K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

A: Which energy source could we use in our town?

(Năng lượng nào bạn có thể sử dụng ở thị trấn của bạn?)

B: We could use solar power and wind power.

(Chúng tôi có thể sử dụng năng lượng mặt trời và năng lượng gió.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. He's wearing a large white T-shirt. 

(Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông trắng rộng.)

2. He wants to buy a large new orange suitcase. 

(Anh ấy muốn mua một chiếc vali lớn màu cam mới.)

3. Mine is a small new dark blue  bag. 

(Của tôi là một chiếc túi nhỏ màu xanh đậm mới.)

4. She's carrying a small old brown backpack. 

(Cô ấy đang mang một chiếc ba lô nhỏ màu nâu cũ.)

5. I have a medium-sized old dark red suitcase. 

(Tôi có một chiếc vali cũ màu đỏ sẫm cỡ vừa.)

6. Mine is the small old yellow handbag.

(Của tôi là chiếc túi xách nhỏ cũ màu vàng.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. My suitcase is as big as yours.

(Va-li của tôi to bằng cái của bạn.) 

3. Your sunglasses are as expensive as mine.

(Kính râm của tôi đắt bằng cái của bạn.)

4. Trains are as comfortable as buses.

(Tàu hỏa thoải mái như xe buýt.)

5. My ticket isn’t as cheap as your ticket.

(Vé của tôi không rẻ như vé của bạn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: Do you like comedy?

(Bạn có thích phim hài không?)

B: Yes, I do

(Mình có.)

A: Why?

(Tại sao vậy?)

B: I think they're funny and interesting.

(Mình nghĩ chúng rất hài hước và thú vị.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

I have a box of milk in my kitchen. (Tôi có 1 hộp sữa trong bếp.)

I have a bottle of oil in my kitchen. (Tôi có 1 chai dầu ăn trong bếp.)

14 tháng 2 2023

I have to answer questions given by the teachers

I have to do tests at school

I have to study subjects at school

I have to play sports in PE lessons

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- I have to take a test in math class.

(Tôi phải làm một bài kiểm tra trong lớp toán.)

- I have to do the project in my English class.

(Tôi phải làm dự án trong lớp tiếng Anh.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What luggage does Sally have?

(Hành lý của Sally có gì?)

B: She has a big new red handbag.

(Cô ấy có một túi xách mới to màu đỏ.)

A: Is this hers?

(Cái này của cô ấy phải không?)

B: Yes, it is.

(Đúng.)

A: What luggage does Jack have?

(Hành lý của Jack có gì?)

B: He has an old blue backpack.

(Anh ấy có một ba lô cũ to màu xanh dương.)

A: Is this his?

(Cái này của anh ấy phải không?)

B: Yes, it is.

(Đúng.)

A: What luggage does Kim have?

(Hành lý của Kim có gì?)

B: He has a big green suitcase.

(Cô ấy có một ba lô to màu xanh lá.)

A: Is this his?

(Cái này của cô ấy phải không?)

B: Yes, it is.

(Đúng.)

A: What luggage do Jack and Sam have?

(Hành lý của Jack và Sam có gì?)

B: They have a small old orange suitcase.

(Họ có một va-li cũ nhỏ màu cam.)

A: Is this theirs?

(Cái này của họ phải không?)

B: Yes, it is.

(Đúng.)

A: What luggage does Mary have?

(Hành lý của Mary có gì?)

B: She has a new brown handbag.

(Cô ấy có một túi xách mới màu nâu.)

A: Is this hers?

(Cái này của cô ấy phải không?)

B: Yes, it is.

(Đúng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Student B: Hello?

(Xin chào?)

Student A: Hi, B. It’s A.

(Xin chào, B. Là A đây.)

Student B: Hi there. How’s it going?

(Xin chào. Thế nào rồi?)

Student A: Good. Are you at home?

(Tốt. Bạn có nhà không?)

Student B: Yes. Why?

(Có. Sao vậy?)

Student A: We’re thinking of going shopping in town. Are you interested?

(Chúng tôi đang nghĩ đến việc đi mua sắm trong thị trấn. Bạn có hứng thú không?)

Student B: I’m not sure. Maybe later.

(Tôi không chắc. Có lẽ lát nữa.)

Student A: Well, what are you doing?

(Chà, bạn đang làm gì vậy?)

Student B: I’m playing video games and I’m winning. What time are you going?

(Tôi đang chơi trò chơi điện tử và tôi đang thắng. Bạn định đi lúc mấy giờ?)

Student A: We’re going at three o’clock after finishing our swimming class.

(Chúng tôi sẽ đi vào lúc ba giờ sau khi kết thúc lớp học bơi của chúng tôi.)

Student B: Oh, that’s OK. I can make it at three.

(Ồ, không sao đâu. Tôi có thể đến lúc ba giờ.)

Student A: Great! Text me later when you’re ready, OK?

(Tuyệt vời! Nhắn tin cho tôi sau khi bạn đã sẵn sàng, OK?)

Student B: OK. See you then.

(OK. Gặp bạn sau.)

13 tháng 2 2023

- Drinking soda is unhealthy.

- Getting some sleep is unhealthy.

- Doing excercise is healthy.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- Eating fast food is unhealthy.

(Ăn đồ ăn nhanh không tốt cho sức khỏe.)

- Drinking soda is unhealthy.

(Uống soda không tốt cho sức khỏe.)

- Getting some sleep is unhealthy.

(Ngủ nhiều không tốt cho sức khỏe.)

- Doing excercise is healthy.

(Tập thể dục tốt cho sức khỏe.)