Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
4 tấn 7 tạ 5 yến= 475 yến
28 tấn 5 tạ = 2850 yến
2850 : 475= 6
Các số có 2 chữ số là: 10; 11; 12; 13; ...; 99
Vậy ta có 90 số tự nhiên có hai chữ số khác nhau.
Các số có hai chữ số giống nhau là: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99
Các số có hai chữ số khác nhau là:
90 - 9 = 81 ( số )
Vậy ta chọn phương án A. 81 số
~~~ Hok tốt ~~~
Ngày thứ hai người đó bán được số kg hoa quả là:
20:80x100=25(kg)
Ngày thứ ba người đó bán được số kg hoa quả là:
25:125x100=20(kg)
Ngày thứ tư người đó bán được số kg hoa quả là:
25:80x100=31,25(kg)
Cả bốn ngày đó người đó bán được số kg hoa quả là:
20+25+20+31,25=96,25(kg)
Đáp số: 96,25 kg
Câu 3. Số thập phân gồm năm đơn vị và sáu phần trăm được viết là: (M1 – 0,5đ)
A. 5,6 | B. 5,06 | C. 5,60 | D. 5,006 |
Câu 4. Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 150 em, trong đó có 52% là số học sinh nữ. Vậy số học sinh nam của trường đó là: (M2- 0,5đ)
A. 78 em | B. 72 em | C. 48 em | D. 102 em |
Câu 5. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 10cm là: (M2- 1đ)
A. 7,85cm2 | B. 78,5cm2 | C. 31,4 cm2 | D. 3,14cm3 |
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (M2- 1đ)
9km 364m = 9364 km 16kg 536g = 16536 g
2 phút 30 giây = 7230 phút 5,4 m3 = 5,400 dm3
Câu 3. Số thập phân gồm năm đơn vị và sáu phần trăm được viết là: (M1 – 0,5đ)
A. 5,6 | B. 5,06 | C. 5,60 | D. 5,006 |
Câu 4. Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 150 em, trong đó có 52% là số học sinh nữ. Vậy số học sinh nam của trường đó là: (M2- 0,5đ)
A. 78 em | B. 72 em | C. 48 em | D. 102 em |
Câu 5. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 10cm là: (M2- 1đ)
A. 7,85cm2 | B. 78,5cm2 | C. 31,4 cm2 | D. 3,14cm3 |
Câu 6 :
9km 364m = 9,364 km
2 phút 30 giây = 2,5 phút
16kg 536g = 16 536g
5,4 m3 = 5400dm3
Bài 2: Tính diện tích mảnh đất hình tam vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt
a , 7,2 m và 40 dm
Đổi 7,2 m =72dm
Diện tích mảnh đất là:
1/2 x 72 x 40 =1400(dm2)
b , 3,5 m và 15 dm
Đổi 3,5m=35 dm
Diện tích mảnh đất là:
1/2 x 35 x 15 =262,5(dm2)
Đáp số:...
9m 6dm =…9,6…… m 72hm=7200..km | 68,543m = 68543 mm 7,47 m = …74,7…dm | 9876 cm = …98,76m 45km 3dam= 45,3..km |
5tấn 463kg=5,463..tấn 8kg 375g=8,37kg | 1cm2 =.......0,01.....dm2 21mm2 =.....0,000021.m2 | 17cm2 =.......1700.....mm2 7km2 5hm2 =.....700,05..dam2 |
1/3 giờ = …20. phút 0,75 phút = …45. giây | 4,8 m3 = .....4800... dm3 | 25978dm3= …25,978.m3
|
a) 7,5 x 2,5 x 0,04 d) 73,5 x 35,64 + 73,5 x 64,36
= 7,5 x 0,1 = 73,5 x (35,64 + 64,36)
= 0,75 = 73,5 x 100
b) 3,12 x 8 x 1,25 = 7350
= 3,12 x 10 e) 4,5 x 9 + 4 + 0,5
= 31,2 = 4,5 x 9 + 4,5
c) 6,48 x 11,25 - 6,48 x 1,25 = 4,5 x (9 + 1)
= 6,48 x ( 11,25 - 1,25 ) = 4,5 x 10
= 6,48 x 10 = 45
=64,8 f) 58 + 0,35 + 58,35 x 999
= 58,35 + 58,35 x 999
= 58,35 x ( 1+999)
= 58,35 x 1000
= 58350
Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 7,5 x 2,5 x 0,04 = 7,5 x ( 2,5 x 0,04 ) = 7,5 x 0,1 = 0,75 b) 3,12 x 8 x 1,25 = 3,12 x ( 8 x 1,25 ) = 3,12 x 10 = 31,2 c) 6,48 x 11,25 – 6,48 x 1,25 = 6,48 x ( 11,25 - 1,25 ) = 6,48 x 10 = 64,8 - Hok T - |
a) B. Hàng phần mười
b) B. 0,7
c) D. 0,25
Câu 5a Chọn C
Câu 5b đầu: Chọn B
Câu 5b sau: Chọn D