 2020

mình làm hết r nhưng ko nhớ, chiều mai mik xem lại đã ok hông?

17 tháng 11 2018

2. Read exercise B1 again. Then complete the sentences.

(Đọc lại bài tập B1. Sau đó hoàn thành câu.)

a) Minh and his family live in the city.

b) On their street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.

c) His mother works in a hospital.

                                                    ~~~ Hok tốt ~~~

17 tháng 11 2018

Mk bổ sung thêm : 

d) Minh's house is next to a store.

e) His father works in a factory.