Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 4: Một hình tròn có chu vi là 6, 28 cm. Bán kính của hình tròn đó là:
A. 1 cm |
B. 2cm |
C. 3cm |
D. 3,14cm |
Câu 3. Số thập phân gồm năm đơn vị và sáu phần trăm được viết là: (M1 – 0,5đ)
A. 5,6 | B. 5,06 | C. 5,60 | D. 5,006 |
Câu 4. Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 150 em, trong đó có 52% là số học sinh nữ. Vậy số học sinh nam của trường đó là: (M2- 0,5đ)
A. 78 em | B. 72 em | C. 48 em | D. 102 em |
Câu 5. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 10cm là: (M2- 1đ)
A. 7,85cm2 | B. 78,5cm2 | C. 31,4 cm2 | D. 3,14cm3 |
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (M2- 1đ)
9km 364m = 9364 km 16kg 536g = 16536 g
2 phút 30 giây = 7230 phút 5,4 m3 = 5,400 dm3
Câu 3. Số thập phân gồm năm đơn vị và sáu phần trăm được viết là: (M1 – 0,5đ)
A. 5,6 | B. 5,06 | C. 5,60 | D. 5,006 |
Câu 4. Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 150 em, trong đó có 52% là số học sinh nữ. Vậy số học sinh nam của trường đó là: (M2- 0,5đ)
A. 78 em | B. 72 em | C. 48 em | D. 102 em |
Câu 5. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 10cm là: (M2- 1đ)
A. 7,85cm2 | B. 78,5cm2 | C. 31,4 cm2 | D. 3,14cm3 |
Câu 6 :
9km 364m = 9,364 km
2 phút 30 giây = 2,5 phút
16kg 536g = 16 536g
5,4 m3 = 5400dm3
Bài 5: Nêu giá trị của chữ số 3 trong các số dưới đây
Số
23,54
2,305
2,053
2,035
Giá trị của chữ số 3
3
3/10
3/1000
3/100
ht
Bài 5: Nêu giá trị của chữ số 3 trong các số dưới đây
Số
23,54
2,305
2,053
2,035
Giá trị của chữ số 3
3
3/10
3/1000
3/100