Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Tác dụng với H2O: K, CO2, P2O5, SO3, SO2, CaO, N2O5
=> 7 chất
- Tác dụng với H2SO4: K, Al, CuO, Al(OH)3, Ba(OH)2, Na2CO3, AgNO3, Fe2O3, Ba(NO3)2, CaO, CaCO3, Al2O3, ZnO
=> 13 chất
- Tác dụng với NaOH: Al, Al(OH)3, CO2, P2O5, SO3, AgNO3, SO2, N2O5, Al2O3, ZnO
=> 10 chất
- Tác dụng với CuSO4: Al, Ba(OH)2, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2
=> 5 chất
Câu 1: Cho luồng khí H22 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe22O33, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, MgO
B. Cu, Fe, Zn, MgO
C. Cu, Fe, ZnO, MgO
D. Cu, Fe, Zn, Mg
Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với nước là:
A. Fe2O3, CO2, N2O
B. Al2O3, BaO, SiO2
C. CO2, N2O5, BaO
D. CO2, CO, BaO
Câu 3: Dãy gồm các chất đều được với dung dịch NaOH là:
A. N2O5, CO2, Al2O3
B. Fe2O3, Al2O3, CO2
C. CO3, N2O5, CO
D. N22O55, BaO, CuO
Câu 4: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo thành sản phẩm có chất khí là
A. NaOH, Al, Zn
B. Fe(OH)22, Fe, MgCO33
C. CaCO33, Al22O33, K22SO33
D. BaCO3, Mg, K2SO3
Câu 5: Dãy chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl, CuSO4, AgNO3
B. CuSO4, MgCl2, KNO3
C. AgNO3, KNO3, NaCl
D. KNO3 BaCl2, Na2CO3
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các phi kim thường dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
B. Các phi kim chỉ tồn tại ở trạng thái rắn và trạng thái khí
C. Các phi kim thường có nhiệt độ nóng chảy thấp
D.Các phi kim đều ít tan trong nước, đều rất độc
Câu 7: Có ba chất cacbon oxit,hidro clorua, clo đựng trong ba bình riêng biệt. CHỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được ba bình khí nói trên?
A. dd NaOH B. dd phenolphtalein C. giấy quỳ tím ẩm D. Đồng (II) oxit
Câu 8: Vật dụng nào sau đây không nên dùng để đựng vôi vữa?
A. chậu nhựa B. chậu nhôm C. chậu đồng D. chậu sắt tây
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhiều phi kim tác dụng với oxit tạo thành oxit axit
B. Các phi kim tác dụng với hiđro đều tạo thành hợp chất khí
C. Các phi kim tác dụng với kim loại đều tạo thành muối
D. Phần lớn các phi kim không dẫn nhiệt, không dẫn điện
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một chu kì, đi từ đầu chu kì tới cuối chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
B. Số thứ tự của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn luôn bằng số đơn vị điện tích hạt nhân, bằng số proton, bằng số electron và bằng số nơtron trong nguyên tử của nguyên tố
C. Nhóm gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau
D. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần nguyên tử khối
1) Cho các chất sau Ca(OH)22,Fe(OH)22,Cu(OH)22,NaOH. Chất nào tác dụng với :
a) Làm quỳ tím ẩm hóa xanh là Ca(OH)2 , NaOH
b) SO2 là NaOH, Ca(OH)2
2NaOH +SO2--->Na2SO3 +H2O
Ca(OH)2 +SO2--->CaSO3 +H2O
c) HCl là Cu(OH)2 , Fe(OH)2 ,NaOH, Ca(OH)2
Cu(OH)2 +2HCl---->CuCl2 +2H2O
Fe(OH)2 +2HCl---->FeCl2 +2H2O
NaOH +HCl---->NaCl +H2O
Ca(OH)2 +2HCl---->CaCl2+2H2O
d) Phản ứng phân hủy
2Fe(OH)2 +O2---->Fe2O3 +3H2O
Chúc bạn học tốt
a)
Oxit axit | Oxit Bazo | Oxit Lưỡng tính | Oxit trung tính |
SiO2: silic đioxit -> Axit tương ứng: H2SiO3 |
BaO: Bari oxit -> Bazo tương ứng: Ba(OH)2 Fe3O4: Sắt từ oxit -> Bazo tương ứng: Fe(OH)2, Fe(OH)3 |
Al2O3: Nhôm oxit -> Bazo tương ứng: Al(OH)3 |
CO: cacbon oxit NO2: nito dioxit |
b)
BaO + H2O -> Ba(OH)2
SiO2 + H2O -> H2SiO3
2 Al + 2 NaOH + 2 H2O -> 2 NaAlO2 + 3 H2
SiO2 + 2NaOH -> Na2SiO3 + H2O
BaO + CO2 -> BaCO3
Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O
3Fenóng đỏ +2O2\(\rightarrow\)Fe3O4
Fe3O4+ 8HCl →FeCl2+2FeCl3 +4H2O
FeCl2 + 2NaOH →→Fe(OH)2+2NaCl
FeCl3 + 3NaOH →Fe(OH)3+3NaCl
4Fe(OH)2 + O2 +H2O → 4Fe(OH)3
2Fe(OH) \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3+3H2O
a) SO2 + Na2O -> Na2SO3
Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
Na2SO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 \(\downarrow\)+ 2NaOH
2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
b) CaO + CO2 -> CaCO3
CaCO3 \(\rightarrow^{t^o}\) CaO + CO2
CaO + H2O -> Ca ( OH)2
Ca ( OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
CaCO3 + H2SO4 -> CaSO4 + CO2 + H2O
c) 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow^{t^o}\) 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3NaCl
2Fe(OH)3 \(\rightarrow^{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 -> 2FeCl3 + 3BaSO4\(\downarrow\)
d) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
FeCl2 + 2AgNO3 -> 2AgCl\(\downarrow\) + Fe(NO3)2
Fe(NO3)2 + 2NaOH -> Fe(OH)2\(\downarrow\) + 2NaNO3
Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2H2O
a, Quỳ tím hóa đỏ
b, 2CH3COOH+Mg → (CH3COO)2Mg+H2
c, CH3COOH+2O2 → 2CO2+2H2O
d, CH3COOH+NaOH → CH3COONa+H2O
e, 2CH3COOH+CaO → (CH3COO)2Ca+H2O
g, 2CH3COOH+CaCO3 → (CH3COO)2Ca+CO2+H2O
i, CH3COOH+C2H5OH → CH3COOC2H5+H2O