Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1 :
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
.0,05....0,1........................................
\(Zn+CuCl_2\rightarrow ZnCl_2+Cu\)
.0,2........0,2...........................0,2....
\(n_{Zn}=\frac{m}{M}=\frac{26}{65}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=C_M.V=1.0,1=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{CuCl_2}=C_M.V=0,1.2=0,2\left(mol\right)\)
-> nZn dư sau l1 = \(0,4-0,05=0,35\left(mol\right)\)
-> nZn dư sau l2 = \(0,35-0,2=0,15\left(mol\right)\)
Ta có : \(m=m_{Cu}+m_{Zn}=0,15.65+0,2.64=22,55\left(g\right)\)
Câu 2 :
- Đổi : 300 ml = 0,3 l
\(n_{H_2SO_4}=C_M.V=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
PTHH : \(H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
- Theo PTHH : \(n_{KOH}=2n_{H_2SO_4}=2.0,3=0,6\left(mol\right)\)
Ta có : \(C_M=\frac{n}{V}=2=\frac{0,6}{V_{KOH}}\)
=> \(V_{KOH}=\frac{0,6}{2}=0,3\left(l\right)=300\left(ml\right)\)
Câu 2 :
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{t^0}}Cu+H_2O\)
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{^{ }t^0}2P_2O_5\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{t^0}}Fe_3O_4\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
Câu 3 :
\(n_{H_2}=\dfrac{2.7}{27}=0.1\left(mol\right)\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(0.1...........................0.05.......0.15\)
\(V_{H_2}=0.15\cdot22.4=3.36\left(l\right)\)
\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0.05\cdot342=17.1\left(g\right)\)
\(m_{\text{dung dịch sau phản ứng}}=2.7+200-0.15\cdot2=202.4\left(g\right)\)
\(C\%_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{17.1}{202.4}\cdot100\%=8.44\%\)
Câu 1: Cách thu khí O2 và H2 giống và khác nhau như thế nào? Giải thích
Giải thích cho hiện tượng:
H2 có nguyên tử khối là 2 g/mol
Không khí có nguyên tử khối là 29 g/mol
H2 sẽ nhẹ hơn không khí và bay lên trên, ta chỉ thu bằng cách để úp miệng bình xuống là thu được
Còn về oxi
O2 có nguyên tử khối là 32 g/mol
Không khí có nguyên tử khối là 29 g/mol
O2 sẽ nặng hơn không khí nên ta thu khí bằng cách đặt miệng bình ngửa lên trên là thu được
giống nhau là chúng ít tan trong nước ko tad với nước
Câu 2: Viết PTHH xảy ra (nếu có) sau:
Fe + 2HCl-->FeCl2+H2
sắt tan có khí thoát ra
2Al + 6HCl->2AlCl3+3H2
Al tan có khí thoát ra
Cu + H2SO4 ->ko ht
2Al +3 H2SO4-->Al2(SO4)3+3H2
sắt tan có khí thoát ra
Hiện tượng gì xảy ra trong các phản ứng trên.
Câu 3: a, Viết PTHH điều chế H2 từ kẽm và dung dịch axit H2SO4 loãng
Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
b, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc khi cho 13g kẽm tác dụng với dd H2SO4 loãng dư.
Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
0,3--------------------------0,3
nZn=13\65=0,2 mol
=>VH2=0,3,22,4=6,72l
Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết các phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
a, P2O5 + 3H2O ->2 H3PO4 (hoá hợp)
b, Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag(thế)
c, Mg(OH)2 -to> MgO + H2O(phân huỷ)
d, Fe2O3 + 3H2 ->2 Fe +3 H2O(khử)
e, O2 +2 CO -to>2 CO2(oxihoá -khử)
1. Hoàn thành phương trình hóa học sau : 6đ
a.4 P + 5O2 -to--> ......2.P2O5
b.3 Fe + 2O2 --to-> .......Fe3O4
d.2 KClO3 + --to-> 2 KCl.....+....3 O2
f. Mg + 2HCl ---> . .MgCl2 . + . . . H2
g. 2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3. . . + . .3 .H2
h. H2 + .CuO . .-t°-> Cu + . H2o. .
2. Cân bằng phương trình hóa học và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào ? 4đ
a.H2 + PbO -t°-> Pb + H2O (pứ khử
b.Fe2O3 +3 H2 -t°->2 Fe + 3H2O(pứ khử)
c. Fe + CuSO4 - - - >FeSO4 + Cu(pứ thế)_
d. 2KMnO4 -to--> K2MnO4 + MnO2 + O2(phân huỷ)
Hoàn thành các phương trình hoá học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào.
a. 4P + 5O2 --->2P2O5: phản ứng hóa hợp
b. CaO + H2O----> Ca(OH)2: phản ứng hóa hợp
c. SO3 + H2O----> H2SO4: phản ứng hóa hợp
d. Na + H2O----> NaOH + 1/2 H2: phản ứng thế
e. H2 + CuO ---> Cu + H2O: phản ứng thế, phản ứng khử
f. 3Fe +2O2---> Fe3O4: phản ứng hóa hợp
g. 3H2 + Fe2O3---> 2Fe + 3H2O: phản ứng thế, phản ứng khử
h. K2O+ H2O---> 2KOH: phản ứng hóa hợp
k. Ca + 2H2O---> Ca(OH)2 + H2: phản ứng thế
l. 2Al + 6HCl---> 2AlCl3 + 3H2: phản ứng thế
m. Zn + 2HCl---> ZnCl2 + H2: phản ứng thế
n. Fe + H2SO4---> FeSO4 + H2: phản ứng thế
i. P2O5 + 3H2O----> 2H3PO4: phản ứng hóa hợp
j. H2 + 1/2 O2-----> H2O: phản ứng hóa hợp
a. 4P + 5O2 -to--> 2P2O5 (hóa hợp)
b. CaO + H2O----> Ca(OH)2 (hóa hợp)
c. SO3 + H2O----> H2SO4 ( hóa hợp)
d. Na + H2O----> NaOH + 1/2H2 ( Thế)
e. H2 + CuO --to-> Cu + H2O (thế, oxi hóa-khử)
f. 3Fe + 2O2--to-> Fe3O4 ( Hóa hợp)
g. 3H2 + Fe2O3--to-> 2Fe + 3H2O (Thế, oxi hóa-khử)
h. K2O+ H2O---> 2KOH ( Hóa hợp)
k. Ca + 2H2O---> Ca(OH)2 + H2 (Thế)
l. 2Al + 6HCl---> 2AlCl3 + 5H2 (Thế)
m. Zn + 2HCl---> ZnCl2 + H2 (Thế)
n. Fe + H2SO4---> FeSO4 + H2 (Thế)
i. P2O5 + 3H2O----> 2H3PO4 ( Hóa hợp)
j. 2H2 + O2--to---> 2H2O (hóa hợp)
a) H2O ---> H2 + 1/2O2
b) 5O2 + 4P ---> 2P2O5
c) 3H2+ Fe2O3----> 2Fe + 3H2O
d) Na + H2O ----> NaOH+1/2H2
e) K2O + H2O ----> 2KOH
g) SO3+H2O ----> H2SO4
i) Fe+2HCl---->FeCl2 + H2
k) CuO + H2------> Cu +H2O
l) 3Fe+2O2----> Fe3O4
m) KNO3---->KNO2+1/2O2
n) Al+3/2Cl2----> AlCl3
a) 2H2O \(\underrightarrow{to}\) 2H2 + O2
b) 5O2 + 4P \(\underrightarrow{to}\) 2P2O5
c) 3H2 + Fe2O3 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O
d) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
e) K2O + H2O → 2KOH
g) SO3 + H2O → H2SO4
i) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
k) CuO + H2 \(\underrightarrow{to}\) Cu + H2O
l) 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) Fe3O4
m) 2KNO3 \(\underrightarrow{to}\) 2KNO2 + O2
n) 2Al + 3Cl2 \(\underrightarrow{to}\) 2AlCl3
a) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
b) Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
c) 4P + 5O2 ---. 2P2O5
d) 2Al(OH)3 ---> Al2O3 + 3H2O
e) (NH4)2CO3 + 2NaOH ---> 2Na2CO3 + NH3 + 2H2O
f) Fe + HCl ---> FeCl2 + O2 (đề sai)
g) 2KClO3 ----> 2KCl + 3O2
h) 3NaOH + FeCl3 ----> Fe(OH)3 + 3NaCl
i) ZnO + 2HCl ----> ZnCl2 + H2O
k) 2K + 2H2O ----> 2KOH + H2
m) 2Na + 2H2O ----> 2NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + 2HCl
o) Na2O + H2O ---> 2NaOH
a) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
b) 2Fe2O3 + 6H2 → 4Fe + 6H2O
c)4P +5O2 → 2P2O5
d) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
e) \(\left(NH_4\right)_2CO_3+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+2NH_3+2H_2O\)
f) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
g) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
h) 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3NaCl
i) ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
k) 2K + 2H2O → 2KOH + H2
m) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
o) Na2O + H2O → 2NaOH