Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
băng , gạc urgo : chẳng may bạn bị thương thì băng , gạc urgo sẽ giúp bạn bảo vệ các vết thương nhỏ, vết trầy xước, rách da, vết kim đâm,..bạn vẫn có thể làm việc bình thường , không vướng víu , nó còn giúp cho vết thương của bạn mau lành .
Kem chống muỗi : khi bị côn trùng đốt sẽ rất ngứa ngáy khó chịu, nguy hiểm hơn là bạn có thể mắc một số bệnh truyền nhiễm như sốt suất huyết ,.... Kem này sẽ giúp ngăn ngừa ta khỏi côn trùng, muỗi cắn .
Kính chống nắng: bảo vệ mắt khỏi tác hại của tia cực tím , giúp nhìn rõ mọi vật dưới ánh nắng gay gắt ( chói )
Thuộc tiêu hóa : giảm cơn đau khi bị đau bụng do ăn pải cái gì độc hại ,hay vì một số kí do nào đó . Dùng nó vào những lúc ăn khó tiêu , hay không tiêu, đầy hơi , chướng bụng sau khi ăn,..
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
thực vật con người
1. năng lượng và ánh sáng 1. thực vật
2. nước 2. động vật
3. cacbonic 3. nước
4. oxi 4. oxi
STT | Thực vật | Con người |
1 | Khí Co2 (Cacbônic) và khí O2 (Ôxi) \(\Rightarrow\) Để tham gia vào quá trình quang hợp và quá trình hô hấp làm cân bằng 2 khí trên và thực hiện việc trao đổi chất, để sống | Khí O2 (Ôxi) \(\Rightarrow\) Để thở, để sống |
2 | Nước \(\Rightarrow\)Để tạo chất diệp lục cho cây, để sống | Nước \(\Rightarrow\)Để tạo chất khoáng, chất diện giải cho mọi hoạt động của cơ thể như học tập, vui chơi,..., để sống và tồn tại |
3 | Ánh sáng mặt trời \(\Rightarrow\)Cũng góp phần tham gia vào quá trình quang hợp, tạo chất diệp lục, để sống | Ánh sáng mặt trời, không khí ấm \(\Rightarrow\)Để giữ nhiệt cho cơ thể con người, để tồn tại |
4 | Năng lượng của đất, phân bón \(\Rightarrow\)Tạo chất dinh dưỡng cho cây giúp cây sống | Năng lượng của các chất dinh dưỡng như chất đạm, chất béo, vitamin,...thông qua các loại thức ăn, thực phẩm như thịt, cá, rau,củ, quả,...\(\Rightarrow\) Để tạo năng lượng cho con người để tham gia vào các hoạt động của con người như vui chơi, học tập,... để cho con người thực hiện quá trình trao đổi chất, để sống và tồn tại |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Bài 4: Giair nhanh thôi
Quần thể 1: Nếu cân bằng thì p2 q2 = =>1 x 0 =
=> quần thể cân bằng.
Quần thể 2: Nếu cân bằng thì p2 q2 = =>0 x 0 ≠
=> quần thể không cân bằng.
Quần thể 3: Nếu cân bằng thì p2 q2 = =>0 x 1 =
=> quần thể cân bằng.
Quần thể 4: Nếu cân bằng thì p2 q2 = =>0,2 x 0,3 =
=> quần thể không cân bằng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Nhận thấy ở F2: Tỉ lệ phân li KH chung ở hai giới là: Xám:vàng = 9:7
=> Tính trạng màu sắc lông di truyền theo quy luật tương tác bổ sung giữa 2 gen trội không alen.
- Tính trạng màu sắc lông phân bố không đều ở 2 giới → tính trạng liên kết giới tính, gen nằm trên NST X, không có alen tương ứng trên Y
Quy ước kiểu gen: A-B-: lông xám; A-bb ; aaB- ; aabb: quy định lông vàng
- Vì trong tương tác bổ sung cho hai loại KH, vai trò của gen A và B là ngang nhau, do đó hai gen A hay B nằm trên NST X đều cho kết quả đúng.
=>P có thể là ♂AAXBXB (xám) × ♀aaXbY (vàng) hoặc P: ♂ XAX ABB (xám) × ♀ XaYbb (vàng)
Sơ đồ lai:
P: ♂AAXBXB (xám) × ♀aaXbY (vàng) => F1: ♂AaXBXb : ♀AaXBY
F1: ♂AaXBXb × ♀AaXBY
F2: 3A-XBY : 3A-XbY : 1aaXBY : 1aaXbY : 3A-XBXB : 3A-XBXb : 1aaXBXB : 1aaXBXb
Để F3 xuất hiện cá thể mang toàn gen lặn thì dạng lông xám F2 đem giao phối phải có kiểu gen ♂AaXBXb × ♀AaXBY.
- Tỉ lệ con ♂ xám có kiểu gen AaXBXb là 1/3;
- Tỉ lệ con ♀ xám có kiểu gen AaXBY là 2/3
- Xác suất để F3 xuất hiện một con mang toàn gen lặn là: 1/3*2/3*1/4*1/4 = 1/72.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
STT | SV | KSS |
1 | Cây lúa | Sinh sản hữu tính |
2 | Cây rau má bò trên đất ẩm | Sinh sản vô tính |
3 | Cây táo | Sinh sản hữu tính |
4 | Cây ngô | Sinh sản hữu tính |
5 | Cây bơ | Sinh sản hữu tính |
6 | Cây xoài | Sinh sản hữu tính |
phép lai 1:
p : dài * ?
f1 : xấp xỉ : 1 dài :1 ngắn ⇒ đâylà TL của phép lai phân tik
⇒ p: Aa (dài) * aa ( ngắn)
GP : A,a a,a
f1 : kiều hình :Aa , aa
kiểu gen : 1 dài :1 ngắn
phép lai 2:
p : ? * ?
f1 : xấp xỉ : 3 dài : 1 ngắn ⇒ nghiệm đúng qui luất phân li của men đen
⇒ tính trạng cách dài trội hơn cánh ngắn
QƯG A: dài
a:ngắn
vậy tính trạng cánh dài tuân theo quy luất phân li của menđen và cách dài trội hoàn toàn so với cánh ngắn
SĐL
P :Aa (dài) * Aa (ngắn)
GP :A,a A,a
f1 :kiểu gen:AA, Aa.Aa.aa
kiểu hình 3 dài :1 ngắn
Ta thấy f1 có tỉ lệ 3:1 có 4 tổ hợp giao tử
⇒Mỗi con P phải cho ra 2 loại giao tử
p : KG: AA,Aa,Aa,
KH: 3 dài :1 ngắn
phép lai 3
1 con p cánh ngắn có KG :aa → chỉ tạo được giao tử a (1)
f1 đồng tính cánh dài : a _ (2)
tứ (1) và (2) ⇒ con p còn lai pải cho loại giao tử A ⇒có KG AA (cách dài)
SĐL
p : aa ( cánh ngắn) * AA( cách dài)
GP ; a A
f1 : KG ; Aa
KH ; 100% cánh dài