Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em tham khảo nha:
1. (B) terrifying=> terrified( áp dụng bài học về ed and ing adjectives)
2. (C) despite => although( do sau despite là một cụm danh từ hoặc động từ thêm ing)
3.(B) bored => boring( do ở đây đang nói bộ phim đó chán chứ không phải họ thấy chán)
4. (A) although=> despite hoặc in spite of ( do sau although là một mệnh đề gồm chủ vị)
5.(B) shock=> shocked( từ này có nghĩa là sốc mà họ là con người, chính họ cảm thấy sốc nên phải thêm - ed)
Đó ý kiến của mình, ai có ý kiến thì cùng chia sẻ nha!^_^ Hihihi!!! Chúc em học tốt!!!!
Câu hỏi được lấy từ: https://vndoc.com/test/trac-nghiem-ngu-phap-tieng-anh-trinh-do-b1-doc
- B. Vì vế sau của câu là "was badly injured" cho nên đáp án phải là trong thì quá khứ.
- B. "Tears with sorrows" là một cấu trúc dùng để chỉ nỗi buồn (kiểu cực kỳ buồn ý).
- B. Ở câu này, "sensitive" là từ duy nhất dùng hợp lý trong câu, vì nghĩa của nó hơp với hoàn cảnh.
- B. Ở đây ta có cấu trúc: I/we/she/... + verb + indirect object + verb(để nguyên dạng)..
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently
1 B. receive.
2. C.dry
3. A. compost
4. B. melted
A, water flower:
B, orchid flowers:
C, hydrangea flowers:
D, cherry blossom:
E, guava flowers:
G, white apricot
H, imperial flowers
1,Water flower
2,orchid flower
3,hydrangeas
4,cherry blossom
5,guava flower
6,White apricot flowers(hoa mai trắng hả)
7,imperial flowers
Mk ko chắc lắm
âEx1 : Khoanh vào từ có cách phát âm khác :
1 : A: review (B : sew) C : renew D : few
2 : A : prove B : remove C : improve (D : stove)
3 : (A : hurry) B : durian C : during D : duty
4 : A : daity B : maize (C : dairy) D : laid
5 : A : Character B : chemistry C : scholar (D : chapter)
Ex1 : Khoanh vào từ có cách phát âm khác :
1 : A: review B : sew C : renew D : few
2 : A : prove B : remove C : improve D : stove
3 : A : hurry B : durian C : during D : duty
4 : A : daity B : maize C : dairy D : laid
5 : A : Character B : chemistry C : scholar D : chapter
Bài 1: Khoanh vào ý khác biệt
1. A. prefer B. better C. teacher D, worker
2. A.collect B. concern C. concert D. combine
Bài 2: Hoàn thành câu có sự thay đổi của từ cho sẵn
1. Running after that thief was very ___courageous______ of you! Courage
2. You looked so ______peaceful__ when you fell asleep on the sofa. Peace
3. All four of my grandparents all still___alive___. Live
4. Did you vote in the last__election__? Elect
5. It can be difficult for__prisoners__when they leave prison and go back in to the community Prison