Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đề 15:
1) Theo đề bài , ta có:
NTK(Y)= 2.NTK(Ca)= 2.40=80 (đvC)
=> Nguyên tố Y là brom, KHHH là Br.
2) - Đơn chất là chất do 1nguyên tố tạo thành.
VD: O3; Br2 ; Cl2;......
- Hợp chất là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố hóa học trở lên tạo thành.
VD: NaCl, KMnO4, CuSO4, H2O;....
3) Khôi lượng mol? tự trả lời đi !
a) Khối lượng mol của phân tử gồm 2C và 4H
Có nghĩa là khối lượng mol của C2H4
\(M_{C_2H_4}\)= 2.12+4.1=28 (g/mol)
\(M_{H_2S}\)=2.1+32=34(g/mol)
Câu 1.Oxit của một nguyên tố có hóa trị III, trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng. Công thức hóa học của oxit là:
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. Cr2O3. D. N2O3.
Câu 2. Oxit của một nguyên tố có công thức hóa học là XO, trong hợp chất này X chiếm 60% về khối lượng. Công thức của oxit là:
A. CaO. B. MgO. C. CO. D. NO.
Câu 3. Công thức hóa học của một oxit, trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng là
A. SO2 B. CO2 C. SO3 D. Fe2O3
câu 4
MX= 8,5.2 = 17
gọi công thức NxHy
=> x:y = \(\frac{82,35}{14}:\frac{17,65}{1}=1:3\)
=> NH3
Bài 1: nAl2O3 = 30,6 / 102 = 0,3 (mol)
=> nAl = 2nAl2O3 = 0,6 mol
=> mAl = 0,6 x 27 = 16,2 gam
=> mO2 = 30,6 - 16,2 = 14,4 gam
Bài 2: nNa = 2,3 / 23 = 0,1 (mol)
=> nNa2SO4 = 0,05 mol
=> mNa2SO4 = 0,05 x 142 = 7,1 gam
DẠNG III: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:
1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3
2/ 4K + O2 → 2K2O
3/ 2Al(OH)3 t0 → Al2O3 + 3H2O
4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H20
5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
6/ Fe0 + 2HCl → FeCl2 + H20
7/ Fe203 + 3H2S04 → Fe2(S04)3 + 3H20
8/ 2Na0H + H2S04 → Na2S04 + 2H20
9/ 3Ca(0H) + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(0H)3 ↓
10/ BaCl2 + H2S04 → BaS04↓ + 2HCl
11/ 2Fe(0H)3 t0→ Fe203 + 3H20
12/ Fe(0H)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H20
13/ CaCl2 + 2AgN03 → Ca(N03)2 + 2AgCl ↓
14/ 4P + 502 t0→ 2P205
15/ N205 + H20 → 2HN03
16/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
17/ 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
18/ C02 + Ca(0H)2 → CaC03↓ + H20 ( phương trình đã được cân bằng )
19/ S02 + Ba(0H)2 → BaS03↓ + H20 ( phương trình đã được cân bằng )
20/ 2KMn04 t0 → K2Mn04 + Mn02 + 02↑
DẠNG I: HÓA TRỊ
Câu 1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P (III) và O; N (III)và H; Fe (II) và O; Cu (II) và (OH); Ca và (NO3); Ag và (SO4), Ba và (PO4); Fe (III) và (SO4), Al và (SO4); NH4 (I) và NO3
Câu 1:
NO: N hóa trị II
NO2: N hóa trị IV
N2O3: N hóa trị III
N2O5: N hóa trị V
NH3: N hóa trị III
HCl: Cl hóa trị I
H2SO4: Nhóm SO4 hóa trị II
H3PO4: Nhóm PO4 hóa trị III
Ba(OH)2: Ba có hóa trị II
Na2SO4: Nhóm SO4 có hóa trị II
NaNO3: Nhóm NO3 có hóa trị I
K2CO3: Nhóm CO3 có hóa trị II
K3PO4: Nhóm PO4 có hóa trị III
Câu 2:
P (III) và O
=> CTHH:\(P_2O_3\)
N(III) và H
=> CTHH: \(NH_3\)
Fe(II) và O
=>CTHH: \(FeO_{ }\)
Cu(II) và OH
=> CTHH: \(Cu\left(OH\right)_2\)
Ca và NO3
=> CTHH: \(Ca\left(NO3\right)_2\)
Ag và SO4:
=> CTHH: \(Ag_2\left(SO4\right)\)
Ba và PO4:
=> CTHH: \(Ba_3\left(PO4\right)_2\)
Fe(III) và SO4
=> CTHH:
\(Fe_2\left(SO4\right)_3\)
Al và SO4:=> CTHH:
\(Al_2\left(SO4\right)_3\)
NH4(I) và NO3:
=> CTHH: \(\left(NH4\right)\left(NO3\right)\)