Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép: cây gạo, bàn là, xe máy, nồi cơm điện, tươi tốt, chẫu chàng, bằng lăng, ruột thịt, máu mủ
Từ láy: xinh xắn, may mắn, trắng trong, tha thiết, lang thang
Bài 2 : Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và cho biết nghĩa chung của từng nhóm.
a, Cắt, thái, gọt
b, to, lớn, bự
c, chăm, chăm chỉ, cần cù
a :cắt , thái ,băm.
b: to , lớn ,đại.
c; chăm , chăm chỉ , siêng năng.
chúc bạn zui zẻ
< Tham khảo > .
Bài 1 :
Nhóm 1:Từ tượng hình chỉ hình ảnh : ngoằn ngoèo , đủng đỉnh , lêu nghêu , thướt tha , sừng sững , cheo leo .
Nhóm 2:Từ tượng thanh chỉ âm thanh : khúc khích , vi vu , líu lo , rì rầm .
Bài 2 :
Danh từ : chim , tiếng hót , da trời .
Động từ : bay , biến mất , làm .
Tính từ : cao , cao vút , xanh .
Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời. Tiếng hót "ngọt ngào" của chim chiền chiện gợi cho ta nhiều xúc động. Nghe chim hót mà dào dạt tình yêu mến: "Lòng đầy yêu mến Khúc hát ngọt ngào?" Có lúc tưởng như nghe “chim nói” mà lòng ta thêm "bối rối" bâng khuâng trước vận hội mới tốt đẹp đang đến với đất nước và dân tộc: "Lòng đầy bối rối Đời lên đến thì". Chim hót gợi lên cảm giác một vụ lúa bội thu, đồng quê no ấm, yên vui: "Đồng quê chan chứa Những lời chim ca". Chim hót làm cho da trời xanh thêm, một cảnh tượng đất nước thanh bình tươi đẹp, làm say mê lòng người .
Nhóm 1 : nóng nực , oi bức , oi nồng .
Nhóm 2 : tha thiết , nồng nàn , thắm thiết .
1: nóng nực,oi bức, oi nồng
2: tha thiết, nồng nàn, thắm thiết