Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.

Từ đã choTừ đồng nghĩa
Mềm mại : dịu dàng 
Yên ả : yên tĩnh 
Đoàn kết : chung sức
Tận tụy : chăm chỉ

Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tích cực, sáng sủa, khó khăn, ấm áp, vui vẻ,thành công.

Từ đã choTừ trái nghĩa
Tích cực  : tiêu cực
Sáng sủa : đen tối

Khó khăn : giàu sang

Ấm áp : lạnh lẽo
Vui vẻ : bực tức
Thành công : thất bại
20 tháng 10 2021

Danh từ:  dòng sông, mặt đất, cuộc sống, đường thẳng.

Động từ: phập phồng, thấp thỏm, quây quần, bao vây,

Tính từ: xấu xí, gồ ghề.

8 tháng 11 2021

cậu trả lời được câu này chưa

khôn ngoan. - Hai từ đồng nghĩa: thông minh, giỏi giang. - Hai từ trái nghĩa: Ngu ngốc, Ngốc nghếch. Tài Giỏi - Hai từ đồng nghĩa: Thông minh, khôn ngoan. - Hai từ trái nghĩa: dốt, yếu kém. Dũng cảm - Hai từ đồng nghĩa: Dũng khí, mạnh dạn. - Hai từ trái nghĩa: nhút nhắt, dụt dè

HELP ME : Bài 1, Cho biết nghĩa của từ gạch chân trong những câu sau:a, -Cho tôi mượn cái ca một tí.     ……………………………………………………- Uống hết một ca nước.          …………………………………………………….……- Cô ca sĩ hát rất hay.             ………………………………………………………….- Ca này sinh khó.                      ...
Đọc tiếp

HELP ME :

 

Bài 1, Cho biết nghĩa của từ gạch chân trong những câu sau:

a,

-Cho tôi mượn cái ca một tí.     

……………………………………………………

- Uống hết một ca nước.         

…………………………………………………….……

- Cô ca sĩ hát rất hay.             

………………………………………………………….

- Ca này sinh khó.                      

……….………………………………………………....

- Họ đi làm ca đêm.                

………………………………………………………….

   

(Lượng chất lỏng chứa trong ca, khoảng thời gian lao động, trường hợp, hát, vật để uống nước) 

b,

- Đặt sách lên bàn.

…………………………………………

- Hồng Sơn ghi được một bàn thắng.  

…………………………………………

- Cứ thế mà làm, không cần bàn nữa.

…………………………………………

 

 

 

 

 

 

10
7 tháng 10 2021

a, 

vật để uống nước

Lượng chất lỏng chứa trong ca

hát

trường hợp

khoảng thời gian lao động

b,

Bàn: Danh từ

Bàn nằm trog cụm DT

Bàn: ĐT

Câu b ko có từ mẫu à bn

7 tháng 10 2021

3000     nha 

100%

Con sáo đá

Cây sáo

Con sáo đá đậu trên cây sáo trúc

@Bảo

#Cafe

27 tháng 10 2021

cây sáo

Danh từ: bình minh; bình nguyên 

động từ :bình phẩm; bình bầu ;bình phục 

tính từ :  bình lặng ; bình dị ; bình tâm 

mình chắc chắn nha

6 tháng 8 2021

4.Xếp các từ ghép sau vào bảng phân loại:

Bình minh, bình lặng, bình tâm, bình phục, bình nguyên, bình bầu, bình dị, bình phẩm

Danh từ

Động từ

Tính từ

......Bình minh... bình nguyên.....bình bầu,....................................

.................................................

......bình tâm,.....bình phẩm....................................

.................................................

........ bình lặng,.....bình phục........bình dị,..........................

................................................

tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa
từtừ đồng nghĩatừ trái nghĩa
siêng năngcần cùlười biếng
dũng cảm can đảmhèn nhát
lạc quantin tưởngbi quan
bao lathênh thangchật hẹp
chậm chạpchậm rãinhanh nhẹn
đoàn kếthợp sứcchia rẽ
2 tháng 3 2020

Đồng nghĩa và Trái nghĩa:

- siêng năng : chăm chỉ ><  lười biếng

- dũng cảm : quả cảm >< nhút nhát

- lạc quan : yêu đời >< bi quan

- bao la : mênh mông >< hẹp hòi

- chậm chạp : lề mề >< nhanh nhẹn

- đoàn kết : hợp lực >< chia rẽ

# HỌC TỐT