Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Phố cổ Hội An
2. Phố cổ Hội An là một trong những thành phố cổ đẹp hàng đầu Châu Á.
Phố Cổ Hội An
Phố Cổ Hội An là nơi lưu truyền nhiều giá trị văn hóa của Việt Nam.

câu 171: Trái đất quay quanh mặt trời
câu 172 : Mắt cá huy hoàng muôn dặm phơi.
câu 173 : Tiên học lễ, hậu học văn
câu 174 : Tiết kiệm
Câu 175 : Mỗi một người chúng ta là một vì tinh tú.
Câu 176 : Gió đưa cành trúc la đà.
Câu 177 : Giọt sương trắng rỏ đầu cành như giọt sữa.
Câu 178 : Biển khơi
Câu 179 : Đồi thoa son nằm dưới ánh bình minh.
Câu 180 : Lưới xếp buồm lên đón nắng hồng.
Câu 181 : Nói một đằng làm một nẻo.
Câu 182 : Mặt trời đội biển nhô màu mới
Câu 183 : Một miếng khi đói bằng cả gói khi no.
Câu 184 : Nhân hậu
Câu 185 : Tia nắng tía nhảy hoài trong ruộng lúa
Câu 186 : Người các ấp tưng bừng ra chợ tết.
Câu 187 : Ta kéo xoăn tay chùm cá nặng
Câu 188 : Dũng cảm
Cau 189 : Đoàn thuyền chạy đua cùng mặt trời
Tất cả các câu em hỏi đều nằm trong sách tiếng việt lớp 4, 5 em chỉ cần học và nhớ các bài tập đọc là làm được

Danh từ : Chiếc,ô tô buýt,xe,phố,Bà Triệu,Hằng,Hằng,hoa sữa
Danh từ riêng : Hồ Gươm,Hằng,Bà Triệu,Hằng.
Danh từ chung : Từ còn lại.
Danh từ : Chiếc,ô tô buýt,xe,phố,Bà Triệu,Hằng,Hằng,hoa sữa
Danh từ riêng : Hồ Gươm,Hằng,Bà Triệu,Hằng.
Danh từ chung : Từ còn lại.

BÀI 4
các DT: bản làng, ánh lửa, bếp, bờ ruộng, chân người
BÀI 5
Các DT: thềm, lăng, cây vạn tuế, đoàn quân
chúc em học tốt
4. bản làng, ánh lửa, bếp, bờ ruộng, chân người
5. thềm, lăng, cây vạn tuế, đoàn quân
Vote nha

1,
Em chủ động hoàn thành bài tập.
2,
Bước 1: Tìm trang có chữ "t".
Bước 2: Dò từ trên xuống theo thứ tự tự
Bước 3: Tìm đến từ "tự hào". Đọc kĩ phần giải thích nghĩa của từ và chọn nghĩa phù hợp.
3,
Thuần hậu: Nói tính nết thật thà và hiền hậu
Hiền hòa: hiền lành và ôn hòa
Ấm no: Đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc
Yên vui: yên ổn và vui vẻ
4,
Những người nơi đây thật thuần hậu
Cuộc sống làng quê thật yên bình, ấm no.

Từ chỉ hình dáng, kích thước: to, tròn, dày, xinh xắn
Từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ thắm
Từ chỉ âm thanh: rì rào, trong trẻo
Từ chỉ hương vị: ngọt thanh, thơm ngát
Từ chỉ hình dáng, kích thước: to, tròn, dày, xinh xắn
Từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ thắm
Từ chỉ âm thanh: rì rào, trong trẻo
Từ chỉ hương vị: ngọt thanh, thơm ngát

Chúng ta cần ghép các ô từ hai danh sách có nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành các cặp đôi hợp lý. Dưới đây là danh sách các từ bạn đã cung cấp, được chia thành nhóm rõ ràng để dễ phân tích.
📋 Danh sách các từ (chưa ghép):
- Kê
- Gà
- Trung
- Giữa
- Kim
- Vàng
- Trong
- Nội
- Tân thời
- Kiểu mới
- Đảm đang
- Vén khéo
- Phắc-tuya
- Hóa đơn
- Tình nghĩa
- Nghì
- Phú lãng Sa
- Nước Pháp
- Chớp bóng
- Chiếu phim
- Môn
- Cửa
🧠 Phân tích và ghép cặp:
- Kê – Gà
→ “Kê” là từ Hán Việt của “gà”. - Trung – Giữa
→ “Trung” (Hán Việt) nghĩa là “giữa”. - Kim – Vàng
→ “Kim” là từ Hán Việt của “vàng”. - Trong – Nội
→ “Nội” = bên trong. - Tân thời – Kiểu mới
→ Cả hai đều mang nghĩa hiện đại. - Đảm đang – Vén khéo
→ Cùng mang nghĩa về sự tháo vát, khéo léo. - Phắc-tuya – Hóa đơn
→ “Phắc-tuya” là cách đọc từ tiếng Pháp “facture” = hóa đơn. - Tình nghĩa – Nghì
→ “Nghì” là cách viết phiên âm/hóm hỉnh của “nghĩa” (trong “tình nghĩa”). - Phú lãng Sa – Nước Pháp
→ “Phú lãng Sa” là cách gọi Pháp thời xưa. - Chớp bóng – Chiếu phim
→ Cách nói ẩn dụ (chớp bóng = chiếu phim). - Môn – Cửa
→ “Môn” là từ Hán Việt của “cửa”.
✅ Kết quả ghép cặp:
Từ 1 | Từ 2 |
---|---|
Kê | Gà |
Trung | Giữa |
Kim | Vàng |
Trong | Nội |
Tân thời | Kiểu mới |
Đảm đang | Vén khéo |
Phắc-tuya | Hóa đơn |
Tình nghĩa | Nghì |
Phú lãng Sa | Nước Pháp |
Chớp bóng | Chiếu phim |
Môn | Cửa |

Tìm và ghi lại các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau
Sông Rừng tức Bạch Đằng Giang là một khúc sông rất rộng , sách xưa đều ghi là sông Vân Cừ . Núi non hai bờ cao vút , nước suối giao lưu , sóng tung trắng xóa , cây cối lấp bờ . Dòng sông này là một trong những dòng sông đầy thử thách và lắm chiến công
- Danh từ chung : khúc sông, sách xưa, núi non, nước suối, sóng, cây cối, dòng sông
- Danh từ riêng :Sông Rừng,Bạch Đằng Giang, sông Vân cừ
Học tốt !
- Danh từ chung: khúc sông,sách,núi non,nước suối,sóng,cây cối,bờ,dòng sông.
- Danh từ riêng: Sông Rừng, Bạch Đằng Giang, sông Vân Cừ.

- Danh từ chỉ người : .....tôi , cô ấy , anh ấy , cậu ấy.....................................
- Danh từ chỉ đồ vật:...chiếc bút , cái bàn , con dao , chai dầu.......................................
- Danh từ chỉ hiện tượng:......mưa , gió , nắng , cơn lốc xoáy.........................
TK
Các danh từ là: núi, Sam, làng, Vĩnh Tế, miếu, Bà Chúa Xứ, lăng, Thoại Ngọc Hầu, người, con, kênh, Vĩnh Tế
Danh từ chung
Danh từ riêng
Núi, làng, miếu, lăng, người, con, kênh
Sam, Vĩnh Tế, Bà Chúa Xứ, Thoại Ngọc Hầu, Vĩnh Tế