An ambitious person is committed to improve his or her status at...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2018

Chọn B

Kiến thức: V–ing

Giải thích:

be committed to V–ing: tận tậm, tận tụy làm gì

Sửa lại: improve => improving

Tạm dịch: Một người đầy tham vọng luôn tận tụy cải thiện địa vị của mình trong công việc.

19 tháng 11 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ loại, sửa lại câu

Giải thích:

vast geography => vast geographical

ta cần dùng tính từ, vì phía sau có danh từ “division”, ta cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ này

Tạm dịch: Nói chung, châu Âu và châu Á được coi là những lục địa khác biệt, nhưng chúng đơn giản là các đơn vị địa lý rộng lớn của khối đất rộng lớn hơn được gọi là Eurasia.

19 tháng 6 2017

Đáp án : B

tobe committed to Ving: dốc tâm làm gì. improve -> improving

24 tháng 1 2018

Đáp án B

Sửa improve => improving.

Cấu trúc: tobe committed to to V-ing: cam kết với việc gì.

Dịch: Người tham vọng cam kết sẽ cải tiến địa vị của mình trong công việc

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

19 tháng 6 2019

Chọn đáp án C

Kỹ năng: Dịch

Giải thích:

potruding tooth =>potruding teeth

Động từ là “is” => teeth: danh từ số ít

4 tháng 1 2018

Đáp án là C.

protruding tooth => p

9 tháng 6 2018

Đáp án là A. enough strong => strong enough. Cấu trúc : adj + enough ; enough + N